i
«
i
i
«9 % o : numoua um…ũmo
m…a vo~mw `
'ÌSID
([IDHLHEIA
BỘ Y TẾ
CỤCẸL'ẢN LÝ DUỢC
ĐA PHÊ DLJYÊT
nai Á'I
;, .
l nu.ỵJumt ....utặtlm…ìấuá.
24 Z/ỮB
G lì L
Adapalene 0.1 % with Cllndamycin Phosphate 1.0 % Gel
Bt
ỈVER'ỊUCID
_
('iEL
VERTUCID
ị Cindunych Ftnsphah 1 G % Gel
Anaụaime m a mm
Compolhlon:
mlene o.i ss wlw
Cllndlnydn Phoqmnlo BP
Eq.loũlndnmycinbm 10%…
Gcl h… q.s.
Dolm & mmtmuum
Indcnioml cannundlallonu:
Proumlonu 314: em…
Rdur la lho pnduqu Insert íor details.
IẨF"õẺỊEXTEJ “""ỀỉÃIỊJẸẸỊJELẸ/
Slcm nl I umpcn1ưa no! nmeed'lig 30°C, “m a dry
ind moi pim. pro… hun le
Kup ouKol ruch ot diildmn '
Curelulìy read enclosed inun before usa.
|WẮỄĨJTỈJẺỂ'Ĩ'Ả: uc mld by relall an mu umsoiuiiỗẨ
t Ka Roglsmd Mgdlul Pnchllonu only
u’Ắ
Rc
lVERTUCID
(":El.
15 gm
Adapalene 0.1 % with Clindamycin Phosphate 1.0 % Gel
Mlnuluzlumd by:
Yah Modlun Pvl. LM .
Nur Sth DIity. Tllud Rud. Po. Hlllpm.
TƯ Hmmmwnr. Otr Hlipư—JBJODG
Dilt: sam…m. fflml. lndla.
&
_<._ `L
Ccunpơlilon:
Adnmlom
Clindllnydn Phosphsle BP
En. lo Oimarnydn base
Bnl bac
01%…
1.0 % WM
q :`
Donọe & Mninisuatbm
m… Cnntm4mìcalm.
PrmưlW Sldc Eluơs
Rúr lu IM pndugn Insen Í0l' dcưlls.
St… & : lnmmlum ml modmu 30°C.
lu ' dry IM ood plm. protected … Ilth
Km ml 01 mm ot children.
WARNING' Ta bu mld by
rulnil on Ihl pmmipủn n! :
Rnglstuod ui Pưclllluncr unly.
IVERTUCID
_
Atiapảiene'oịi % wilh Citndamycin Phosphaie 1.0 % Get
FQỄẸXTẸR'ÌAL ủs’Ébũư
Vỉn No t
Mlg. bc. Nu.
Batch No.
Mtg. Daln : dđlmmlyy
Exp Dua muanyy
Manuhetmed by
Van Modicnư Pu le .
Nulr SIbI Dnưy. Tilod Rnad. Po. Hq'mut
Td. Himlmgtv. Clly: Hajọur-JGMOS
DBI: Slharhnlhl, Gmnt, tndln.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc dùng theo chỉ định của rhầy thuốc
Nếu cần lhêm fhông rỉn, xín hói ý kíến của thầy thuốc
Đê xa tầm tay của trẻ em.
VE-RTUCID
TIIÀNH PHẨN
Mỗi ống nhôm chứa:
Hoạt chất:
Adapalen .................................... 0,1% khối iượng/khối lượng
Clindamycin phosphat USP
Tương đương với Clindamycin ......... 1,0% khối lượng/khối lượng
Tá dươc: Carbơmer —— 940; phenoxyethanol; isopropyl alcohol; ímidurea; propylth glycol; natri
hydroxid; nước tinh khiết vừa đú.
DƯỢC LỰC HỌC
Adapalcn iả hoạt chất giống retinoid có tác dụng khảng viêm trên mô hình ín vivo vả t'n vitro.
Adapalen về cơ bản bền Với oxi, ánh sáng. Adapaien có cơ chế giống tretioin là gắn kết với thụ
thể- chuyên biệt cho acid retinoỉc ở nhân tế bảo, nhưng không giống trctionin lá không với gắn thụ
thể nối kết protein trong bảo tương.
Adapaien bôi trên da để trị mụn trưng cả trên mô hình chuột và có tác động trên sự bắt thường quả
trinh keratin hoá và biệt hoá biễu bì, cả hai quá trình nây đều lá nguyên nhân phảt sinh mụn trừng
cả. Sự tảc động của adapalen được cho rằng lả quá trình bình thường hoá sự biệt hoá nang tế bảo
biểu mô, kết quả sẽ iảm giảm sự hình thảnh cảc nhân mụn.
Adapalcn tốt hơn các chất đối chiếu rctỉnoid trong thử nghiệm tinh kháng vìêm chuẩn cả trên in
vivo và in vitro. 'Ĩhuốc ức chế đáp ứng hoá học vả hoá động học cùa tế bảo bạch cằn da nhân và cả
cơ chế Iipoxid hóa acid arachidonỉc thảnh các chắt trung gian tiểu viêm. Nghiên cửu nảy đề xuất
rằng thảnh phần gây viêm qua trung gian tế bảo cúa mụn trứng cá có thể bị adapalcn lảm thay đổi.
Clindamycin iả nhóm kháng sinh Iincosamid với hoạt tỉnh khảng khuẩn Gram dương hiếu khi và
vi khuẩn kỵ khí phố rộng. Lincosamid cũng như clindamycin gắn kết với SOS cùa ribosom vi
khuẩn Vả ức chế tổng hợp protein pha sớm. Tảo động oủa clindarnycin chủ yếu lả kìm khuẩn tuy
nhiên ở nồng độ cao có thể lảm chặm diệt khuẩn đối với các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
Hầu hết cảc vi khuẩn hiếu khí Gram âm bao gồm Enterobacteríaceae đề kháng với clindamycin.
Clindamycin được chỉ ra iả có đề kháng chéo với iincomycin. Trong khi thử z'n vitro, một vải
chủng Staphylococcus đề kháng tự nhíên với crythrornycin đã phảt triến đề kháng nhanh chóng
với clindamycin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu adapalcn qua da là thấp, sau khi thoa adapalen lên vùng đa rộng bị mụn trứng cá trong
thời gian dải ở thử nghiệm lâm sảng, mửc độ adapalen trong huyết tương khôrÌg phảt hiện được
với độ nhạy phân tích iả o,1s ng/mi. “3
Chất sỉnh học không hoạt tinh Ciindamycỉn Phosphat được thùy phân thảnh Clindarnycin. Khi
tương đương với 300 mg Clindamycỉn được tiêm bắp, nồng độ đỉnh trong huyết tương trung bình
đạt được 6 microgram/ml trong vòng ba giờ; 600 mg đạt được nồng độ đinh lả 9 microgramfml. Ở
trẻ em, nồng độ đỉnh có thể đạt được trong vòng một giờ. Khi liều tương tự được trưyền tĩnh
W'
—Fĩfvì A,';\
\’
mạch, nồng độ đinh đạt được tương ứng 7 và 10 microgram/ml vả đạt được vảo cuối giai đoạn
truyền.
Clindamycin được phân bố rộng rãi trong dịch cơ thể và cảc mô bao gồm xương, nhưng không đạt
được trong địch não tủy ở nồng độ đảng kế. Thuốc khuếch tán qua nhau thai vảo tuần hoản thai
nhi
và xuất hiện trong sữa mọ. Nồng độ cao ở trong mật. Thuốc được tích lũy trong các bạch cầu và
đại thực bảo. Hơn 90% các Clindamycin trong tuần hoản được gắn kết với protein huyết tương.
Thời gian bản thải iả 2-3 giờ, tuy nhiên có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh non thảng và bệnh nhân sưy
thận nặng.
CHÍ ĐỊNH
Vertucỉd được chỉ định điều trị tình trạng đa bị mụn trứng cá ở mửc độ nhẹ cho đến vừa phải với
nhiều mụn trúng cá có nhân, mụn trứng cá sần vả mụn trưng cá mù. Thuốc được sử dụng tốt nhất
đối với mụn nối trên mặt, ngực hoặc iưng ở vùng da khô vả bằng phảng.
CHỐNG cui ĐỊNH
Chống chỉ định ở những bệnh nhân có tiền sử dị ửng vởi clìndarnycin, Iincomycỉn hoặc vởi bất cứ
thảnh phần nâo cún thuốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
N gười lớn vả trẻ em trên 12 tuổi:
Vcrtucid được sư dụng cho vùng da bị mụn trứng cả sau khi đã rửa sạch mỗi ngảy một lần trước
khi ngủ. Dùng ngón tay thoa một lớp gel mỏng lên da, trảnh mắt và môi. Cần đảm bảo vùng da
bôi thuốc phải khô. Khi sử dụng thuốc thường xưyẽn hay sử dụng xen kê để trị mụn, cần tham
khảo ý kiến bác sĩ xem có tiếp tục duy trì việc sử đụng Vertucid cho bệnh nhân kéo dải trên 3
thảng.
Những bệnh nhân cần thiết phải giảm mức độ thường xuyên sử dụng thuốc hoặc tạm thời ngưng
điểu trị có thể sử dụng lại thuốc hoặc điều trị tỉếp tục khi bác sĩ đảnh giả bệnh nhân có thể dung
nạp thuốc.
Nếu bệnh nhân sử đụng mỹ phẩm, nên chọn cảc ioại không gây mụn và không lảm Se da.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hệ thông cơ quan Mức độ Tác dụng không mong muôn
Phổ biến (1/100 — < moi Khô da, kích ứng da, bỏng da,
Da vả mô da ì Không phổ biến Viêm da tiếp xúc, chứng khó
( 1/ 1000 — < ii'lOO) chịu trên da, chảy nắng, ngứa,
]
!
tảng nhạy cảm da, đỏ da
tróc dai nối mụn.
T ltõng báo cho bác sĩ những tảc dạng không mong muôn gặp phãi khi sử dụng thuôc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Khi dùng thưốc nếu có phản ứng nhạy cảm hay kỉch ứng nghiêm trọng, nên ngưng thưốc ngay.
Nếu bị kích ứng tại chỗ, bệnh nhân không nên dùng thuốc thường xuyên, dừng tạm thời hoặc
không nên tiếp tục dùng nữa.Vcrtucid không được tiếp xúc với mắt, miệng, lỗ mũi hoặc niêm
mạc.
W/
lìLi'
Nếu thuốc vảo mắt, rứa ngay lập tức vởi nước ầm. Thưốc không được bôi vảo vùng da bị trấy
xước, da bị eczcma. Thưốc không được sử dụng cho người bị mụn trứng cá mưc độ nặng, vùng
mụn bị lan khắp cơ thể.
Khi phơi nắng hoặc tỉếp xúc với tia UV nhân tạo bao gồm đèn cưc tím, nên sử dụng Vertucid
trong thời gian tối thiểu. Những bệnh nhân phải tiếp xúc với ánh nắng mặt trời với cường độ cao
hoặc những người nhạy cảm tự nhiên với ảnh nắng nên cần trọng khi khi sử thuốc. Khuyến cảo sử
dụng các sản phẩm trảnh nắng và quằn áo bảo vệ cho da trong suốt quá trình sử dụng thuốc.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai:
Chưa có thông tin nảo về tảc động của Vcrtưcid trên phụ nữ có thai nên thuốc không dùng trong
sưốt thời gian thai kỳ. Nếu có thai trong quá trình sử dụng thuốc, phải ngưng sử dụng ngay.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú:
Chưa oó thông tin nảo về thông tin thuốc có tiết qua sữa động vật hay sữa người hay không.
Nên tránh sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con bú nhưng trong trường hợp cần thiết phải sử dụng,
trảnh đề thuốc tiếp xúc vởi trẻ, tránh bôi thuốc lên ngực.
ÁNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hướng đến khá nảng lải xe và vận hảnh máy móc.
TƯO'NG TẢC THUỐC
Chưa biết có tương tảc nảo giữa các chế phấm khác dùng trên da cùng lúc với Vertucid. Tuy
nhiên, các retinoid vả các chế phẳm có tảc động tương tự không nên dùng cùng lúc với thuốc.
Các thuốc cụ thể
Thuốc Tương tác Cảnh bảo
Chứa chất điều trị trên da (như resorcinoi, Có thể tăng Dảnh đủ thời gian để những tảo động
salicylic acid, suifur) tảo dụng c-úa cảc thuốc nảy giảm bớt trước khi
bắt đầu adapalcn
Chứa chắt nhạy cảm ảnh sáng (như Có thể tăng
fluoroquinoion, phenothiazin, sulfonamid, độc tinh ánh Tránh sử dụng đồng thời
thuốc tiếu đường thinzid) sáng… _ _ _ _ . _ . _ _ _
Cảo chế phẫm dùng ngoải khác
Tương tác dược lưc tiềm ẩn (tăng kích ửng da). Tránh sử dụng đồng thời cảc chế phẩm bôi có
nồng độ cao cùa rượu, tinh dầu bạc hả, gia vị, hoặc vôi (ví dụ, nước rừa, chất lảrn se đa, nước
hoa); mỹ phẩm gây kích thich (ví dụ, ruy băng, iột [tróc vấy]); dung dịch uốn vĩnh viễn; hoặc
thuốc lảm rụng lông tóc hoặc sáp.
QUÁ LIÊU
Vertucid không được dùng bằng đường uống, chi dùng ngoải da. Nếu bôi thưốc quả nhiều, không
đạt được tác dụng nhanh hoặc tốt hơn vả iảm đò da, tróc da hoặc xảy ra phản ửng khó chịu.
Liều cắp tính của Vcrtuciđ gây độc trên chuột cống hơn 10 mg/kg. Tuy nhiên, trừ khi vô ý nuốt
phải một lượng nhỏ thuốc, phương pháp rứa dạ dảy cần được xem xét.
MV
BẢO QUẢN
Bao quản ở nơi khô mát, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 300C, để xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI
Hộp có 1 ống nhôm 15 g.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Tiêu chuẩn nhả sản xuất
SẢN XUẤT BỞI:
YASH MEDICARE PVT. LTD.,
Near Sabax Dairy, Talod Road, Po. Hajip
Sabarkantha, Gujarat, Ẩn Độ.
ợ_ tnagar, City: Hajipur-383006 Dist:
Tuq_cục TRƯỜNG
P.TRưfNG PBÒNG
ya… % % Já.mé
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng