p.i*v \.f l"…f
('Ii`ư`
DJ ỉ`ẻar...l
J..ẹ…aJ.a+…zmzNHẶN HỘP VÀ vi VESITIS
Lỏh JẨLẮẦ.
u` \ í “
's.-.,
,1-
A1
i
,
\
__/_
lì PRESCRIPTION
VESITIS………
mv
iin— oi :3 tìi:sMs x 10 tr… c…tvsd ’.sLJi-ụìs
mgaemgms; STỌRAGE: Dry place . temperature below
_ 30 C , protected from líght.
Ead'. mmd … W"s' svecmcmommmuncrunsn
Epenson hydchonde 50.0mg VISA:
Exopoents: qs ! fllm-coated tablets.
KEEP OUT Of IEMH OF munu
MAD INST'IUCTIONS
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS,
ufous usmc
DOSAGE - USAGE AND OTHER
INFORMATIONS:
Please read the instruction sheet to use.
FMnacuơcal Jdn Sndx
"W s21 An …, hoa i … Bon Cai &… D…ng
”u ams,m isnăs >Ễ >ẵ >Ễ Ệẵ
mg mg mg mg m:
'²ẵ := i:ị ti 'zẫ a
… mỉ ffl ffl ffl ;; a
ỂỄx ỂỄ >Ễ >Ễ >Ễ Ể
VESITIS…………
NHÂN HỘP VÀ vỉ VESITIS
& FRESCRIPTION
VESITIS…………
m
VESITIS………
-—/_ INGREDIENTS: STO_RAGEz Dry place . temperature beiow
30 C , protected from light.
Eađ' f"mf°atfd w W“: snecmcmommmumcmazn
W hydchonde … 500 mg VISA:
Empents: qs 1 film-coated tablets wouronucnor cnanu
mmcmous. comumoncmous. "“" '“smmm
oosme - USAGE AND OTHER mm USM
INFORMẦTỈONSĨ _ M… Janccnpvy
Please read the mstruction sheet to use. ỀểlỊ 5” "" `°' "“ “ w cai aM DUW
*ỉ. ưu›sn; Jsuvuic Hư msn› isaủ 397
& muoc uu mm non
ẫ ả
ỉ ã
I VE SI I I 5 Eperlson hydrodortd 50 mg
@
THANH PHẨM: aAo QUÀN: .
Mỏnv:èn nén bao phim chứa Nơi khó thoáng, nhnét dò dươi 30°C,
Epenson hydroclorid: .................... 50.0 mg TllEranhlỉnEẮa—ịgl S
Tá dươc: vửa đủ 1 v1èn UỤC U ' CC
Chi ĐỊth. CHONG CHỈ ĐỊNH. LIEU DÙNG- ulnmmmm
CACH DUNG VÀ CẤC THỐNG TlN KHẨCI gocưýnumuuwwumwocmioum
Xm dọc kỷ trong tò huóng dản sử Cỏnuty nmPnảmue msuu
v ;› 52' ^ ' , ui n lth t…
dung thuòc. mỀW u,Ạ .; cỄq LỀ…Ể'eỀẵ C…on
\ D' ttìủSDi 5569050 tAX i065015553297
mg m: m: mg m: g
:ị :ị |:ỉ '=ị '=ị
… …, mt m a ỄỂ
ỄỄ ga >a >Ễ >Ễ Ềẵ
m: au m: m: mg
»:g tị :ị := '²ỉ
ư m a mỉ m
>Ễ >Ế >Ễ >Ễ >ẫ "“
NHÂN CHAI VESITIS
& munmmum
nm… mAu:
Mỏ! Vien nen bao phim cht'la. tranh ánh sáng
Epenson hydrodmld 50.0 mg
Tá duoc; .. . .vua du 1 mẻn.
di ĐQNH. CNÔNG CHI ĐINM. LIỂU DÙNG- VE 5 l TIS£ . l . 50 DỊ
cAcn nủne VA cAc môuG nu anc:
SĐK:
Xm doc kỳ uong xơ huóng dãn sử
dung Muóc
N ay SX
ló SX
HD ddlmm/yyyy
DUỌCPHẢM
Nc› khó thoáng, nhnét dò ,
` neu cnulu:fccs
othumndm
oocnmoÀnnimmmcmm
tyCPDUỢCMÀMẺDISUN
'b-YF'Ẻ seszi hh.pnòAan Mnanm
*² m. … Mn cn tình n.».n Dueng
… mostsuwm … man ian
CỐNGTY
CỔPHÃN
JâL(ffflgl
Ộ\
’,
l.â`/.i"
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ y tế
Rx Thuốc bán theo đơn
VESITIS
(Eperison hydrochlorid 50 mg)
Tên thuốc: VESITIS
Thânh hầu: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chât:
Eperison hydrochlorid 50,0 mg
Tá dược. Lactose ngậm nước, tinh bột ngô, povidon, cellulose vi tinh thế, natri starch
glycolat, magnesi stearat, talc, hypromellose 2910,p01yethylen glycol 4000, titan dioxid, sảp
camauba, mảu vảng số 5, mảu vảng sô 203.
Dang bâo chế: Viên nén bao phim.
Quy cách đỏng gói: Hộp 3 vi x 10 viên, hộp 10 Vi x 10 viên và lọ 100 viên
Đăc tính dưgjc lưc hoc: ’
Mã ATC: MO3BXO9, Nhóm dược lý: Thuôc giãn cơ vân
Eperison hydrochlorid lảm giãn cơ vân và giãn mạch, do tảc động cùa thuốc
trung ương và trên cơ trơn mạch máu Thuộc có hiệu quả điều trị ốn định tro g việc cải thiện
các triệu chứng có liên quan với chứng tăng trương lực cơ do cẳt đứt các vò g xoắn bệnh lý
cùa sự co thẳt cơ vân.
Eperỉson hydrochlorid tác động chủ yếu lên tùy sống lảm giảm cảc phản xạ tùy và gây giãn cơ
vân nhờ lảm giảm sự nhạy cảm cùa thoi cơ thông qua hệ thống ly tâm gamma. Thêm vảo đó,
tác dụng` giãn mạch của thuốc lảgn tăng sự tuần hoân. Do đó, eperison căt đứt vòng xoắn bệnh
iý bao gôm co cơ gây rối loạn tuần hoản mảu, sau đó gây đau và lảm tăng thêm trương lực cơ.
Đã có những chứng minh, eperison hydrochlorid là một thuốc hiệu quả lâm sảng trong việc
cải thiện các triệu chứng của tăng trương lực cơ như co cứng vai, đau đốt sống cô, nhức đầu,
hoa mắt, đau vùng thắt lưng và co cứng các đầu chi, có thế đi kèm cảc bệnh lý não tủy, hội
chứng dốt sống cô, viêm quanh khởp vai và đau cột sống, thắt lưng.
Đăc tính dươc đông hoc:
Eperison hydrochlorid đã được sử dụng bằng đường uống ở những người lớn khỏe mạnh với
150 mg/ngảy trong 14 ngảy liên tục. Vảo ngảy thứ 1, 8 và 14, thời gian trung bình dẫn đến
nồng độ huyết tương tối đa nằm trong khoảng từ 1, 6 đến 1, 8 giờ. Nổng độ tối đa tnmg bình là
7, 5 đển 7, 9 nanogam/ml, thời gian bản hủy là 1,6 đến 1, 8 Ogỉờ vả AUC là 19, 7 đến 21,1
nanogam. giờ/ml. Thông số về nồng độ huyết tương cùa eperỉson hydrochlorid được đo vảo
ngảy thứ 8 và 14 không có sự thay đổi đáng kể so với ngảy đầu tiên.
Thuốc được chuyển hóa ua gan, bải tiết một phần qua mật và tham gia vảo chu trình gan-
ruột. Thuốc thải trừ chủ yeu qua nước tiếu, một phần qua phân.
Chỉ đinh:
- Thuôc được chỉ định để cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ iiên quan đến các bệnh
sau: Hội chứng dốt sống cồ, viêm quanh khớp vai và đau cột sông thắt lưng.
- Liệt co cứng trong cảc bệnh sau: bệnh mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoải hóa đốt sống
cô, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tủy), di chứng chấn thương (chấn thương tủy,
chấn thương đầu), xơ cứng cột bên teo cơ, bại não, thoải hóa tủy, bệnh mạch máu tủy vả cảc
bệnh lý não tủy khác.
Liều lưgg:
Thường dùng cho người lớn: uống 3 viên] ngảy chia lảm 3 lần sau bữa ăn.
Liều dùng có thể điều chỉnh theo tuổi vả triệu chứng.
Chống chỉ đinh:
Chông chỉ định ở bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Hiệu quả dùng eperison hydrochlorid cho trẻ em chưa có bảo cảo nên chống chỉ định thuốc
nảy cho trẻ em.
Thân trgng:
Yêu sức, chóng mặt hay buồn ngủ có thể xảy ra khi dùng thuốc. Ngừng dùng thuốc hay giảm
liều khi có dấu hiệu đầu tiên cùa cảc triệu chứng đó. Bệnh nhân có rôi loạn chức năng gan cân
phải cẩn thận khi dùng thuốc.
Tác dung không mong muốn:
Itgặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
Rôi loạn chức năng gan, thận, số lượng hồng cầu hay trị số hemoglobin bất thường.
Các tác dụng không mong muốn khác
Phát ban, triệu chứng tâm thần kinh như mất ngủ, nhức đầu, cảm giác buồn ngù, cảm giác co
cứng hay tê cứng, run đầu chi.
Cảc tríệu chứng tiêu hóa như buồn nôn, nôn, chán ăn, khô miệng, táo bón, tiêu chảy, đau bụng
hoặc cảc tiệu chứng rối loạn tiêu hóa khảc; cảc triệu chứng rôỉ loạn tỉết niệu.
Hướng dẫn xử trí tác dụng không mong muốn (ADR)
Khi dùng eperỉson hydrochlorid nên theo dõi chức năng gan, thận và lảm c ' nghiệm
huyết học. Ngừng thuốc khi có dấu hiệu bất thường.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác với thuốc k_hác, các dang tương tác khác:
Một bảo cảo có thể đề cập đển tình trạng rối loạn điếu tiết mắt xảy ra sau khi dùng thuốc đồng
thời methocarbamol với tolperison hydrochlorid (một hợp chất có cấu trúc tương tự eperison
hydrochlorid).
Sử dung thuốc cho ghu nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai :
Sự an toản cùa eperison hydrochlorid trong suốt thai kỳ chưa được hiến rõ. Chỉ nên sử dụng
thuốc nây cho bệnh nhân mang thai hoặc phụ nữ nghi ngờ có thai, nếu kết quả điều trị mong
đợi có giá trị hơn bất cứ nguy cơ nảo có thể xảy ra đối với thai nhi.
Thơi kỳ cho con bú: ` ,
Không khuyến cáo sử dụng eperison hydrochlorid cho phụ nữ đang cho con bủ. Nếu cân thiêt
phải dùng thuốc, người mẹ phải ngưng cho con bú.
ửh hưởng của thuốc đối với công viêc (người vận hânh máy móc, đang lái tảu xe, người
lâm viêc trên cao và các trường hợp khác):
Do có tác dụng không mong muôn ít gặp như nhức đầu, cảm giác buồn ngủ, cảm giác co
cứng, run đầu chỉ nên bệnh nhân dùng eperison hydrochlorid không nên lải xe hoặc điếu
khiến mảy móc.
Quá liều và cách xử trí:
Khi dùng eperison hydrochlorid nên theo dõi các chức năng gan, thận và lảm cảc xét nghiệm
huyết học. Ngừng thuốc khi có dấu hiệu bất thường.
Bảo guân: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
30634.
ÔNG n
'PHÃh
,c PHẢI
DI SU.
`__z
v'71 mN`f
Han dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẬM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuât
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Su
Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cảt tỉ Bình Dương.
Ngãy cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: dd/mm/yyyy.
TỜ THONG TIN CHO BẸNH NHAN
1. Tên sản phẫm
VESITIS (Eperison hydrochlorid 50 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em '
Thông báo nẵay cho bác sư hoặc dược sĩ những tăc dụng không mong m phăi khi
sư dụng thuoc
T huoc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
2. Thảnh phần, hâm lượng của thuốc
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Eperỉson hydrochlorid 50,0 mg
Tá dược Lactose ngậm nước, tinh bột ngô, povidon, cellulose vi tinh thế, natri starch
glycolat, magnesi stearat, talc, hypromellose 2910,p01yethylen glycol 4000, titan dioxid, sáp
camauba, mảu vảng số 5, mảu vảng sô 203.
3. Mô tả sản phẫm
Viên nén bao phim, hình tròn, mảu vảng cam.
Đóng gói: Hộp 3 ví x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên và lọ 100 viên.
4. Thuốc dùng cho bệnh gì?
— Thuốc được dùng để cải thiện cảc triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đển cảc bệnh
sau: Hội chứng đốt sống cổ, viêm quanh khớp vai và đau cột sống thắt lưng.
- Liệt co cứng trong các bệnh sau: bệnh mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoải hóa đốt sống
cô, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tủy), di chứng chấn thương (chấn thương tủy,
chấn thương đầu), xơ cứng cột bên teo cơ, bại não, thoái hóa tủy, bệnh mạch mảu tùy vả cảc
bệnh lý não tùy khảc.
5. Nên dùng thuốc nây như thế nâo vả liếu lượng?
Thuốc nảy dùng đường uống, theo đủng chỉ dẫn của bảc sĩ.
Thường dùng cho người lớn: uống 3 viên/ ngảy chia lảm 3 lằn sau bữa ăn.
Liều dùng có thế điếu chinh theo tuổi và triệu chứng
6. Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thânh phần nảo của thuốc ,
Hiệu quả dùng eperison hydrochlorid cho trẻ em chưa có bảo cáo nên chông chỉ định thuốc
nảy cho trẻ em
7. Tác dụng không mong muốn
Ítgặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
Rôi loạn chức năng gan, thận, số iượng hồng cầu hay trị số hemoglobin bất thường.
Các tác dụng không mong muốn khác
Phảt ban, triệu chứng tâm thần kinh như mất ngù, nhức đầu, cảm giác buồn ngủ, cảm giảc co
cứng hay tê cứng, run đầu chi.
Cảc triệu chứng tiêu hóa như buồn nỏn, nôn, chản ản, khô miệng, tảo bón, tiêu chảy, đau bụng
hoặc các tiệu chứng rối loạn tiêu hóa khác; cảc triệu chứng rôi loạn tiết niệu.
Hướng dẫn xử trí tảc dụng không mong muốn (ADR)
Khi dùng eperison hydrochlorid nên theo dõi chức năng gan, thận và lảm cảc xét nghiệm
huyết học. Ngừng thuốc khi có dấu hiệu bất thường.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
\n.
Tránh dùng thuốc đồng thời methocarbamol với tolperison hydrochlorid (một hợp chất có cấu
trúc tương tự eperison hydrochlorid) vì đã có bảo cảo có thể đề cập đến tình trạng rối loạn
điếu tỉết mắt xảy ra sau khi dùng đồng thời.
9. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Thuốc được sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ nếu một lần không dùng thuốc tiếp tục dùng như
liếu thường lệ và không tăng gấp đôi liếu để bù vảo liều đã quên.
10. Cần bảo quân thuốc nây như thế nản?
Bảo quản trong bao bì kín, trảnh âm, trảnh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Khi dùng eperison hydrochlorid nên theo dõi cảc chức năng gan, thận v`3Ề ảc
huyết học. Khi dùng quá liều có thế lảm tăng mức độ các tác dụng khôngTY `
đầu, chóng mặt… _.
12. Cần lâm Igì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? SUN
Khi có cảc dấu hiệu quả liếu: ngừng thuốc khi có dấu hiệu bất thường và c^
cho bác sĩ để có cảc biện pháp điều trị triệu chứng thích hợp.
13. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy?
Yếu sức, chóng mặt h_ay buồn ngủ có thể xảy ra khi dùng thuốc. Ngừng dùng thuốc hay giảm
liều khi có dấu hiệu đầu tiên cùa cảc triệu chứng đó. Bệnh nhân có rôi loạn chức năng gan cân
phải cẩn thận khi dùng thuốc.
*Dùng lhuốc cho phụ nữ có thai và nuôi con bú:
Thời kỳ mang thai
Sự an toản cùa eperison hydrochlorid trong suốt thai ký chưa được hiếu rõ. Chỉ nên sử dụng
thuốc nảy cho bệnh nhân mang thai hoặc phụ nữ nghi ngờ có thai, nếu kết quả điếu trị mong
đợi có giá trị hơn bất cứ nguy cơ nảo có thể xảy ra đối với thai nhi.
Thời kỳ cho con bú:
Không khuyến cáo sử dụng eperison hydrochlorid cho phụ nữ đang cho con bủ. Nếu cần thiết
phải dùng thuốc, người mẹ phải ngưng cho con bú
* Anh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận hảnh máy móc, đang lái tảu xe, người lảm
việc trên cao và cảc Irường họp khảc)
Do có tảc dụng không mong muốn nhức đầu, cảm giác buồn ngủ, cảm gỉác co cứng, run đầu
chỉ nên bệnh nhân dùng epen'son hydrochlorid không nên lái xe hoặc điều khiển máy móc
14. Khi nâo cần tham vẫn bác sĩ, dược sĩ?
Tham vấn bác sỹ nếu gặp phải tảc dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
D""—
Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ ; . , \
15. Hạn dùng của thuốc?
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
16. Tên, địa chỉ của nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẫm Me Di Sun.
Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cảt, tỉnh BìnIUMHỊ TRUÒNG
P. TRUỎNG PHÒNG
17. Ngây xem xét cập nhật lại tờ thông tin cho bệnh nhân: demm/yyffl n , /ỷfmẮị , //’ậạ;y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng