______ _ 444. BS!»
ượ Y TẾ ` ` /Ỹ5
cục QUAN LÝ … or V
ĐÃ PHÊ DUYẺ'pụ-u mu…numun KGMP
Lun dauz..Cểb….ũễ…aJJ 13. 7 \ Ỹtrolntutlnal Motlllty Rogulator Ễ
EBUTIN… , ;
Trimebutlne malute 100mg ẳ 3 'Ễ
1ODlabs. (10biIs.x1Utast Ế ẵ
=
Minullcturuư w
YOUNG _ IL PHARM. CO., LTD.
. szi—is. SìMH. MmUp. MMuI. Chungdmn-Mo. Knm
BAIIFULLY RW m …… III'I'IIJWI llloll Ull
JIOMPOBI'I’IO
Each tablet contulnn: Trlmebưtlne malute ..................... 1 OOmg
JODICATIONS]
Fur mo trutmont ơt lymptonn auoclated with the Inltúle howal
lyndromo.
JBDBAGI AND ADMINIITHATIUI]
The adult muommmdcd dou II 1 tnbbt. th… llmoc dlin bdm modu.
ẵl Ễỗ ỂỂ'ẮỄỈ ỊQỈ' ỉ mu' n 'uuam“W'- u'1
ẳễẵJ ễẫ Ễỉ;ịễẵẫễẵẫễ , … WWW'GL'I “on 'WtiVHdĩỉĩfỉỆụtỉlị
5 I,. ỄỄ Í E -1
Ệaìgẵ ịsả !ăẩẫẳỉ ?
s ’ ẩl lả IE ỄỄ l
i # ị ỉ % i siii
ẫ Ỉ ; p 3 ỂỄỄỄ ('squoimuoiimooi
i ị ã Ễ ẵ } ' Ệ Bmoot ewqem ouunqomụl
? 33 '.
i ị i * “*NILI'IGEA
ẵ ẳ Joiuinõeu Amuow |auusoiuioitsag
ẵ mo uotumm ›g
Jomu-mmcmousi
Known hypenenutttvlly to Minebuiine OI any of the exclplentn.
JTORAGIJ
Store ln tiuht oonillnu I hmpomtuvo bdow WC.
dnmưrv sưcmcmom _
ummcturon opodflutlon. i'ẫ'u'l“ ễm
mg. Dm : mmooo
Em. om : III1 mm ²
l KIIP OUT OF RIACN OF CMILDRIN.J
YOUNG-IL PHARM. CO., LTD.
Prasidont/ KIM YUNG GIL
Í. .,
gaz—
\
Ồ "ẻ`e
°LỀ'EÙĨÌỦ "
., x vfocl
%, ủuo_oqỔ,
-ưv “~
ễ`f "ềe Ả
°Ỉầj'kùbời
qu
h "%, ìw.
`°t’u
ớ, “5 lẹ
~s e
.,g “i
x,,obùN
NỊ'-Ầ~o
“-. "ể
ửllbở i`m,
YOUNG-IL PHARM. co., thn.
ểìffl "»
Prcsiđcnt/KIMYUNG GIL
901/20121028
/
Tờ hướng dẫn sử dưng thuốc
Rx-Thuô'c kê dơn
Viên nén VEBUTIN
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. nểu cẩn thêm thỏng lin xin hỏi ý kiển bác sĩ.
Thóng báo cho Bác sĩ những tác dụng khâng mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Đểxa tẩm tay trẻ em.
I Thănh phẩn: Mỗi viên nén chứa:
Trimebutine maleate ————————————————————— 100mg
Tá dược: Laotoso. Com starch, Low substiiuted hydropropylcellulosc,
Hydroxypropylcellulose, Magnesium stcaratc.
I Các đặc tính dược lưc học:
Trimebutine maieate được dùng như một thuốc chống co thăt. Hiệu quả cũa trimebutine có
thể liên quan đến tác động cũa nó trên các receptor opioid trong đường tiêu hóa.
I Các dặc Lính dược động học:
Trintobutine dược hấp ihu nhanh chóng sau khi uống. Nổng dộ tối đa trong máu dạt được sau
[ đển 2 giờ. Thuốc dược phân phối nhanh vâo hẩu hết các mô và qua dược hãng râo máu
não. Thuốc được đão thải nhanh, ohù yếu qua nươc tiểu, trung bình 70% ương vòng 24 giờ. \
I Mỏ tâ:
Viên nén tròn mâu trẩng. x _'
I Chỉ dịnh: , _
Dùng diển trị các triệu chứng do hội chứng kích thích ruột. ²,
: Liêu dùng vả oáoh dùng: ../
Thuốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều dùng khuyến cáo cho người lđn lã 1 viên. 3 lẩn mổi ngăy trươc bữa ăn.
Trong trường hợp ngoại 1ệ, có thể dùng 2 viên, 3 lẩn mỗi ngây trước bữa ăn.
I Chống chi dinh:
Quá mẫn dã biết vơi trimebutino hoặc bất cứ thănh phẩn nảo cũa thuốc.
Ngoãi ra không còn chống chỉ định nâo khác cho đểu thời diểm nây.
l Thận trọng:
Không nên dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi.
I Sử dụng cho phụ nữ oó thai vũ cho con bú:
Sửdung chg ghu nũcQ th_gi:
Không có tác động quãi thai nảo được quan sát trên súc vật. Sự an toăn cùa thuốc trên phụ
nữ có thai chưa được xác minh. Vì thế, không nên sử dụng trimebutino cho phụ nữ có thai.
Sử dung cho ghu nữ cho con bủ:
Không có bất cử những nghiên cửu năo có liên quan. nên tránh dùng oho phụ nữ nuôi con
bằng sữa mẹ.
I Phân ửng phụ:
Trong các thử nghiệm lãm sảng, các phản ứng phụ ở mức độ nhẹ vã vừa xãy ra ở 7% bệnh
nhãn điểu ttị bầng trimebutine. Trên 1.8% bệnh nhân khỏng chỉ có một phản ứng phụ, một
số trường hợp lã do tình trạng bệnh oủa bệnh nhân, không phải lã do thuốc điểu trị. Các phân
ứng phụ thường gặp như sau:
- Đường tiêu hóa: Khô miệng, hôi miệng. tiêu ohảy, khó tiếu. đau thượng vị, buổn nôn vả
táo bón xăy ra ở 3.1% bệnh nhân.
- Hệ thẩn kinh trung ương: Ngủ gã ngủ gặt. mỏi mệt, chóng mặt, cãm giác nóng] lạnh vã
nhức đấu xảy ra ở 3.3% bệnh nhân.
- Phân ứng đi ứng: Nổi ban 6 o,4% bẹnh nhân.
- Các phản ứng phụ khác: Thinh thcăng cũng có báo cáo về oác vẩn dế kinh nguyệt, ngưo
căng dau, lo iắng, bí tiểu . hơi bị diểo.
Thông báo cho Bảo sĩ những tảo dụng không mong muo'ĩl gặp phăl' khi sử dụng thuốc.
I Ắnh hưởng của thuốc lẻn khâ năng lái xe vì vận hânh mãy móc:
Vì thuốc oó thể gãy ngủ gã. đo dó không nên lái xe hay vận hănh máy móc khi đang dùng
thuốc năy.
I Sứ dung qui liếu:
Cho đểu my không có báo cáo về băng chứng của quá liều. Tuy nhiên, nếu quá liều xây ra
sau khi uống ưimebutine nến súc rửa dạ dăy. Nèn điều txị theo các triệu ohứng quan sát.
I Tương tác thuốc:
Những thử nghiệm trên súc vật cho thấy ưimebutỉne lảm tảng thời gian cura do d—
tubocuratine. Không oó sự tương tão vơi thuốc khác trong các thử nghiệm lâm săng hoặc các
báo cáo khác.
I Trình bõy:
Hộp 100 víẽn nẻn (10 vĩ x 10 viên).
I Bắc quẵn:
Bảo quản trong hộp kỉn ở nhiệt độ dưới 30°C.
I Hạn dùng: F
36 tháng kể từngãy sân xuất.
I Tieu chuẩn chất lượng:
Tiêu chuẩn nhã săn xuất.
Sản xuất bởi:
YOUNG-IL PHARM. CO. LTD.
521—15, Sinjong-Ri. Jìnchou—Up, Jinchon—Kun, Chungchong-Bukdo. Hãn Quốc.
Tcl: 82—434—32- 1434 Fax: 82-434-33-6115
/ "` JC, YOUNG- 11. PHARM. co. LTD.
il . ' ,
it , ,/
i,u á' ›
\ ' _
' Presxdent/ KIM YUNG GIL
… cuc TWỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng