g___ ny l ịIEIIIII_L l
i Ủ co…m M…… _;f"~' ~~- '
' _ _Ủ !ĐSSOJỊ) auuv_ Enouwmu:szt ẮịcĨ/Ị \ \ì
_ Ỉ |
Ủ.iattumwanbtumạn nmoau L/i \iHJ
HiON . wozxtom mm… 7 hồ
annvr _
_. LUUJ 51 X SV X 09
VlN39VW . t…li'ViNUSNiWICI'IOililN
\ NVAỊ) . 80/0920-[Z13 nmoamrm 3NHẺI.LNI
saasnun sunamoa ov x o…amma mou………m HEHIJ. V N08
ẵNÍÌVÍÙDOẺ
* DW)! ObOOi
ÌềiỉilJỉidSỉH V
NOIiVDEHWHÍÌEHÍÌOD
BỘ Y TẾ
,
M
J.'o. .—
VEINOFYTOL
(Viên nang cửng aescin 50 mg)
l. J`HÀNH PHÀN
Môi viên nang cứng có chứa:
Hoạt chất: Cao khô chiết ethanol 50% từ hạt dẻ Án Độ (Aesculus hippocaslanum L.): 270 mg có chửa
19% saponosides tương đương 50 mg aescin.
Tá dược: Xenluloza vi tinh thế, Silica khan dạng keo, Tricalci phosphat, Magnesi Stearat, Bột talc
2. DẠNG THUỐC: viên nang cứng ACT Laboratoưes
11 rue d'italie
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI 1204 GENEVA - swưz 8 c
— Hộp 40 viên nang (4 ví x 10 viên) T8L + 41 0ỉ22 7 7
Faạ + 41 o 22 .*e_
4. DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỌNG HỌC EM" °°*²—~®²C'Smssacom
›— Dược lực học Jean Pierre Parmentìer
- Cao khô của hạt dẻ Àn Độ có hiệu quả trong điều mị suy tĩnh mạch mãn tính giúp giảm các triệu chửng
như nặng chân, đau chân, chuột rút vảo ban đêm, chân phù nê.
- Tậc dụng chốn víẽm và chống phù nề (bằng cảch tặng sức bền mao mạch) cùa Ascine có ưong dịch
chiêt cùa hạt dẻ An Độ đã được chứng minh trong nhíêu nghiên cứu lâm sảng ở những bệnh nhân bị suy
tình mach.
- Cao khô từ hạt dẻ Án Độ còn có tảc dung bình thường hóa tính thấm và tăng cường sức bền cùa mao
mạch thông qua việc lâm gíảm sự hoạt động của 3 enz_yme hydrolase (B-N-acetylglucosaminidase, B-
glucuronidase vả arylsulphatase), đây là những nhân tô phá hủy proteoglycan, môt thảnh phân chính .
của thảnh tĩnh mạch. Qua đó giúp giảm các cơn đau trĩ. —j'
% Dược dộng học `Ể' ò
Tính _sinh khả đụng tuyệt đối của aescin qua đường uống là 1,5%, Aescin đưgc chuyền hóa một phần ý
và bải tiêt trong mật. Tính sinh khả dung cùa ạescin từ dịch chiêt của hạt dẻ An Đô so với dung dich
aescin lả l00'%. Điều ùẩy chu phép đạt dưch uỏng đó tôi đa sau khi uổng [ừ 2 đến 3 giù. Chu kỳ ỀỀỂỂD
e
. . ` , toin
trong huyêt tương là 10 giờ. Không tìm thây trong nước tiêu quá o,n% của líêu hâp thu. Tỷ lệ gan ““
d`ìtaliO
với protein huyêt tương là 84%. 1204 GENEẺ A1 . osềẳnĩ’Ễễl
›. TeL + '
… `Ễ/ . 41 Ìcả22 766
Fax . ,
5. CHI ĐỊNH Ema'li saies actsuns
- Điều trị suy tĩnh mạch và bệnh trĩ ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. `
- Điều mị suy tĩnh mạch kinh niên ở người trưởng thảnh có cảc triệu chứng như chân phù nê, tĩnh mạch
giãn, đau chân, mệt mòi, ngứa ngáy, áp lưc vả chuột rủt ở chân.
6._CHóNG cui ĐỊNH ` _
Đôi với những người dị ứng với một trong những thảnh phân của thuốc` trẻ em dưới 12 tuôi, phụ nữ
trong thời kỳ mang thai và cho con bủ.
7. THẬNJTRỌNG KHI _DÙNG `THUỘC
Dùng thuôc khi đói có thẻ gây buôn nòn.
8. TƯỢNG TÁC vỏ1 CÁC 'leUỎC KHÁC, cÁẹ DẠNG TƯỢNG TÁC
- C ó sự tương tác với thuốc chông đông máu và Ithưôc khảng sinh. _
- Vui lòng thông báo cho bác sĩ hay dược sĩ nêu hạn đang dùng các loại thuôo khác hay bạn đã dùng
chúng thường xuyên trước đây, cho dù cảc loại thuôc nảy không được kê đơn.
? \
9. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI; CHO CON BỦ
Hãy tham khảo ý kiển bảc sỹ hoặc dược sĩ trưởc khi dùng. Về việc sử dụng thuốc VEINOFYTỌL trong
thời kỳ mang thai và đang cho con bủ, chưa có thông tín đầy đủ nhắm Ioại bò cảc tảc hại có thể xảy ra
Do dó, không khuyên dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú
10. TÁC DỤNG KHÔNG MQNG MUÔN (ADR)
Veinofytol có thể gây ngứa buồn nôn và rối loan da dây
n. KHẢ NĂNG VẶ_N HÀNH MÁY MỘC TÀU XE
Không có thông tin về ảnh hưởng cùa thuốc trên khả năng vận hảnh máy móc tản xe.
12. LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
- Cho người lớn vả trẻ em trên 12 tuôi
- Uống l viên/lẩn X 2 lẩnlngảy trong bữa ăn
— Sử dụng tối đa 3 viên trong 1 ngảy.
- Đề đat được híệu quả mong muốn, đợt diều trị cẩn kéo dải ít nhất là 4 tuần.
- Việc chữa tnf bệnh suy tĩnh mach đòi hòi phải phối hợp với luyện tập thể dục thể thao và kiếm soát
trọng lượng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRUỚC KHI DÙNG.
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sĩ. THÔNG BẢO CHO BÁC sỉ
NHỮNG TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬ DỰNG THUỐC.
13. HAN DÙNG, BÀO QUẢN, TIÊU CHUẨN
— Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
- Báo quản: ở nhiệt độ dưới 30" C.
- Tiêu chuân: nhà sản xuât
14. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ cơ sở SẮN XUẤT
TILMAN S.A
15 Zom'ng Indusmel Sud, B5377 Baillonville - Belgium
38
ỸLAND CH
57 10
57 11
se.com
TUQ.CỤC TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
ỸẨạm ẵẨị "Va“n ấfỆmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng