;
de
Ô
HN… JHo ọu u
`< IÝl
Ổ ²2~°89.m ² _ ì
'\
Vguì- ~asn aaoaae male aswova
mz _m mm_ Ấ› uaso-uona a… ovsu mnsauvo
_ 1f……ẩ_- "Ễụ'fỄ" -snouvmuumuoo om amsoo
ngĐlltm'lưN Vth Ẹ_ẫ 'NOILVH.LSINIWCIV 'suouvmom
~AS oaumovsnum
NBHG'1IHO 50 HOVỉH do mo dẫầ)i
sems i'°N ²11 “BM -emion m mma
… -NA =… nvx a.oc me …5 39V8015 !
990100I03 \ ' ›umeAuduampeweupwaevsoo ẫịị
Th de3 !8
lwpz ưng '… mm…pẢum ơurwuma
zeuwm mun m… ma
mln. ,… . .. . ., atNNO
'ffl'l OIỈUCWF'MV'M
… H IẮW W'HNỤIIWS
m1mumuvmmgúwnl
U-“
ẳễ
OI…ỵwlónuuux1'nnlmm
unuOulưo mughmrnubm rulm
. mnAụanmưpwmifluw'mm
hũ.…… ..... .... .. #…
:mouuelwammnwnqũum
tủauznanmmmM pzoỵm
mgulmffl WDI~IWIWN
VZ O)lllìliA
Rx Pmuimbn Dmg Mud Spoc…bnz BP 2014
10 x 10 TM
Betahistine Dỉhydrochlorỉde Tablets BP 24mg
VERTIKO 24
n
st Ở
111
'?Z OXIDIJA
L(D vamxo u
\ ẫầầ'ẳ
'Wrbzmruzomro'tz"=nn› un g
'!tm vì
lị…iơ ẸHd ya
oOnn Ặ1 wnO ana
' gu A ỌEI
Size'131xsaxennvm Colours: I aoosc I zeesc I ưssc I Black [] … _’_ c…… M…… Dao:iz.osang
WC W W … … Fm P£W WWERTIKO TABSWW_CT VERTIKO 24 TAB 10X10 TABLETS VIETNAWOSÁWJI
%;
b
Ễ| Bmh
?
l:
% ễ'ễỆ Ễ
ẽ ỈỂ ả ỏ
ẵ ' n n . Ế
o Ệẫ I Ế
1
132 mm
Size : 132 x 0.025 mm Colours: I 3005 C | Black @ Keyline - Do not print D²'° ỔỊ,ỊỄ,Ĩ°ặỄ
\\pto-nasWTCNASWTC PACKAGING\NEW ARTWORKS BANK\ALL AR'IWORKS FOR NEW SYSTEM\CommercialNietnamtVERĩlKO TABS\ZOMMS_Oan_AF 132X0.025MM VERTIKO 24 TAB VIETNAM.aÌ
lê." .< 3
Iân/ngảy).
Nên uống thuốc sau bữa ăn.
Bảc`sĩ sẽ điều chỉnh liều dựđ trêndảp ứng cùa bệnh nhân. Triệu chứng chứng sẽ được cải thiện sau
2 tuânđùng thuộc, Ăkêt qưả tôt nhât có khi c..=--g=. o sau'vải tháng. Có những chỉ định lả điều trị
ngay tu khi khởi đau măc bệnh sẽ phònt/l_ . = c : e ` iên triên của bệnh vảlhoặc ngăn ngừa sự
mất thính giảc trong cảc pha tới muộn c rl
ệfflitt PHÒNG
Trẻ em: betahistin không được khuyến .
vả hiệu quả.
... 8 tuôi do chưa có đủ dữ liệu về an toản
\ "
`Í' \ a'bf'.
\Ẻ11
.u P
ou
MỐ(
Nếu bệnh nhân quên dùng thuốc: không dùng gấp đôi liều để bù vảo liều đã quên.
CHỐNG cni ĐỊNH
Không dùng thuốc nếu bị dị ứng (quá mẫn cảm) với betahistin hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cúa
thuốc hoặc nếu bị u tuyến thượng thận.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Betahistin được coi là không an toản đối với bệnh nhân rối loạn chuyến hóa porphyrin.
Cần thận trọng ở bệnh nhân loét dạ dảy — tả trảng hoặc có tiền sử Ioét dạ dảy — tả trảng.
Đã thấy tình trạng không dung nạp trên lâm sảng ở bệnh nhân hen phế quản. Cần theo đõi chặt chẽ
cảc bệnh nhân nảy trong quá trình diêu trị.
KHẢ NĂNG VẶN HÀNH MÁY MÓC TÀU XE
Hội chứng Ménière với cảc triệu chúng chóng mặt, ù tai, giảm thinh giảc có ảnh hưởng đến khả
năng lải xe và vận hảnh máy móc. Betahistin có tác dụng không mong muôn hay gặp là đau đâu,
cân thận trọng khi lải xe vả vận hảnh mảy móc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI; CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Chưa có dữ liệu đầy đủ lìên quan đến việc sử dụng betahistin ở phụ nữ có thai.
Những nghiên cứu trên động vật cũng chưa được đây đủ đê cho thây tảc dụng cùa thuôo` khi mang
thai, hoặc với sự phát triên phôi/thai, với sự sinh đẻ và sự phát triên của trẻ sơ sinh. Vẻ mặt nảy,
chưa rõ tiềm năng gây nguy cơ cho phỏi thai và trẻ mới sinh. Không nên dùng betahistin trong thai
kỳ, trừ khi bác sĩ thây cân thiêt.
Cho con bủ: Chưa rõ sự bải tiết của bctahistin qua sữa mẹ. Chưa có những nghiên cứu trên động
vật về sự bải tiêt betahistin qua sữa. Khuyên cảo không nên dùng thuôc trong suôt thời kỳ cho con
bú. Tuy nhiên, khi bệnh nhân đang trong thời kỳ cho con bú, tham khảo ý kiên bác sĩ vê tầm quan
trọng cùa thuôo đôi với bệnh nhân. lợi ích của vìệc cho con bú và tiêm nảng nguy cơ cho con bú
mẹ.
TƯO'NG TÁC THUỐC OềỸ
Chưa có nghiên cứu tương tảc trên cơ thể sống (in vivo) được tiến hảnh. Các dữ liệu được dựa trên
cơ sở phòng thí nghiệm (in virra) không nhận thấy có ức chế cảc enzyme cytochrom P450 trên cơ
thể sống.
Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế mono-amine-oxidase (MAOIS, kể cả MAO kiểu phụ B (ví
dụ selegỉline)), thuôc mã được dùng để điều trị trầm cảm hoặc Parkinson, bệnh nhân nên thông báo
cho bác sĩ vì cảc thuôc nảy có thẻ lảm tảng tảc dụng cùa betahistin.
Betahistin có cấu trúc tương tự như histamin, tương tảc thuốc giữa betahistin và kháng histamin có
thẻ ảnh hướng đến hiệu quả của một trong số cảc thuốc nảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG ML'ÓN (ADR)
Cảo tảc dụng không mong muốn sau dược nghiên cứu với cảc tần suất được chỉ định trên những
bệnh nhân được điêu trị với betahistin trong cảc thử nghiệm lâm sang cỏ kiếm soát giá dược: Rất
hay gặp (21/10), Hay gặp (ìlf'IOO. < 1J'10` Í: ặp (zl/IOOO, < 1/100), Hiếm gặp (21/10000, <
1/1000), Rât hiêm gặp (< 1/10000). —
Rôi Ioạn tiêu hóa:
Hay gặp: Buồn nôn và khó tiêu.
Rối loạn hệ thần kinh:
Hay gặp: Đau đầu
\ \ _ .
\n`— ² e—.ữr
no’ I`ll
.41' 1
l \
Bổ sung vảo cảc biến cố đã được bảo cảo trong các thử nghiệm lâm sảng, cảc tác dụng không mong
muốn sau được bảo cáo tự nguyện trong quá trình sử đụng sau khi thuốc lưu hảnh và trong cảc tải
liệu cụ thể. Tẩn suất không thể được ước tính từ các dữ liệu sẵn có và do vậy được xếp loại là
“Không rõ”
Rối Ioạn hệ miễn dịch: Phản ứng mẫn cám, ví đụ phản ửng phản vệ đã được báo cáo.
Rối Ioạn tiêu hóa: Đau dạ dảy nhẹ (ví dụ: nôn, đau dạ dảy-ruột, chướng bụng và đầy hơi). Những
tảc dụng nảy thường mât đi khi uỏng thuôc trong bữa ăn hoặc giảm liêu.
Rối Ioạn da vả mô dưới da: Một sộ phản ứng mẫn cảm ở da và dưới da đã được bảo cáo, cụ thể phù
mạch thần kinh, mề đay, phảt bnn vù ngửa.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Triệu chứng quá liều:
Một số trường hợp quá liều đã được bảo cáo. Một số bệnh nhân gặp cảc triệu chứng từ nhẹ tới trung
bình như buồn nôn, nôn, buồn ngu vả dau bụng khi uống các liều tới 640 mg. Các biến chứng
nghiêm trọng hơn bao gôm co giật vả caic biên chứng về phổi và tim có gặp trong cảc trường hợp
uống quá liều có chủ ý khi dùng phối hợp với các thuốc khảc cũng dùng quá liều.
Điều trị quá liều:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu, dùng các biện phảp hỗ trợ.
BÁO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C, trảnh ấm.
HẠN DÙNG
24 thảng kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN
BP ²°14 . . . , . . …Q. cuc r…JòNG
DẠNG BAO cm: VA QUY CAClI ĐONG cm P_TRUỔNG pnòN_G
Hộp 10 vĩ ><10 viên nén không bno. ./V « ²n .']Ốg Jlíìng
Số lô sản xuất (Batch No. ), ngảy san xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên nhãn hộp—
vả bao bì.
Sản xuất tại Ản Độ bởi:
CADILA HEALTHCARE LTD.
Sakhej-Bavla N.H.No.8A, Moraiya, Tal. Sanand, Dist.Ahmedabad 382 210, Inđia.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng