BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nu’ợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauỹl/(lewdrq—
Tên sản phẩm: VEBUTIN
ii/ _ _…2
`Iđ
VỆ…ỄEJJ N
IhMụ:
. Rxmu6c … meocon
VEBUTIN
crvmmwlưwmú
uun. mow.mcu
t\
` …__ mpmnu xI tMui-iu mm…
i mư.hmm.vmm
Ị/f' ' ~ Doc KO uudue DẦN sử wue tmtdc … mm
: Tl0u ohuln nM liu wli
ị u tn… mẤn: Mỏ! vlin non bco me am:
7an mdod… 100mg ƯIOSI ;
Ttdwcmodủ ,.…………tviOn
Ngu lx :
. uoouAu:
…__ 7 Na W rto. nm Inn dng. như! do khong qu! 80C
Rx…
IEFmEUSE
' Cfflsz
Exc'ubnhu .....
' MGE:
Tỉ
~ cn! au…uéu oùnchcu nùuc ! uiõue cid m…
nua mm: Xln em từ nuong un ui mm '“
_ J
' cmư nm M PACKMI! lNffl
Tvimủuhuo mMo
I IIDNWIMEIAWIIOTIATWI
CWWIPRICWI:
Rdu w IN plduge hun let uu nmcaunc
qurypbcu.pvdưưdhunlluhhhdowũdb
Hon dhg z
me 10 oum x 10 |.c. tlblotn
,_,_._VEBUTIN_
Trimebutine maleate 100 mg
m
DAIIIWN. …
tuun,nưli.mmutu nm
nui … mnmu
… Duug pm… vina…
. In cu nmcI.
nhhun-omindhbblconmm
. 100mg
.. , . 1ch
- Mu cuuẮu can umo:
AMme
2…2…ý… … …
10 vi x10 viOn nỏn boophlm
…_ _g
Jâdị
W! WII WA
<
…
m
c
:'
z
»
vJ
lệ in bãng 85% k
Tên sản phẩm: VEBUTIN
SỔIOSX:
gsaunu
Y……imn
p…nn—eo.un
VEBUTIN
T…nÚtfflu
p…nu-cmun
VEBUTIN
TM…HDJỊ
.…leLLVD
ỵẹsurm
T…mdnmìan
J……cn.m
VEBUTIN
cn mun ư u'r VI mo
HD:
ỵỄBUTIN
TMMlNMQ
ow…co.ưm
VEBUTIN
Ymnnmùnnllbmg
Joan…ec.mz
VEBUTIN
TW…th
Jam…oo..ub
ỵeaurm
rmnuomiơùmq
Đọc kỹ hưởng dẫn sư dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin ho’i' y kiến thầy thuốc.
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của thầy thuốc.
VEBUTIN
: bao phim Trimebutin maleat 100 mg)
calci phosphoĩ/khan, silicon dioxyd, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan
dioxyd, talc.. .vừa đủ 1 viên.
Đặc tính dược lực học: , , ’
Q Trimebutin được sử dụng như một thuôo chông co thăt trong rôi loạn dường tiêu
" hóa.
Thuốc cũng đã được bảo cảo có hiệu quả trong điều trị hội\chứng ruột kích thích.
Tác dụng đó được cho là thông cảc thụ thê opioid và điêu hòa giải phóng cảc
peptid tiêu hóa.
CHỈ ĐỊNH: ' . ' '
Trimebutin được sử dụng như một thuôo chông oo thăt trong rôi loạn đường tiêu
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
\
ủ`
hóa. &“ 1
Triệu ohứng do hội chứng ruột kích thích. …!"
Phenylceton niệu. .
Bệnh nhân mẫn cảm với trimebutin maleat hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Nên cẩn thận khi lải xe hoặc vận hảnh máy móc nêu oó oảm giảc buồn ngủ khi
uống thuốc.
Đế xa tầm tay trẻ em.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ.
- Không nên sử dụng trong ba thảng đầu của thai kỳ. Chỉ dùng trong ba tháng
giữa và ba tháng cuôi của thai kỳ khi thật sự cần thiết.
- Trong thời gian dùng thuốc, người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bủ.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, giảm thính lực, nên phải cẩn trọng khi lái
xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ,
Có thế bị khô miệng, buổn nôn, tiêu ohảy, tảo bón, buôn ngủ, chóng mặt, mệt mòỉ
hay nhức đầu, nôi mân đỏ, lo lắng, tiểu khó, đau vú, giảm thính lực.
Nên trảnh dùng cảc thức uống có chứa cồn vì lảm cảc tảo dụng không mong muốn
nặng thêm. ` _ '
T hông báo cho thây thuôo các tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng
thuôo.
LIÊU LƯỢNG CÁCH DÙNG:
Liều dùng khuyến nghị cho người lờn: 1-2 viên x 2- 3 lần/ ngảy
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên x 2- 3 lần! ngảy.
. TƯO'NG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG T_ƯơNG TẶC KHÁC:
Lâm kéo dải/ tăng tảo dụng của các thuôo ohẹn thân kinh cơ khi
với d-tubocurare.
ung đồng thời
QUÁ LIÊU & XỬ T`RỈ: `
Không có thông tin vê dùng quá liêu. ị/i/
ĐÓNG GÓI. Hộp 10 vi x 10 viên
BẢO QUẦN: Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu ohuẩn nhà sản xuât.
HAN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại:
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHÚ
(DAVI PHARM co., LTD)
. Lô M7A, Đường Dl7, Khu CN Mỹ Phước 1, xa Thới Hòa, Huyện Bến Cảt, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam.
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
o cuc TRUÒNG
ơiỷ…Jm °Ểêf 9%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng