'9TM/ẹJịCr
Ndi phia: Mỏi viên nén ban phim chủ 10 mg solifenacin succinate.
MI Um… Ô
clidhh,llủ múddưủìnpdủựdnlđìnhmhmũcdvncpiw.
MIácùnÍcXỉndoctmngtùhnDngdẩn a'lủang
Iâoụân: Bảo quin duoi 3ơc.
Để ndm tay từ em.
Đocltỹthllll'lủmglnủkllỉủìll, SDK:VN-XXXX—XX
ozxw'
Ô RX ĨỈIIIỔC bán theo ÚG'I
\J Vesicorơ 1 o mg
Soiifenacin succinate
Hộp3lelOviènuẻnbaophim
ì.mixfirè`
Sản xuất bủi:
Astellas Pham Eu B.V.
Hogemaat2 mpe Nhã nhập khẩu:
79421GW Vimedimex Blnh Duong, 5616 Ll-2 VSIP li,
TheNetheriands Đuởng số 3, KCN Việt Nam ~ Singapore 2,
Thủ Dấu Mỏl, Tlnh Bình Dương.
| . SiìịplsiêL
WP…ISOIIWỂHS
aưupans uịJeuagịịos
61"… ị._aJoaịsaA Ở
6an uondỵnsua xu
Ìastcllas Ẹ Ìastellas
Vesòccre°ton % Vesicae'lOmụ
Solifenacin W Soiifenacin
sucdnate 10mg Ễ succinate 10mg
[
ÌmeiJas Ìastel1as
Vedcore’tOụụ Vesicare°tOm
Soliienacin Solitenacin
suocinale 10mgễ`sucoìnate 10mg_
ư
Ìasxcilas ẵ 7
Vesicare°lom g Vesicơe°bm
Solifenacin g Solifenacin
suocinate 10mg gsuccinate 10mg
Ìastellas 0 Ìastellas
VGSỈCOI'ỞlOuQ " Vesicare°tOm
Solìlemcin ẵ Soiilenacin
succinate 10mg" suocìnate 1 . , -
Ìameiias
Vedcore°lomg
Soliienam' .,
soccinate 10mg suocỉ = \“
Astellas Pham Europe
The Nemeúands
Ìmcilas ễ_ Ìasteuas
Veslcorớmm Vesicare°lOm
Solitenacin Sol'úenacin
succinate 10mg soccinate 10mg
ẵ
Ìmcuas Ìasxdia
\lesicore’tOnụ Vesicure°mm
Solilenacin Soiifenacin
snccinale IOmg Iặễ'su.accimate 10mg
'D
ưastcllas g waslcUas
Vesicơe’iOm VGSICG' fe'10m
Solitenacin Soliienacin
suocinate 10mg ẵsuccỉnate 10mg
Ìastdlas O waslellas
Vesicưe°toquVesõccrewom
Soiilenacin ẵ Soiiiemcin
succinate 10mg "suocinate 10mg
Wastellas wastellas
Vesicore'10m Vesicare°lom
Soliienaoin Solifenacin
succinate lOmg succinate 10mg
AsteBas Pharma Euope B.V.
The Netheđands
g|iMJ |:i
ỷbstellas
Rx Thuốc bán theo đơn
Vesicare®
solifenacin succinat
THÀNH PHẢN
Vesicare® 5 mg:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chảt:Solifenacin succinat 5 mg
Tá duợc
Lõí viên nén. Tinh bột ngô Iactose monohy Ổ` ypromellose magnesi stearat
Bao phim: Opadry Yellow 03F12967.
Vesicare® 10 mg:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chảt: Soiifenacin succinat 10 mg
Tá dược:
Lõi viên nén:Tinh bột ngó. lactose monohydrat, hypromellose. magnesi stearat.
Bao phim: Opadry Pink 03F14895.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim.
Vesicarem 5 mg:
Viên nén bao phim hinh tròn. mảu vảng nhạt. có khắc logo ÀA và số "150" trẻn cùng một mặt.
Vesicare® 10 mg:
Viên nén bao phim, hình tròn mảu hồng nhạt. có khắc logoấa vả số “151trèn cùng một mặt
cut ĐINH
Điều trị triệu chứng tiểu không tự chủ do thòi thúc (tiếu són) vảlhoặc tiều nhiều iần vả tiếu gắp, có
thể xảy ra ở bệnh nhân bị hội chứng bảng quang tảng hoạt động.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều lượng
Nguới lớn, bao gồm người cao tuổi
Liêu khuyên cáo lả 5 mg solifenacin succinat mỗi ngảy một iần.Nếu cần, có thể tăng liều đén 10
mg solifenacin succinat, mỗi ngảy một lần.
Trẻ em về thiếu niên
Độ an toản vả hiệu quả ở trẻ em chưa được xác định. Do đó. không khuyên dùng Vesicare cho
trẻ em.
Bệnh nhân bị suy thận
Khỏng cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhán bị suy thận nhẹ đén trung binh (độ thanh thải
creatinine > 30 mlehút). Những bệnh nhân bị suy thặn nặng (độ thanh thải creatinine s 30
mllphút) nên được điều trị thận trong và không dùng quá 5 mg mỗi ngèy một lần (xem phần Cảo
đặc tính dươc động học).
ốỷ —`
“ ' s~QẦx
/A
Bénh nhân bị suy gan
Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhản bị suy gan nhẹ Bệnh nhân bị suy gan trung bình (chỉ
số Child- -Pugh từ 7 đến 9) nèn được điêu trị thận trọng vả không dùng quá 5 mg mỏi ngảy một lần
(xem phần Các đặc tinh dược động học).
Chất úc chế mạnh cytochrome P450 3A4
Liêu Vesicare tối đa nên giới hạn đên 5 mg khi điều trị đồng thời với ketoconazol hoặc với các liều
điêu trị cùa ca'c chắt ức chế mạnh CYP3A4 khác như ritonavir, nelfivarir itraconazol (xem phần
Tương tảc với các thuốc khác và cảc dạng tương tảo khảo).
Cách dùng
Vesicare được dùng đường uống vả nên nuốt cả viên vởỉ nước.Thuốc có thể dùng cùng hoặc
khỏng cùng với thức ăn.
CHÔNG cnỉ ĐỊNH “]
Chống chỉ định dùng solifenacin ở bệnh nhanhbị’ bí tiều tinh trạng dạ dảy—ruột nặng (bao gồm
chứng to đại trảng nhiễm độc), bệnh nhược c ng hoặc giaucoma góc hẹp vả những bệnh nhân
có nguy cơ đối vởi những tình trạng nèy.
- Bệnh nhân quả mẫn cảm với hoạt chảt hoặc bát kỳ thảnh phần nảo cùa tá dược.
- Bệnh nhán đang thảm phản máu (xem phần Các đặc tính dược động học).
- Bệnh nhản bị suy gan nặng (xem phần Các đặc tính dược động học).
- Bệnh nhân bị Suy thận nặng hoặc suy gan trung binh vả đang điều trị bằng một chât ức chế
CYP3A4 mạnh, như ketoconazol (xem phần Tương tác với các thuốc khác vả các dạng tương
tác khảo).
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sử DỤNG
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần thẻm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc năy chỉ dùng theo đơn cùa bác sĩ.
Cần đánh giá các nguyên nhân khảo gây tiếu nhiều lần (suy tim hoặc bệnh thặn) trước khi điều trị
bằng Vesicare. Nếu có nhìễm khuản đường tỉết niệu, cần khởi đầu điều trị kháng khuần thích hợp.
Nèn thặn trọng khi dùng Vesicare ở những bệnh nhân có:
- nghẽn thoảt nước tiều từ bảng quang có nguy cơ bi tiếu có ý nghĩa lâm sảng.
- rối Ioạn nghẽn dạ dảy - ruột.
- nguy cơ giảm nhu động ruột.
- suy thặn nặng (độ thanh thải creatinine s 30 mllphút xem phần Liều lượng vả cách dùng; vả
Các đặc tinh dược động học) vả lièu dùng không được vượt quá 5 mg đồi với nhửng bệnh
nhân nảy
— suy gan trung bình (chỉ số Child-Pugh từ 7 đên 9, xem phần Liều lượng vả cách dùng; vả Cảo
đặc tinh dươc động học), vả Iỉều dùng khòng được vượt quá 5 mg đối với những bệnh nhân
nay.
- dùng đòng thời với một chất ức chế CYP3A4 mạnh, như ketoconazol (xem phần Liều lượng vả
cách dùng; vả Tương tác vởi cảc thuốc khác vả các dạng tương tác khác).
- thoát vị khe thực quảnltrảo ngược dạ dảy-thưc quản vảlhoặc những người đang
dùng đống thời các thuốc (như bisphosphonat) có thể gáy ra hoặc lảm tăng nặng
viêm thực quản.
- bệnh thần kinh tự động.
Việc kéo dâi khoảng QT vả xoắn đinh đã được quan sảt thấy ở những bệnh nhân có sẵn các yêu
tố nguy cơ chắng hạn như khoảng OT dải có từ trước và hạ kali máu.
Độ an toản vả hiệu quả chưa được xảo định ở bệnh nhân có nguyên nhản do thần kinh đối với
chứng tâng hoat đông cơ có bảng quang.
fl.. .
I.n`l @ _ \“uxx
Những bệnh nhân có các vấn để di truyền hiếm gặp về khỏng dung nạp galactose. thiếu hụt Lapp
lactase hoác kém hấp thu glucose-galactose khỏng nèn dùng thuốc nảy.
Phù mạch với tắc nghẽn đường thờ đã được báo cảo ở một số bệnh nhân sử dụng solifenacin
Succinat. Nếu phù mạch xảy ra, nẻn ngưng soiỉfenacin succinat vả điều trị thích hợp vả] hoặc cản
thưc hiện các biện pháp.
Phản ứng phản vệ đã được bảo cảo ở một số bệnh nhân được điều trị với solifenacin succinat. Ở
các bệnh nhản bị phản ứng phản vệ, nên ngưng solifenacin succinat và điều trị thich hợp vải hoặc
cần thực hiện các biện pháp.
Tác dụng tối đa của Vesicare® có thế được xác định sởm nhất sau 4 tuần.
TươNG TÁC với cÁc THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
Tương tảc dược lý học
Dùng đồng thời với các thuốc khảc có đặc tinh kháng cholinergic có thể dẫn đến tảo dụng điều trị _/
vả tác dụng không mong muốn rỏ rệthơn. Nên có một khoảng cách khoảng 1 tuần sau khi ngừfiđnầỉỵ/j
điều trị băng Vesicare®, trước khi băt dảu điều trị bảng thuốc kháng choliner ic khác.Tác d
đìêu trị của solifenacin có thể bị giảm khi dùng đồng thời với chất chủ vặn thụ th cholinergic.
Soiifenacin có thề Iảm giảm tảc dụng cũa các thuốc kích thích nhu động của đường dạ dảy-ruột,
như metoclopramidvả cisaprid.
Tương tác dược động học
Các nghiên cứu in vitro đã cho thảy lá ở cảc nồng độ điều trị, solifenacin không ức chế CYP1At/ỊZ,
zce, 2019. zce hoặc 3A4 có nguồn gốc từ microsom gan người. Vì vậy, solifenacin khỏng chăc
lảm thay đồi độ thanh thải của các thuốc được chuyên hóa bới các enzyme CYP nảy.
Tác dụng của cảc thuốc khảc trên dược động học cùa solifenacin
Soiifenacin được chuyển hóa bời OYPSA4. Dùng đồng thới vởi ketoconazol (200 mglngảy), lả một
chát ức chế mạnh CYP3A4. dẫn đến tăng gắp 2 lần về diện tich dưới dường cong (AUC) của
solifenacin, trong khi ketoconazol với liều 400 mglngây dẫn đên tăng gấp 3 iản AUC của
solifenacin. Vi vặy, liều Vesicare® tối đa nẻn giới hạn đến 5 mg, khi được dùng đồng thời với
ketoconazol h0ặc các Iièu điều trị cùa các chải ức chế mạnh CYP3A4 khác (như ritonavir,
nelfinavir, itraconazol) (xem phần Liều lượng vả cách dùng).
Chống chỉ định điều trị đồng thới solifenacin vả một chất ức chế mạnh GYP3A4 ở bệnh nhân bị
suy thận nặng hoặc suy gan trung bình.
Tảc dụng cảm ứng enzyme trên dược động học của solifenacin và các chảt chuyến hóa của nó
chưa được nghiên cứu. cũng như chưa có nghiên cứu về tác dụng của các cơ chất CYP3A4 cỏ ái
lực cao hơn trẻn sự hắp thu solifenacin. Vì solifenacin được chuyên hóa bởi CYP3A4, các tương
tảc dược động học có thẻ có với các cơ chất CYP3A4 khảc có ải lực cao hơn (như verapamil.
diltiazem) vả cảc chất gây cảm ứng CYP3A4 (như ritampicin, phenytoin, carbamazepin).
Tác dụng cùa solifenacin trên dược động học cùa cảc thuốc khác
Thuốc ngừa thai dùng đuờng uống
Dùng Vesicare® không thấy tương tác dược động học của solifenacin trẻn các thuốc ngừa thai
dùng đường uống phối hợp (ethinylestradiollievonogestrei).
Warfarin
Dùng Vesicare“ khỏng lảm thay đối dược động học của R-warfarin h0ặc S-warfarin hoặc tác dụng
khảc trên thời gian prothrombin.
Digoxin
Dùng Vesicare® khỏng thắy tác dụng trên dược động học của digoxin.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Ic .
-\ru
I?lfìU
Phụ nữ có thai
Chưa có dữ lỉệu lâm sảng ở phụ nữ có thai trong khi đang dùng solifenacin. Các nghiên cứu trèn
động vật khộng cho thảy tác dụng có hại trực tiẻp trẻn khả năng sinh sản, sự phát triển của
phội/thai hoặc sự sinh đẻ (xem phần Các dữ Iiệu an toản tiền lâm sảng). Ohưa rộ nguy cơ có thế
có đối vởi người. Cần thận trọng khi kê đơn cho phụ nữ có thai.
Cho con bú '
Chưa có dữ liệu về sự bải tiêt solifenacin vảo sữa mẹ. Trèn chuột nhảt, solifenacin và /hoặc các
chât chuyên hóa của nó được bải tiét vảo sữa và gảy khỏng phát triên ở chuột nhắt mới sỉnh phụ
thuộc lièu (xem phần Các dữ liệu an toản tiền lâm sảng). Vì vậy nẻn tránh sử dụng Vesicare®
trong khi đang cho con bủ.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NÀNG LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Vi soiỉfenacin giỏng như các thuốc kháng cholinergic khác có thể gây nhỉn mớ vả trong trướng
hợp ít gặp là buồn ngủ vả mệt mỏi (xem phần Tác dụng không mong muốn), khả năng Iải xe VW
vận hảnh mảy móc có thế bị ảnh hưởng xấu. C
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Do tảc dụng dược lý của solifenacin, Vesicare® có thể gây ra các tác dụng kháng cholinergic không
mong muốn (nói chung) mức đó nhe hoặc trung bình. Tần suất của các tảc dụng kháng cholinergic
khộng mong muốn phụ thuộc liều.
Phản ứng phụ đã được báo cáo hay gặp nhắt với Vesicare® lá khô miệng. Phản ứng nảy xảy ra ở
11% bệnh nhản được đỉều trị bằng 5 mg mỗi ngảy một lần, ở 2_2% bệnh nhân được điều trị bằng
10 mg mỗi ngảy một iần vả ở 4% bệnh nhân được điều trị băng giá dược. Mức độ khó miệng
thường nhẹ vả chỉ thỉnh thoảng mới dẫn đên ngứng điều trị. Nội chung sự hòa hợp với thuốc rất
cao (khoảng 99%) vả khoảng 900/o bệnh nhân được điều trị bằng Vesicare® đả hoản tát giai đoạn
nghiên cứu đầy đủ 12 tuần điều trị.
Nhóm cơ quan hệ Rất hay Hay gặp Ĩt gặp Hiêm gặp Rẫt hiêm Chưa rõ {không
thổng theo xếp gặp zmoo, zi /1 mm, z1no.ooo, gặp thể ước tính từ dữ
Ioại của MedDRA : 1110 <1/10 <11100 <1/1000 <1/10.000 Iiêu hiện có}
Nhiễm trùng vả Nhiễm trùng
nhỉễm ký sinh trùng đường tiết
niệu
Viêm bâng
. ' quang
Rôị Ioạn hệ thông Phản ứng phản vệ“
miên dịch
Rỏi loạn trao đổi Chán ăn“
chất và dinh dưỡng Tảng kali mảu'
, Rôi loạn tâm thán Ảo giác' Mê sảng"
- Rối loạn _
tinh thần.
Rồi loạn hệ thán Buồn ngủ Chỏng mặt“
kinh Loạn vi qiác Nhức dảu'
Rôi loạn măt Nhìn mờ Khô mải Glaucoma'
Rội loạn tim Rung tảm nhĩ *
Đánh trống ngực *
Nhịp tim nhanh '
Xoắn đỉnh *
Khoảng QT kéo dải
Rối ioạn hô hẩp, ' Khô mũi Chứng khó phát
3gưc vả trung thât ' âm*
Rôi Ioạn dạ dảy-ruột Khô Táo bớn Bệnh trân Tăc ruột Liệt ruột’
miệng Buồn ngược dạ dảyi Phân rắn
nộn —thực quản Nộn*
Khó tiêu Khô họng
Đau
D IẺỈR\ỈM
El
Nhóm cơ quan hệ Rảt hay Hay gặp lt gặp Hiểm gặp Rất hỉẻm Chưa rõ_ (khộng—
thống theo xếp gặp zmoo, z1nooo. z1no.ooo. gặp thể ước tịnh tư dư
Ioại cùa MedDRA 21/10 <1!10 <1/100 <1l1000 <1110.000 liệu hlẹn co)
bụng
Rôi Ioạn gan mật Rối loan chức nảng
gan“
Kiềm tra chức năng
gan bất thường“
Rội loạn da vả mò Da khô Ngứa' Ban đò_đa Viêm da bong vảy“
dưới da Nỏi ban' dạng
Nổi mề
đay“
Phù
mạch'
Rỗi Ioạn cơ xương Cơ băp suy yếu“
vả mô lĩên kẻt
Rđi loạn thặn vả tiêt Khó tiều Bi tiều Suy thận“
niệu
Rỏi loạn toăn thân Mệt mỏi
vả tỉnh trạng tại chỗ Phù ngoai
dùng biên
' quan sát hậu mải
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khộng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
cÁc ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC Học
Nhóm dược lý trị liệu: Thuốc chống co thắt đường tiết niệu, má ATC: GO4B DOS.
Cơ chế tảc dụng:
Solifenacin là một chát đói kháng thụ thể cholinergic đặc hiệu, cạnh tranh.
Bèng quang hcạt động được nhớ thần kinh phó giao cảm thuộc hệ cholinergic. Acetylcholine Iảm
co cơ bảng quang thõng qua các thụ thể muscarin trong đó phân nhóm Ma có Iièn quan chủ yếu.
Các nghiên cứu về dược lý in vitro vả in vivo cho thảy solifenacin lẻ một chắt ức chế cạnh tranh
thụ thể muscarin phán nhóm MS. Ngoài ra, solifenacin cho thấy lả một chắt đối kháng đặc hiệu đối
với thụ thể muscarin, biếu thị ở ái lực thắp hoặc không có ái lực đối với các thụ thể khác nhau vả
kênh ion qua thử nghiệm.
Các tác dụng dược lực học:
Điêu trị bằng Vesicare vởi các_lièu 5 mg vả 10 mg mỗi ngả_y đă được nghiên cứu trong một vải thử
nghiệm lảm sảng mù đỏi, ngảu nhiên. có kiểm chững băng giá dược ở nam giới vả phụ nữ bị
chứng bảng quang tăng hoạt động.
Như cho thấy trong bảng dưới đây, cả hai liều 5 mg vả 10 mg Vesicare đã tạo ra sự cải thiện có ý
nghĩa thống kê về các tiêu chí chính vả tiêu chỉ phụ so với nhóm dùng giả dược. Đá quan sát thấy
hiệu quả trong vòng 1 tuần khới đảu điều trị và ồn định trong thời gian 12 tuần. Một nghiên cứu dải
hạn bỉết rõ tèn thuốc đã chứng minh lả hiệu quả được duy trì ít nhắt trong 12 tháng. Sau 12 tuần
điều trị, khoảng 50% bệnh nhân bị tiểu không tư chủ trước khi điều trị dã qua khói giai đoạn tiều
không tự chủ. vả thêm vảo đó. 35% bệnh nhản đạt được số lần đi tiểu dưới 8 lân mõi ngảy. Điều
trị triệu chứng bảng quang tăng hoạt động còn đạt được kết quả trong một số tiêu chí đo lường
Chất lượng cuộc sóng, như nhặn thức chung về Sức khỏe, tác động của chứng tiếu khộng tự chù,
các hạn chế về vai trò, các hạn chế về thế chắt. các hạn chế về xã hội. cảm xúc. mức độ nặng của
triệu chứng. các biện pháp đo mức độ nặng và giâc ngủlsinh lưc.
Kết quả (dữiiệu gộp) của 4 nghiên cửu Pha 3 có kiểm chứng vởi thới gian cỉều trị 12 tuần
u-.-n ẽr-ss ư…
Giả dược Vesicare Vesicare Tolterodine
5 mg. 10 mg, ² mg.
1 lầningảy 1 lãnlngảy 2 lảnlngảy
sỏ iản đi tiêu… giở
Mức cơ bản trung binh 11.9 12.1 11.9 12.1
Giảm trung binh so Với mức cơ bản 1,4 2,3 2,7 1,9
% thay đỏi so vơi mức cơ bản (12%) (19%) (23%) (16%)
n 1138 552 1158 250
trị số p' <0.001 <0.001 0.004
36 lần tiếu uân!24 giờ
Mức cơ bản trung binh 6.3 5.9 6.2 5,4
Giảm trung blnh so Với mức cơ bản 2.0 2.9 3,4 2,1
% thay dồi so với mức cơ bản (32%) (49%) {55%) (39%)
n 1124 548 1151 250 ,
trị số p“ <0.001 <0.001 0.031 ,ư,
sỡ lẫn tiều không tự chủ!24 gỉờ _/
Mức cơ bản trung bình 2.9 2,6 2.9 2,3 1
Giảm trung bỉnh so với mức cơ bản 1,1 1.5 1,8 1,1
% thay đổi so với mức cơ bản (38%) (58%) (62%) (48%)
n 781 314 778 157
trị số p' <0.001 <0.001 0,009
sỏ iản tiểu đẽm/24 giờ
Mức cơ bản trung bình 1,8 2,0 1,8 1,9
Giảm trung bình so với mức cơ bản 0,4 0,6 0.6 0,5
% thay đồi so với mưc cơ bản (22%) (30%) (33%) (26%)
h 1005 494 1035 232
trị số p' o,ozs <0.001 0,199
Thế tich mátiđi tiểu
Mức cơ bản trung bình 166 ml 146 ml 163 m| 147 ml
Giảm trung blnh so vởi mức cơ bản 9 ml 32 ml 43 ml 24 ml
% thay đỏi so với mừc cơ bản (5%) (21%) (26%) (16%)
n 1135 552 1156 250
trị số p' <0.001 <0.001 <0.001
sỏ băng lót]24 giờ
Mức cơ bản trung binh 3.0 2.8 2,7 2,7
Giảm trung blnh so với mức cơ bản 0,8 1,3 1,3 1,0
% thay đổi so với mức cơ bản (27%) (46%) (48%) (37%)
n 238 236 242 250
trị số p*
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng