Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Mẫu vi: Venlafaxine STADA 37,5 mg Kích thước: 60x94 mm Veniafaxỉne STADA 37,5 mg Venlafaxine STADA 37,5 11 Venlaiain Venlafaxine (duoi dang venlafaxin hydmclnrid) 37,5 mg las vunlafaxlne hydvodúoddet 37.5 mg . A A … LD STADA-VIE'I' NAM SYAD\ STADA-VN iv, cớ ua sm C`IY TNIỄ L mg Venlafaxine STADA 37,5 mg Venlafaxine STADẵ . Vahhxin Vmbfaxine .' ; (Mi đang venlaíaxln hyđmcloơiđ) 37,5 mg Ias venlaíaxlne hyủochloviđ 31 ' ' ! uv INHH LD STAIJA-VIỀT NAM SIADR srADA-w w ('n., ud. SIAD\ ; A , A 37,5 mg Venlafaxine STADA 37,5 mg Venlafaxine CỈ. BỌ Y TẾ Venlafaxtn Venlahxine J T Ổ . v ' .- eiJJ.5mg tMiđanc (asvenlahxineh “C QL AN LY DLƠC ~ \ . … LT\ ÍNHHiÍ) ĐA PHE DLỈYỆT Mẫu hộp: Venlafaxine STADA 37,5 mg Kĩch thước: 70x110x35 mm Tỉ lệ. 950/o X muỏc KÊ oơn Veniaiaxin iduởi dang mg Nhã sản ….1'1: Cộng ty TNNH LD STADA-VIỆT NAM 56 40. 0:11 ló Tu Do. KCN Viéi Nam—Singipờie. Thi xã Thuận An. Tĩnh Binh Dumg, Việt Nam Venlafaxine STADA mg 51…1 lMig SĐK - Reg. No.: , x PRESCRIPTION DRUG Stu VGV.LS auựcgquaA sa1nsileJ uuqaii p[qu ãum Sueu ua… _oc iiu1 gỵf u…m ›mpAụ u…emuaa iiupp 1mp: mg Manuiamncd 1.1y: STADA-VN LV. Co., Ltd. VGVlS 11111.m An, Binh Dumg vamce, Vietnam Venlafaxine STADA mg S 1 mm … Barcode 3 hlỉsters x 10 hard gelatin capsules Venlafaxine STADA Venlafaxine (as venlafaxine hydrochlcưide) 37.5 mg Nu. 40. Tư Un Avwmtn Vìelnnmổmgapoư lndumỉal Farl1, Lân đâuz.. i/M Hộp 3 v1x 10 vỉẽn nangcũ'ng Venlafaxine STADA venlaiaxin hydrocioơid) 37,5 mg `s è Ẹe ỉ % *ể :: _=_c o. i 2. ả A ă STADA ã 'f ẹ n.… pm… ….r.. … … `.'ưlilmlau » .…g …1ug ( iuì…~ Ụ Ắi—e. t 17111… ilaiỵ n-mdhm lvyiilni lwnl) " '- uụ lit iithbt HM illi lri'm / … ạa, cm. đủng, Uo6ng … div… n … " x…… Ilôlgtin u…. "Ili'úl iliiiìgllilnlÌiluliÀlla'ikllbg Iioụim |lmnpỤ-alvlụ ›.…` …… 1… NV… -lv kiltìllatll.Ì …i lĩ!v đml'n Ảp íuug- i Nu ní n n“… nv uÉ … ooc n" nm… oi… sủ nu… nước 11… o…c "JỜJ e°"' Ă ; nị' Ỉ~. \ TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC A DS. Nguyễn Ngọc Liễu STADA fmnilim: 17 … h liani ỵe-miii I qmilv . ini…m \. iilninu… E Mău vi: Venlafaxine STADA 37,5 mg v | fa STADA 31 v m. Kích ihước: 60x94 mm "" “ “"“ 15 …8 … __xine STADA 37,5 n Mẫu hộp: Venlafaxinc STADA 37,5 mg Kích thước: 70x110x55 mm T1 lệ: 83% VUVlS UeRMWA Bu: 8… s'a mem… mniriw Mo mp1 VOV.I.S au!xeilal uaA ';E'ltil IXHL 09 samsch uuan pưq 8uJ_u iucu uạga SiĩDầUld … maig…upuuuumsq u…ww.su " A …LD sum…Ev … sum sumwn 1.v. c…… % cn ""R 1. mg Venhfaxine STADA 37,5 mg Venhfaxine STADẵ : … Vuiúủe ; uu…lmumsq hủhủudibii 11 A 5TMJA-VN LV. Cn., Llđ. … 3 1 A crvmumsuo~vnímm … ’_ 7,5mg Venlafaxine `I xmuđanom Hộpỏleltlviẻanmgnij Venlafaxine STADA mg Veniahxin lủlói deng venlafaln hyủnch’ỉrD 37.5 ng Nhi sh mli: ly mua m snm-v1ệt NAM 5640. Doi lộ 11; Do, ka Viện Nam-Smgapoư Th) 1] M M. l'hl Mlnh1hmg.Vẻthum A SIẦDA M Mộivỉen da dua: Venlafaxine STADA ,……Ệf' "'" ' ms Mũ; mhhninhyúudumh… ..J7,5ug núnmmi …..……1m Ctlfi,ũúhogtìhịúlỤúdc nqumc Xhửlnnglđhmgdhưhbng Ihùzl'mựbonblidnmdlhO mmmuúm mahụmtcusx cếntẢnnvném nocdmmcoẦusùwucmnc sư-ucm …… Gblistefsxltlhanigehùquícs x PRESCIIHÌON DRUC Venlafaxine STADA m g ỊỆIỦỊỆÌ'Ime hydnchioridri 375 mg … br. fTADẢ-VN I.V. Co.. IM. Na 40. W ùAvuư, \v’n-inam5mgqm- lnưlnnd PaA Thin M, m D—g Prmiuư, VM… A STADA E 11 mm ưtlỏ ' Venlafaxine STADA ““…… “' """ “"" '“ ms iluvulluxinthyđmdibnde) _ _ .. …Jrism tndptcnuqs lcụừ u….…wu-u Ùnủ: WIMWIMM Suehade-clueđmulủmJnnùyphce. Donumabuvuưt \… nm uọu il» Mun IEPMUIEACNNOIDIEN Ian! PAGAGEDỔEIÌCAIERILV WLEE Barcode SốlđSX—BlchNu NSX Mịdate: ›Exp.dacz HD TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC 08. Nguyễn Ngọc Liễu J”>®v Vehlafaxine STADA 37,5 mg THÀNH PHAN MỐI viên nang cửng chửa: Venlafaxin (% dang veniafaxin hydroclotid) ......................... 37.5 mg Tá dược vừa đủ ..................................................................... 1 viên (Lactose monohydrat. mlcmcrystailin oellulose (compreoel M102). ổinhÃbột natri giycolat. povidon K30. magnesi stearat) M T Wèn nang cứng sỏ 2. nắp vá thán nang mảu hòng m. oó in chữ 'STADA' mau đen. ben trong chứa bột thuóc mảu tr ng hay trảng ngả. oược Lực HỌC Cơ chế chóng trâm cảm cùa venlafaxin ở người được cho la do hoat tinh dẵn truyền thân kinh ở hệ thân kinh trung ương. Những nghiên cứu tièn lám sáng cho théy venlafaxin vè chảt chuyến hóa có hoat tinh. O-desmethylvenlafaxin (ODV). là những chất ức chế menh sự tái thu nhận serotonin vả norepinephrin ờ neuron thản kinh vả ức ohế yêu sự tái thu nhận dopamin. In vitro. venlafaxin va oov khộng oó ái lưc aang kẻ đói với mu mẻ muscarin, histamin hay (aipha)-1 adrenergic. Hoạt tinh dược lý trên những thụ thể nây được cho lả oó liên quan đén các tác động khác nhau như khảng cholinergic, an thẳn vá tác động trên tim mẹch như đã được tháy ở ơủc thuóc hướng tâm thán khác. Venlafaxin vả ODV khỏng có hoat tinh ửc chế monoamin oxidase (MAO). oược ĐỌNG HỌC Venlafaxin được chuyển hóa rộng rái. tạo thânh chất chuyền hóa có hoạt tinh. O-desmethylvenlafaxine (ODV).Thời gian bán thải trung binh cùa vonlafaxin vả ODV lân lượt lá 5 t 2 giờ vả 11 1 2 giờ. Nòng độ ỏn đinh cùa venlafaxin vả ODV đạt được trong 3 ngảy fflồu tri. Háp thu Ít nhảt 92% veniafaxin được hảp thu sau khi uống iiều đơn của dạng phỏng thich nhanh. Sinh khả dung tuyệt đói iá 40 - 45% trải qua ohuyên hóa lản đâu. Sau khi uống veniafaxin dạng phóng thich nhanh. nòng độ đỉnh trong huyêt tương cùa venlafaxin vá ODV đạt được tương ứng ở mửc độ 2 giờ vé 3 giờ. Khi dùng viên nang venlafaxin phóng thich kéo dải. nòng độ đinh trong huyết tương cùa venlafaxin vá ODV đat được tương ứng trong khoảng 5.5 giờ vé 9 giờ. Khi dùng viên nén venlafaxin dạng phộng thich nhanh hoặc vlèn nang phóng thich kéo dái với iiều dùng hầng ngây tương đương nhau. tóc độ háp thu cùa viên nang phóng thich kéo dâi sẽ chậm hơn viên nén phóng thich nhanh nhưng mức độ hấp thu iương đương nhau. Thức ản khóng ảnh hưởng đén slnh khả dụng của venlafaxln vả ODV. Phản bỏ Venlafaxin vả ODV Iiẻn két với protein huyết tương tháp (thao thứ tự lả 21% va 30%) ở nồng do fflèu tri. Chuyến hóa Veniafaxin được chuyển hóa chủ yêu qua gan. Các nghìên cứu in vítno vá in vivo cho tháy rẳng venlafaxin được chuyên hóa thảnh chât chuyến hóa chỉnh oó hoat tinh la oov. bời CYP2DG: venlafaxin cũ được chuyền hóa ihảnh N-desmethytvenlafaxin, một chải chu hóa phụ kém hoạt tinh. bời CYP3A4; veniataxin iá chát ức chế yếu cùa CYP206. Venlafaxin khOng ức chế CYP1A. CYPZC9 hoặc CYP3A4, Thải' trừ Veniafaxin vè chát chuyền hỏa của thuóc được thải trừ chủ yếu qua thện. Khoảng 87% liều venlafaxin được tái háp thu tron nước tiều trong vòng 48 giờ. dưới dang venlataxin khóng 6 i <5%). oov khủng liên hợp (29%). ODV dạng iiẻn hợp (26%) hoặc oác chét chuyền hòa phụ không hoạt tinh khác (21%). Độ thái trừ ỏn đunh trung binh trong huyết tương cùa venlafaxin vá ODV lần lượt lả 1.3 1: 0.6 Vgiờlkg vá 0.4 :x: 0.2 l/giờlkg. cui ĐINH - Điều trị các cơn trảm cảm nặng (rói loạn lo âu Ian tỏa. lo âu xã hội g các ról ioan hoảng sợ. oó hoác kh0ng 00 chứng sợ khoáng HG)- - Phòng ngừa tái phát các oơn trảm cảm nặng. LIÊU LƯỢNG vA cAcn DÙNG — Cảc cơn trẩm cảm nặng: Liều khời đâu khuyến cáo lả 75 mg. mõi ngảy một Iản. Bộnh nhân không đáp ứng với Iièu khởi đảu 75 m lngáy oó thể tăng Iièu dén iiều tói đa 375 mglngáy. Việc táng ligu 00 thế được thưc hiện cách quãng 2 tuần hoặc hơn. + Rói Ioạn lo áu Ian tỏa: Liêu khời đản khuyến áo la 75 mg. mỗi ngảy một lân. Bệnh nhán khỏng đáp ứng vơi Iièu khời đâu 75 lngảy có thẻ tăng liều đén lièu tói đa 225 mg/ngáy. Việc tăng li u có thẻ được thưc hiện ơủch quãng 2 tuần hoặc hơn. + Rói Ioan lo êu xã hội: Liêu khuyên các lẻ 75 mg mõi ngảy một lân. Khóng có bằng chứng d10 thấy liều cao hơn mang lại nhiều lợi ich hơn. Tuy nhiên. bệnh nhân khòng đáp ứng vởi Iièu khởi đầu 75 mglngảy. có thẻ tảng iiều đén liều tó! đa 225 mglngáy. Việc tăng Iiêu có thế được thực hiện cách quãng 2 tuần hoặc hơn. + Rói Ioạn hoảng sợ. Liêu khuyến cáo 37.5 mg/ngảy trong 7 ngáy. Sau đó tăng Iiều lèn 75 mglngá . Bộnh nhân không dáp ứng vơi lỉẻu 75 mglngảy có mè táng đen iiều tói đa 225 mglngáy. VIỆC tảng Iièu có thể được mưchiệnưhdiquánthuânhoặchợn. - Phòngngửntálphđlcácconưủncảmnặng: Điêu tri dải hạn cũng có thể thích hợp đề phòng ngừa tái phát các cơn trảm cảm nặng. Trong hâu hét các trưởng hợp, liều khuyên &… phòng ngùa ac cơn trảm ảm nặng gióng với lièu điều tri dải han. — ười k'm tuỏl: thận trọng trong việc &èu trị đói với người iớn tuổi. Luôn dùng liều thảp nhất oó hiệu quả vả bệnh nhản phải được theo dỏi cẩn thận khi tảng lièu. — Bệnh nhãn suy garư suy thặn: Tùy thuộc váo độ thanh thải khác nhau cùa từng cá thẻ. điều chỉnh Iièu phù hợp theo mong muốn. - Việc tăng Iièu chi nén được thực hiện sau khi đá có đánh giá trẻn lâm sang. do các tảc dụng không mong muôn tương quan đén iiều tượng. Nèn sử dụng iiều tháp nhất có tác dụng. CHỎNG CHỈ ĐỊNH — Quá mẩn với bât ki thânh phần nảo của thuốc. — Các trường hợp oó nguy cơ cao về loạn nhip tim. tảng huyêt áp khđng kiêm soát được. — Trẻ em dưới 18 tuỏi. - Phụ nữ oó thai. - Venlafaxin phải ngung it nhất 7 ngay trước khi bắt đảu điều trị Với cảc thuốc ức Chế IMAO. - Veniafaxin khỏng được bẳt đầu. it nhất 14 ngảy sau khi ngưng fflều trl với thuỏc ức chế IMAO. THẬN TRỌNG - Bênh nhản có tiên sử nhòi máu oơ tim gân đảy hoặc những bệnh nhản có khá nang bi tfâm trong khi nhip tim tăng. Do nguy cơ tăng huyêt áp phụ thuộc liêu. cân theo dỏi huyêt áp khi điều tri. — Cản kiềm tra cholesterol huyêt thanh khi điều tri láu dái. — Thận trọng khi dủn venlafaxin cho bệnh nhán suy gan. thận tủ vừa đến nặng vả 6 U chinh liêu khi cân thlét. — Venlafaxin được dùng thận trong với bẽnh nhân có tiền sử động kinh vả tránh dù cho những người có bệnh không ổn đmh; nẻn ngừng thuốc ở b 1 kỳ bệnh nhản phát triến oơn động kinh hoặc gia tảng tân số động kinh. - Thận trong với bệnh nhân có tiền sử rót loạn chảy máu. hưng cảm nhẹ hay hưng cảm. — Bệnh nhân tảng nhãn áp hay có nguy cơ bệnh glaucom góc đóng cản được theo dõi chặt chẽ. — Báo ngay cho bác sĩ nêu có các biểu hiện phát ban, mè day hay các phản ửng đi ứng có lièn quan vởi venlafaxin. - Bệnh nhán. đặc biệt lả người cao tuòi, cân thện trọng với nguy oơ có thẻ bi hoa mắt. choáng váng do hạ huyêt áp thế đứng. - Các triệu chứng do ngừng thuóc hoặc giám liều venlafaxin đót ngột bao gồm mệt mỏi. buôn ngù. nhừc đầu. buôn nòn. nòn. biếng ản. đảnh tróng ngực. hoa mảt. khó miệng. tièu chảy. mảt ngủ, bói rói. lo ẻu. hót hoảng. lù lần. hưng cảm nhẹ. dị cám. đò mò hỏi vả chóng mặt. — Vcnlafaxino STADA 37.5 mg có chứa lactose. vi vệ không nẻn dùng thuôo nảy cho bệnh nhán có ván dè về di truyẵn hiếm gặp khỏng dung nap galactose. thiêu hut Lapp lactase hoặc kém háp thu glucose-galactose. TƯỢNG TẦc muóc - Thuỏc úc chế CYP3A4: Dùng với ac chất ức chế CYP3A4 (atazanavir, clarithromycin. indinavir. itraoonazol. voriconazol. posaconazoi. ketoconazoi. neitìnavir. ritonavir. saquinevit vả telithmmycin) có thẻ lam tản nòng độ của venlafaxin vả O- desmethylvenlafaxin. Vi vậy. n thận ttọng khi bộnh nhan đang dùng Iiộu phép điêu tri có đòng thời chát ức chế CYP3A4 vá veniafaxin. thhl: Hội chứng serotonin có thể xảy ra khi dùng đòng thời venlafaxin vả lithi. Thuốc ửc chế monoamin oxidase:` Một sỏ tác dụng khỏng mong muôn nghiệm trọng đã được báo cáo ở những bệnh nhán mới nẵừnẵ sử dụng các thuôo ức chế monoamin oxidase (iMAO) vả b t đ u sử dụng venlafaxin hay ngược lai. Những tác dụng nảy bao gòm run. rung oơ. đỏ mồ hôi, buồn nôn. nòn, đỏ bừng. hoa mảt. tảng thán nhiệt với đặc đièm giông như hội chứng an thản ác tính. động kinh vá từ vong. Do đó. khỏng sử dụng venlafaxin két hợp vơi thuóc ức chế MAO. hoặc trong vòng n nhất 14 ngảy sau khi đã ngừng sử dụng thuôo ức chế MAO. Dựa trèn thời gian bán thải của veniafaxin. sau khi đã ngừng sử dụng venlafaxin it nhé! 7 ngèy mới bắt đâu dùng thuốc ửc chẻ MAO. - Các ihuóc kich thich thản kinh tmn ương: Cản thận trợng khi phải két hợp venlafaxin với các thuắ kich thich thần kinh trung ương khác. ' _ _ ' ÀNH HƯỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LAI xe VA VẬN HANH MAY MÓC Gióng như ưúc thuóc chóng trảm cảm khác. veniaiaxin oó ihẻ Iảm suy giảm khả năng iảm việc vả néu oó ảnh hướng xảy ra. benh nhán không nên lải xe hay vận hânh máy móc. PHỤ Nữ có THAI VÀ cuc con au Phụ nữ có thai Nghiên cứu trên chuột cho thấy khi cho chuột mẹ dùng thuôo từ lúc mang thai cho đén khi ngừng cho con bú có sự giảm khôi lượng vè tảng sư chét non cùa chuột oon và cũng tảng từ vong ở những chuột con trong 5 ngáy đâu bú sữa mẹ. Chưa có nghiện cứu đầy đủ vá chuẩn xác trên phụ nữ mang thai. Vi nghiên cứu tren dộng vật khỏng phái Iủc nảo cũng dự đoán được trèn người. nâ2 chi sữ dụng thuỏc trong thới kỳ mang thei khi thật sự cân thi t. Phụ nữ cho con bú Venlafaxln vả ODV bái tiét được qua sữa mẹ. Do những tác dụng khòng mong muôn nghiêm ttọng tren trẻ em bú sữa mẹ, nên quyết đinh hoặc ngưng cho oon bú hoặc Sẵưng sử dụng thuóc. sau khi đã cán nhãc tâm quan trọng của th c đ ' với ngưới mẹ. TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN — Thưởng gặp: Buôn nđn. nhức đảu. mát ngủ. ngủ iơ mơ. khô miệng. hoa mất. táo bón. suy gìảm chức năng sinh dục. suy nhược. đò mồ noi. hót hoảng. Cảc tác dụng khõng mong muốn thướng gặp khéc: Biến án. tieu chảy. khó tiêu. đau bụng. lo láng. tiêu thường xuyên. | ioan thị giác. glán mạch. nỏn. run. cám giác khác thướng. ớn ianh hoặc sôt. đánh tróng ngực. táng hoặc glám cân. tảng choiesterol huyêt thanh. bói rói. di mộng. lũ lẩn. viem khớp. đau cơ. 0 tai. n ứa. khó thở vả ban da. Táng huyết ép phụ thuộc Iièu cũng xu t hiện ở một sỏ bệnh nhan. Các iác dụng khóng mong muốn li gặp hơn: Tang enzym gan có thẻ hòi phục. hạ huyết áp ihé đứn . ngất. ioan nhip tim. nhip tim nhanh. chảy máu niêm mạc. vót m máu. áo giác. nghiên rảng lủc ngù. co thét oơ. chứng máy 00. rụng tóc, they đòi vi giùc. bi tiểu. rong kinh. phù mẹch vá các phán ứng nhạy cảm ánh sáng. - Hiêm gặp co giật. táng tiét sữa. xuất huyết gồm cháy máu tièu hóa. phản vệ. viêm gan. hòng ban đa dẹng. hội chứng Stevens— Johnson. mát đỉèu hòa. chửng Ioạn vận ngỏn. rói Ioạn ngoại tháp gòm tảm thấn vận động khòng nghi vá chủng không ngòi yên. hoạt hóa hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ. Những phản ưng khòng mong muôn hiếm gặp khác gòrn Ioan thể tang máu như mẩt bạch cảu hạt. thiêu máu bảt sản. Iảm bach cầu trung tinh. giám toán thẻ huyết cảu vá glảm tiểu c 0. kéo dèi khoảng OT vả xoản đỉnh. nhip nhanh thát hoặc mng thái. iy giải cơ ván. mê sảng. vièrn tụy vả tảng bạch cảu ái toan ờ phòi. — Hânh vi hung hảng xuất hiện khi điêu tri với venlafaxin đặc biệt lá lủc khời đảu vả lủc ngừng điều lri. Ý đinh tư từ đã được báo cáo. đặc biệt ở trẻ em. Có thể hạ natri huyết do bải tiết hormon kháng lợi niệu khòng thich hợp liên quan đẻn việc sử dụng các thuốc chóng trâm cảm. đặc biệt lá ở người lớn tuòi. QUẢ uEu VÀ xử TRÍ Triệu chửng Quá iiều venlafaxin xảy ra chủ yéu khi két hợp với rượu vảlhoặc các thuôo khác. Bất thướng điện tâm đó (như kéo dèi khoảng OT. phong bẻ bó nhánh, kéo dâi khoảng QRS). nhanh nhip xoang vả tâm thát. nhịp tim chậm. hẹ huyêt ép. mảt tinh táo (từ buôn ngủ đến hôn mê). iy giải cơ vân. động kinh. chóng mặt. hoại tử gan vá tử vong đã được báo cáo. Xử trí Đảm bảo tót đ thớ. oxy. vá thđng khi. Theo dđi nhip tim vá dc dấu hiệu sinh . Néu Ổn thiét. rửa da dáy với óng thỏng đa dảyiớnoósựbảovệđườngthởthichhợpoóthèđượcdtiđịmh nếuthựchiộnsởmkhinứiuốngthuóchaymớioỏtriệuchứng. Nèn sủ dụng than hoạt tinh, Vi thề tich phán bô cùa thuôc lớn nẻnphwngpháplơỉtiềuwỡngbức.thấmtách.thaymáuvá truyền máu khộng có lợi. Hiện vấn chưa oó chát giải độc đặc hiệu cho venlafaxin. BẢO QUÁN : Báo quản trong bao bi kin. nơi kho. Nhiệt ơo không quá 30"C. HẠN oùne : 24 tháng kể từ ngảy sản xuát. ĐÓNG GÓI : Vi 10 viên. Hop a vi. Vi 10 viên. Hộp 6 vi. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tièu chuẩn nhả sản xuất. mu0c NÀY cnl DÙNG THEO ĐơN cùA BẢC si Để xa tảm tay trẻ em Khỏng dùng thuốc quá thời hạn sử dụng Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng Nếu cán thđm thõng tln, xin hỏi ý klến bảc sĩ Thông bảo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Ngảy duyệt nội dung toa: 08/04/2016 Nhã SX: / ` Can ty TNHH LD STADA-VIẸT NAM STADA Sô 40. Dẹi lb Tu Do. KCN Việt Narn-Smgapore. Thuan An. Tinh Blnh Dương. Viội Nam ĐTt (+04) 550 3767470 - Fax: (+64) 650 3767469 » JVYồV TUQ.CỤC TRUỘNG P.TRUỎNG PHONG TUQ.TÔNG GIÁM ĐỐC " ĨDS. Nguyễn Ngọc Liễu gỗ ẨỈmẤ JỈỄÌWẳZ ý `n'ìỉiF ,/’ CÔN cu m-.u LiẺN iiiDA-` I 'Ổrg
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình