~. M
ẹỤC_QEẺÌEỂÃỀƯỸC 8ỹ
-ĐẨ PHÊ DUYỆT
… … w m ……u
’ _\
Rx Pmcvipiim only …icim Qổ _
_ . ..ĩ
Ventolm® Rotacaps"M zoo mcg g Ệặ
Salbutamol 200 mcg (as sulphate) < f ị
. ac
lnhnhtbn Mr. hnd clpulu Q 3 …
Q 5 Ể
WRMIWINỈOI'IIÙIlIIIOHWOI'IIY. 4 gẵ
mừng | Vuntoiin Rohhdof Inhaler. Q 9 _
Do notwdiow Vontolh Rohan Ế ẵ
. Ò< Sẵ
Q ã '
@ 1ommnohcrđccma 04 i . >Ễ ỄỂ
/ _ ’ ể__
/ cm an. chũng onl nnn. ctch đũng … dc lmlizll'nno. conanđmom.
i Mae Im Iứilc: xm doc nng … huong uln num'ninmm IM dí… InlomllM: #ulo
i cũ dung … cncluođ lum i
m KỸ NWNG DẨN SỬ DƯIIG WEFULLV HEAD ĐICLẺED LEAFLET
nưđc x… nủuc osme ule
ĐỂ XA 'Mu TAY nè en xen … or me nucu os__cmmncu
Bin quin diMl so’c. nnl me Mo Slorc hcm sưc In n my plnec' ’
Sin lult hòt: Mlnuluùi `lư:
i Glufflmhhllnl Aullmlin Pullđ .. … GiunSmtthổlullllth IU
1061 Mnlllllln Hlffllly. Bluưhl. VIC 8155. 1061 HỘ m. h. VIC 3155.
Ẩlllll'lil Aunniu \ _ l
; ' ’ veựmu » …… mu mng lllll u em n vsưrouu II . uiub'nunuu ……
~ ' .— du ~ nm d “' '
n … aơmmtsa u cnc nhu uov noucưđ … nm…a … tunmuru nl
ni'ơ dc c……mnu gm « … M……mu … d ccmcmm
«i ỉ
ỵrr ỉJ.U Í ỵ~~ijịềfỆ v
_t...ỂẫJịfjff-Jfịiủ Mị~~… Q
` ’ " atỊệgtplin® Rotacaps'” zoo mcg
’, j SatbutamolZũb mcg(dạng sulphate)
'\
J. _\, 1: hộ! hn qu: dường miộng dúng trang viln nlng cửng
ị
ỉ
i
Viln nnng Vontolin Rotlclpc cnl uùnn dí hll Ó
qu: duOng miơng. u't dung dung cụ hn Vomolin Rotahnlor Q 4
Không đuợc nuốt Vcntulin FIutlcnpc.
@ H0p 10 Vi : 1D viOn nnng củng
Ocmcsmimxiim ỘI .
Ventolin® Rotacaps“ zoo mcg
Salbutamol 200 mcg (dạng sulphato
Mũi viđn nung d’tlll 200 mcg uihutnmul 04
(dlng IulphỊbl
4
son: vn— 0
0 04
@ HOp10lelũvllnnnngeủng Òẵ
:…VỦIWM
(1ùWi
:…
:tlzxnx'lsm
:…
:DiduMbngliúc
.1m12
mtmn
:…
:2
IũWLm'I
Sticker of Importer
ị 40mm /
' ' - cụ 6 phía \ k
’…’ _J ,ì c
1 _ 24 ưhnviụịimmm mun 7mm
nua Leon …
Vcntolin°
Rotacaps"
… m
Ventolin°
… n ng … m—
" … i- …
u— _ F! 11
'…m .…n
Ventoiin° Vontolin°
RbĩinPf" Rơtul s"
… m ln Wẫ. _.
1- *) i- …
_ _ “* i
i Vomolln® Vemlin'
RWClPS“ Rotaups'“
und m ng … . .q
(- …i '. __,
FI LI.
… _ "“
.… .Gnnwnmm
Vontoltn' ngdin.
Rotu:ps" R…ps" i
… nu … a i
iu …i ị. .…. " _
_ __ __ _ _`_ —u—ýỹ_v
mc—m
~n…tuù …
Artwork Speclflca tlons
Amỉf'ỉlutỉvĩẵa
: … n M Ẹ.ờL
Fnl V c 2 Poch Dow M lum
;…
_ su… Iluumu sụ…
M PỤII … MM
' M Duo . _ … _ Na .—
: 1M11 _ ! lâl
zlmtl NUMUIỎỦỄW Mí
, MIA
S'ợnlun :qnmu WA …
l . M_ , ưA m WA
: 5de Mr om MA [ WA | uu
Rx ' _ x
' ' ' …i VENTOLIN® ROTACAPS…
i ị - `—jị
_`_ ` "_ / Salbutamoi
fhđốcĩbảĩĩ theo đơn
THÀNH PHẦN
VENTOLIN ROTACAPS chứa hỗn hợp salbutamol sulphate mịn và lactose có kich thưởc tiểu phân
lớn hơn trong các võ gelatin oứng. Mỗi Rotacap chứa 200 microgram salbutamol (dạng sulphate).
Tá dược: Lactose (chứa protein sữa).
DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột hit qua đường miệng đóng trong viên nang cững (Rotacap).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉx 10 viên.
cni ĐỊNH
Salutamol với khới phát tảo dụng nhanh thuốc đặc biệt thích hợp đề kiểm soát vả phòng ngừa cơn
trong hen nhẹ vả điêu trị cơn kịch phảt cảp trong hen vừa vả nặng.
Ở những bệnh nhãn hen nặng hoặc hen không ốn định không nên chỉ điều trị hoặc điều trị chủ yếu
bằng thuốc giản phế quản. Bệnh nhãn hen nặng nên được đảnh giá y khoa thường xuyên do có
thể xảy ra tử vong. Bệnh nhân hen nặng có các triệu chứng iiên tục vả những cơn kịch phảt
thường xuyên với khả năng thể lực giởi hạn vả giá trị lưu lượng đinh thi thở ra (PEF) dưới 60%
giá trị dự đoản lúc ban đầu với giá trị biến thiên trẻn 30%. thường không trở lại hoản toản binh
thường sau khi dùng thuốc giản phế quản. Nhưng benh oần được điều trị bằng
corticosteroid hỉt Iiều cao (như beclomethasone dipropiờnateqằỉFẩiẤ `qẩiẤgảy) )hoặc corticosteroid
đường uống.
Với điều trị nèn cơ bản bằng corticosteroid nảy. VENTOLIN cung cấp thuốc cắp cứu cần thiết cho
bệnh nhản hen nặng trong điều trị cơn kịch phảt cấp. Bệnh nhân cần đi khảm và điều trị khẳn cấp
nếu không đảp ứng tức thì hoặc đầy đủ vởi thuốc cấp cữu nảy.
Salbutamoi Iảm giản phế quản trong thời gian ngắn (4 giờ) vởi khởi phát tảo dụng nhanh (trong
vòng 5 phút) trong bệnh tắc nghẽn đường dẫn khi oó hồi phục do hen, viêm phế quản mạn tinh vả
khí phế thũng. Thuốc thich hợp cho sử dụng lâu dải để Iảm giảm vả ngăn ngừa cảc triệu chững
của bệnh hen.
Nèn sử dụng VENTOLIN đế lảm giảm cảc triệu chứng khi có triệu chứng vả ngăn ngừa triệu chững
trong một số trường hợp bệnh nhân nhận thảy có thế có cơn hen (ví dụ trước khi tập luyện hoặc
phơi nhiễm không trảnh khỏi với dị nguyên).
\
VENTOLIN đặc biệt có ich khi Iảm thuốc cẩp oứu trong hen nhẹ, hen vừa hoặc hen nặng, miễn là
sự tin cậy vảo sử dụng thuốc nảy không Iảm chậm trễ việc bắt đầu sử dụng Iiệu phảp oorticosteroid
hit thường xuyên.
LIẺU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Đối với hầu hết bệnh nhân, thời gian tảo dụng của VENTOLIN từ 4 đến 6 giờ.
Tăng sử dụng các thuốc chủ vận beta-2 có thế lả biếu hiện của bệnh hen nặng lên. Trong những
trường hợp nảy có thể cần đảnh giả iại phảc đồ điều trị oùa bệnh nhân vả nên xem xét việc điếu trị
kết hợp đồng thời với glucocorticosteroid.
Khi dùng liều quả oao có thể gảy ra tác dung ngoại ý do đó chỉ nến tăng liều hoặc tăng tầm suất sử
dụng khi có chỉ định của bảo sĩ.
Viên nang VENTOLIN ROTACAPS chi dùng để hit qua đường miệng. bằng oách sử dung dụng cụ
hit VENTOLIN ROTAHALERW
GIẢM co mẢr PHÊ QUÂN CẤP
o Người lớn
200 hoặc 400 microgram.
o Trẻ em
200 microgram.
PHÒNG co THẢTPHỂ QUẢN DO DỊ NGUYÊN HOẶC DO GÁNG SỨC
o Người lớn
400 microgram trước khi tiếp xúc với di nguyên hoặc gắng sức.
o Trẻ em
200 microgram trước khi tiếp xúc với dị nguyên hoặc gắng sức.
ĐIEU TRỊ MẠN TÍNH
o Người lớn
400 microgram x 3 hoặc 4 lầnlngảy.
o Trẻ em
200 microgram x 3 hoặo4 lầnlngảy.
. . "\ ,-
Sữ dụng VENTOLIN theo như câu không nên vượt quá 4 lân/ngảy. Sự ttrẻ J“y/Íảo việc sử dụng
Iiệu phảp bổ sung như vặy hoặc sự tăng liều đột ngột cho thắy bệnh hen đang xấu đi (xem Cảnh
báo vả Thận trọng).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng VENTOLIN ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thảnh phần
nảo của thuốc (xem Tá ơược). Mặc dù salbutamol dùng đường tĩnh mạch vả đôi khi VENTOLIN
dạng viên nén vả VENTOLIN dạng thuốc đặt được sử dụng để kiểm soát ohuyến dạ sớm khỏng
phải lả biến ohứng của những tinh trạng như rau tiền đạo, xuất huyết trước khi sinh hoặc nhiễm
độc thai nghèn. cảc chế phầm salbutamol dạng hit không thich hợp trong kiềm soát chuyến dạ
sớm. Không nèn sữ dụng salbutamol oảo dạng cho những trường hợp dọa sảy thai.
CÀNH BÁO vÀ THẬN TRỌNG
Thộng thường nên kiềm soát bệnh hen theo chương trình bặc thang vả nến theo dõi đảp ứng của
bệnh nhân trên lâm sảng và bằng cảc xét nghiệm chữc năng phỗi.
Việc tăng sữ dụng cảo thuốc giãn phế quản tảo dụng ngắn, đặc biệt iả chất chủ vận beta-2 đề Iảm
giảm triệu chững cho thắy tinh trạng kiểm soát hen xắu đi. Khi đó nên đảnh giả lại phảc đồ điều trị
bệnh nhân.
Tình trạng kiếm soát bệnh hen xắu đi đột ngột vả gia tảng có thể đe dọa tỉnh mạng bệnh nhân vả
nên cân nhắc để bắt đầu sử đụng hoặc tăng Iiều corticosteroid. Có thể cằn bắt đầu kiềm tra lưu
lượng đỉnh hảng ngảy ở những bệnh nhản được xem lả oó nguy cợ.
Nên sử dụng VENTOLIN thận trọng ở những bệnh nhân nhiễm độc giảp.
Nguy cơ giảm kali huyết nặng oó thế lả kêt quả cùa việc điều trị bằng chắt chủ vặn beta-2 chủ yếu
bầng đường tiêm vả khi dung. Cần thận trọng đặc biệt đối với hen nặng cấp tinh vi có thể có tảo
dụng phụ nảy khi điều trị kêt hợp với cảc dẫn xuất xanthine, steroid. thuốc lợi tìếu vả khi thiếu oxy
huyết. Nên theo dõi nồng độ kali huyết thanh ở những trường hợp nảy.
Trong trường hợp lìếu hiệu quả trước đây của salbutamol dạng hit không còn lảm giảm triệu chứng
trong it nhất 3 giờ, bệnh nhân nên đi khảm bác sỹ để có thể được dùng những bước bổ sung oần
thiết.
TƯỜNG TÁC
Thường không nến kê toa VENTOLIN đồng thời vời những thuốc chẹn beta không chọn lọc. như
propranolol.
Không ohống ohỉ định dùng salbutamol cho những bệnh nhân đang điếu trị bằng thuốc ức chế
monoamine oxidase (MAOIs).
THAI KÝ VÀ ono con BỦ
Chỉ nện cân nhắc sử dụng thuốc trong thai kỳ khi lợi ich điều trị cho mẹ vượt trội nguy cơ có thế oò
trèn phôi thai.
Suốt trong quá trình lưu hảnh thuốc trên toản thế giới hiém có báo cảo vè cảc dị tật bầm sinh khảo
nhau bao gồm hở vòm hầu vả cảc dị tặt chỉ ở oon oải của những bệnh(nhâằ được điều trị bầng
salbutamol Vải người mẹ đã sử dụng nhiều Ioạỉ thuốc khác nhau trong\tnềĂ mang thai. Do
không phân biệt được dạng nhắt quán cùa những dị tật, vả tỷ lệ cảc dị tật bẫỉn Sinh thường gặp là
2 đến 3 % nên chưa xác định được mối liên quan với việc sử dụng salbutamol.
3
Do salbutamol có thế được bải tiết vảo sữa me. khỏng khuyến cảo sữ dụng salbutamol ở những
bả mẹ cho con bù trừ khi lợi ioh mong đợi vượt trội nguy cơ có thể xảy ra. Chưa biết liệu
salbutamol trong sữa mẹ có gây ra tảo dụng bắt lợi cho trẻ sơ sinh hay không.
ẢNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẬN HÀNH MÁY nnóc
Không oó bảo oảot
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Cảo biến cố bẩt lợi Iiệt kê dười đây được phân loại theo hệ cơ quan vả tần suất. Tần suất được
xảo định như sau: rất phổ biến (21110). phổ biến (21/100 đến <1/10). không phổ biến (2111.000 đến
<1/100). hiếm (21110000 đến <1/1000) vả rắt hiếm (<1110000) bao gồm những báo cảo riêng lẻ.
Nhin chung các biến cổ rất phổ biến vả phổ biến được xảo định từ dữ Iiệu thử nghiệm lâm sảng.
Các biến cố hiếm vả rắt hiếm thướng được xác định từ cảo dữ Iiệu tự phát.
Rối Ioạn hệ miễn dịch
Rắt hiếm: Cảo phản ứng quả mẫn bao gồm phù mạch. mảy đay. co thắt phế quản. hạ
huyết ảp vả trụy mạch.
Rối Ioạn chuyền hóa vả dinh dưỡng
Hiếm: Hạ kali huyết.
Hạ kali huyết nghiêm trọng có thể iả hậu quả của việc điều trị bằng ohất chủ vận beta-2.
Rối Ioạn hệ thần kỉnh
Phổ biến: Run, đau đầu.
Rất hiếm: Tăng hoạt động.
Rối Ioạn tim
Phổ biến: Nhịp tim nhanh.
Không phổ biến: Đảnh trống ngưc.
Rất hiếm: Loạn nhịp tim bao gồm rung nhĩ, nhịp nhanh trên thầt vả ngoại tâm thu.
Rối Ioạn mạoh
Hiếm: Giản mạch máu ngoại biện.
Rối Ioạn hô hẩp, ngực và trung thẩt
Rất hiếm: Co thắt phế quản nghịch lý
Củng như điều trị dạng hít khảo co thắt phế quản nghịch lý có thể xuất hiện với việc tăng tữo thi
triệu chứng khó khè sau khi dùng thuốc Nên được điều trị ngay bằng đèng thuéc khảo hoặc hít
thuốc giản phế quản tảo dụng nhanh khảo. Nèn ngừng sử dụng VENTỂÌIN,ROTACAPS ngay.
đánh giá bệnh nhân vả thay thế bằng phương pháp điều trị khảo nếu cần thiễtf
4
Rối Ioạn tỉẽu hóa
Không phổ biến: Kích ứng họng vả miệng.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
Không phổ biến: Chuột rút.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Cảo dắu hiệu vả triệu chứng phổ biến nhẩt oùa quá liếu VENTOLIN lả oảo biến oồ thoáng qua qua
trung gian dược lý cùa ohất chủ vận beta (xem phần Cảnh báo vả Thận trong vả Tác dụng không
mong muốn).
Có thể xuất hiện giảm kali huyết sau khi dùng qua' liếu VENTOLIN. Nên kiếm tra nồng độ kali huyết
thanh.
Ở những bệnh nhản oỏ triệu chừng trèn tim (ví dụ nhịp tim nhanh. đảnh trống ngực). nên cân nhắc
đến việc ngừng điếu trị vả dùng Iiệu phảp điếu trị triệu chứng thich hợp như cảc thuốc chẹn beta
ohọn loc trên tim. Nèn thận trọng khi dùng các thuốc chẹn beta oho bệnh nhân có tiến sử co thằt
phế quản.
ĐẶC TỈNH oược LÝ
Dược lực học
Salutamol lả ohất ohù vận ohọn lọc trên thụ thể beta-2 adrenergic. Với liều điều trị, thuốc oó tác
dụng trên oảo thụ thể beta-2 adrenergic cùa oơ trơn phế quản, ít tảo dụng hoặc không có tảo dụng
trẻn cảc thụ thể beta-1 adrenergic của cơ tim.
Dược động học
Hấp thu
Sau khi dùng đường hit, khoảng 10 đến 20% liếu dùng đến được đường dẫn khí thầp hơn. Phần
oòn lại được giữ trong hệ thồng phân phồi hoặc lắng đọng tại vùng miệng hầu, nơi thuốc được
nuốt vảo. Phần lắng đọng trên đường dẫn khi được hảp thu vảo mô phỗi vả vòng tuần hoản nhưng
không được chuyền hóa ở phồi.
Phân bố
Salbutamoi được gắn kết với protein huyết tương tới mức 10%.
Chuyển hóa
Đến vòng tuần hoản toản thân salbutamol được chuyển hóa tại gan ảiđượỹđảù thải chủ yếu qua
nước tiếu dưới dạng không đồi vả dạng phenolio sulphate. \ /
Phần nuốt vảo từ Iiếu hít được hắp thu từ đường tiêu hóa và được chuyến hóa bước đầu đảng kế
thảnh phenolio sulphate. Cả phần thuốc không biến đồi và phần liên kết được đảo thải chủ yếu qua
nước tiếu.
Thái trừ
Saibutamol dùng đường tĩnh mạoh có thời gian bản thải 4 đến 6 giờ vả được thải một phần qua
thặn, một phần chuyến hóa thảnh ohất chuyến hóa không hoạt tỉnh 4'-0—sulphate (phenolic
sulphate). chắt ohuyến hóa nảy cũng được bải tiết chủ yếu qua nước tiều. Phân lả đường thải trữ
thứ yếu. Phần lớn Iiều saibutamol dùng theo đường tĩnh mạch, uống hoặc hit được đảo thải trong
vòng 72 giờ.
TỈNH KHÔNG TƯỜNG THỈCH
Không có bảo oác.
HẠN DÙNG
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN
Để giữ Rotacaps trong tình trạng tốt, điều quan trọng iả Rotacap phải được bảo quản ở nơi khô,
không tiếp xúc vởi nhiệt độ cao vả nên bảo quản dưới 30°C.
HƯỞNG UẨN sữ uụncrxữ LÝ
Chỉ nên đưa Rotacap vảo trong Rotahaler ngay trước khi sử dụng. Không tuân thủ hưởng dẫn nảy
sẽ ảnh hưởng đến việc phân phối thuốc.
SẢN XUẤT Bờl
GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd o — \
_ , _ GiaxoSmithKiine \
1061 Mountain Highway, Boronia VIC 3155, _
Australia "
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÉN BÁC sĩ
VENTOLIN lả nhản hiệu thương mại đã đăng ký của GlaxoSmithKline gFờ \ f/dompanies.
ROTACAPS vả ROTAHALER iả cảc nhản hiệu thương mại cũa GièxốSmithKline group
companies. [ ..
. › r~.lx ụ
<… , _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng