BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Un ủz..Qffl.ắ…JM
Ri Pfeucrlptiun only
Va taxon ……
CLOBETASOL PROPIONATE USP 0.05%
IỈOR EXTERNAL use ONLY]
lunủuumm muavmuu
“ừ ’ mỳu l'l nủ lù :u
MIT I MW ù thủlClnh-md W—ụlưJl E.! ul
SDKI X'X~xXXXJX
Ench gcơnmỉns
Ciobclami Pmpionale USP 0 5 mg
lndlulion. cnưừn—Imllulhn, :dmlnlntndon,
pmmdnu. ndvcn: cđtdl nỏ núm Inlornnủun: sa:
dn: pnckagc lnscrt
Slonge: Slum bcIow JO'C
Kup out nl' m; rmh ofcllldru.
Nu ụum~ Ah… …
DI … nh mu— … mnum nlunigulnh uhlug
San ui mm t…` M…. mouss ưer Lm.. ru sì. iu mqu
Tmu. m… Rmi m…… — mi…
Clrthlly rend Illc lccomplnying Imlnưtlon bdun uu. Inủuud ln
Hln hư: ~I.ùbii {IM ud…
… llo: M II. III. …
… u,
W Dcte: DDNWW
Em n…; nmwm iso,snm ~mu Lonll1ed
ww`u Islo—iuhc.nil
Bio-Laba
ỂLr/gổjg
Va taxon
CLO`BETASOL PROPIONATE USP 0.05%
FOR exrenuu use om.v
Compoddon:
Each ; contains:
Clobclasol Pmpionalc USP 0.5 mg
lndIalion, colltn—ludlndon, ndrniulsmtỉon, pmutiou,
ldune effects mú other lníormndol: see the peckage ỉnsert
Storage: Keep mu of Ihe mcll of chlldreu.
Store below 30'C. Clrefully mủ the accompnnying Imlruction before un.
. Rx Pmcdleon onl
; y 1 Tube of
1 5g Ointment
uomnA
KM «DỰ… Iu
E Va taxon
CLOBETASOL PROPIONATE USP o.os%
WỤ
ủủWầả'i
@……
.
btc›l.nbe L'3fflu'fflẵỬffl
Ju Tuâc Mu … … Mũ MI d… w…… uopi tuỳp l5g ma mo th. w'ư u … M .lu du'n \ lmm
Bltch No.: Pmp'umt u.5 m 5051 XA-XKNX-XX. Ud qu. drh ưhìuỵ… dnốụg chí «linh. lhủu uml, tủ: dung phu vi
_ DD MM/YY … atning Im lnhn'c: zỉn đọc mmg tù ltưùng ủìn … … !ỉổ IA SX. N\'X, Im .um "iMrh Nu '. "MI; Dm”.
W" M' | "F.Ip. u.u~ … 1… N. »… .… a oluih .iưr. »: u nh lo_v … … Dự u m .… ủ a… Ini: m
Exp. om; oomww um. Sau …h … m…… Inn: Mk m….am uwn Lm, … Nu … tn… Tllmgk. … m…t.
huan mu… Nhã …m uh ... ..
Rx Pnưdọtlon only
1 Tube of
15g Ointment
uqu
Vataxon
ỗZi % 6%
Thuốc nảy chỉ dùng thua dơn của bác sĩ
Đọc kỹ hưung dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cấn Ihêm thõng tin xín hói ỷ kiểu của bác .cĩ
VATAXON
Mở hôi da Clobetasol prnpionat
THÀNH PHẢN
Mỗi gam mỡ bôi da chứa:
Hoạt chất. Clobetasol propionat O ,5mg. ị
Tá dược ParalT n trắng mêm, paraffin lỏng, propylen glycol ỵ/
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỤC [lỌC
Clobctasol plOpìOnũl lả mộl conticostcmid có tảc dụng giucocorticoid rẳt mạnh, kòm theo tảc
dung mincmiocorticoid không đảng kể Những glucocorticoid có tác dụng chống viêm và ức
chế miễn dịch mạnh một phẳn qua việc ức chế sự hình thảnh các cytokỉn khác nhau.
Glucucoriỉcoid có u'u: dộng chuyển hỏa như sau. lnồng dộ glucose lmng mảu đuợc duy trì
hoặc tăng lên do việc sử dụng glucose ở ngoại vi vả việc tăng tân tạo glucose; lẳng dọng
glycogcuĩ phân hủy protein, phân hủy lỉpìd lăng lẽn lzỉm ảnh hưởng dễn sự hấp thu calci vả
bải tiết dẫn đến việc giảm lượng calci dự trữ trong cơ thể. Glucocorlicoid tạo đìều kiện thuận
lợi cho nhiến chất nội sinh hoạt động, ảnh hướng dên chức nảng của hệ thống tim mạch lhận,
cơ xương và hệ thẩn kinh trung ương
Clohctasol propỉonut dùng ngoùi da có lảC dụng chong vìêm do ức chế tồng hợp cảc chất
trung gian hoá học gây viêm va ức chế giải phóng Ja các chẩt trung gian hoá học gây phản
ứng dị ứng như histamin bradykinin, serotonin.
Do ít có tác dụng mỉncralocorticoid, nên clobclasol prupionat rẳt phù hợp trong những trường
hợp bệnh iỷ mả giữ nuớc là bất lợi. Dùng liểu cao, clobetasol propionat có tác dụng ức chế
miên dich.
CẤC ĐẶC TỈNH DUỌ(` ĐỌNG HO(`
Clobctasol propionat ít hấp thu qua da hay được dùng diều trị viêm da dị ứng. T uy nhiến khi
bỏi các chế phấm nảy trên da_ chúng cũng có khả năng hấp thu ] iượng thuuc nhất dịnh. Đặc
biẹt, khi đa bị iôn thương hoãc bãng kín da snu khi bõi thuốc, khi“: nãng hắp thu thuốc qua da
sẽ lăng. Cỏ rẩl nhiếu yêu tố có thề ịtnh hưởng dến sự hấp II… qua da của các thuốc sleroid:
tinh thân dầu và đô hòa tzm cùa llzuổc nông dộ Lhuốc vị trí giải phẫu_ mối hệnh nhân sư có
mặt cùa bệnh ngoải da vả việc băng kín bên nguùi dến ảnh hưởng đến tảc dụng điêu trị muốn
có của thuốc conỉcosterơid dùng ngoải da.
Nông độ dinh lroug huyết tuưng cùa clobetasol propionat khoảng 0 ,63ng/ml dạt dược sau 8
giờ khi dùng liều thứ 2 cho nguời binh thường Trong một nghỉẻn cứu riêng biệt, nông độ
đinh nong huyết tuong khoảng 2 ,3nglml và 4 ,6nglml tương ửng ở nhũng bệnh nhân bị bệnh
vẩy nến và eczcma đạt được 3 gia sau khi dùng một liếu duy nhất.
Thuốc chuyền hóa chủ yếu ở gan vả sau đó được hải tĩết hời thận
CHỈ ĐỊNH
Đìếu trị ngăn ngảy các bệnh da khô điếu trị, không đáp' ưng thôa đáng vởỉ các oorticoid hoạt
tinh kém hơn như:
- CÔNG TY tị
3 micanméunửụm 1
.M _
- Vây nến (ngơại trừ vẩy nổn dạng mảng lan rộng)
- Châm dai dẳng khó chữa
- Liken phẳng
- Lupus ban dô hình dĩa
LIỀU LU ỢNG VÀ CÁC Il DUNG
Thuốc được dùng bôi ngoải da Để tăng hiệu quả diếu trị, sau khi bôi thuốc, bệnh nhân có thể
băng kin vùng da hị tôn thương trong một dêm. Sau dó bệnh nhân có thể sử dụng thuốc bình
thường mả không cần bãng bó.
Chỉ nên dùng thuốc trong củc dợt diếu trị ngắn ngảy Nếu cân diều trị [iên tục ương thời gian
dải, bệnh nhãn nên sử dung cảc loại thuốc chứa corticoid có hoạt tính thấp hơn.
Cách sử dụng: bôi thuốc thảnh 1 lớp mòng trên bề mặt da bị bệnh một hoặc hai lần mỗi ngảy
cho dến khi kiếm soát đuợc bộnh. Sau 24 tnần điều trị bắng clọbctasol, nếu bệnh không thẩy
có tiến triến, nên ngưng dùng thuốc, vả bệnh nhân cẩn được chản đoản lại dễ có phương pháp
điếu trị thích hợp hơn
CHỐNG c ui ĐỊNH L
Bệnh nhân không nện dùng thuốc trong các truờng hợp sau .'/
- Trẻ em dưới 12 tuổi. `
- Mụn trứng cá dó, mụn trứng cá thường và viếm da quanh miệng.
- Chứng ngứa quanh hậu môn vả ngứa vùng sinh dục.
- Nhiêm virus da nguyên phát (ví dụ hcrpes simpch, thùy dậu).
- Quá mẫn với clohetasol hoặc hất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Thuốc không được chỉ định diển trị cảc sang thương da nhiễm trùng nguyên phảt gây ra bởi
nhỉễm vi khuẩn hoặc vì nấm. Bệnh da ở tn“,` cm dưới 1 tuổi, kể cả viêm da vả hăm đô da do tã
lót.
- '! huốc không dược chi dịnh dể diếu uị vảy nển diện rộng.
- l`huốc không bôi mắt, hung, nách.
Như với cảc corticosteroid khác chống chỉ định dùng clohetasol cho người bệnh bị đải thảo
đường, tậm thẫn, loét dạ dảy vả hănh lá trăng, trong nhiễm khuẩn và nhìễm virus, trong
nhiễm nấm toản thân và ở người bệnh quá mẫn với clobetasol hoặc với các conicostcroỉd
khác hoặc vủi bất kỳ thảnh phần nảo trong chế phẩm
CẨNH BAO ĐẶC BIỆT VÀ THẠN TRỌNG ĐẶC BIẸT KH] SỬ DỤNG
Phải dùng liếu corticosteroid thấp nhẩt có thế được dễ kiêm soát bệnh dang diếu trị; khi giảm
liếu, phải giảm dần tỉmg bước dưới sự gìám sát y tế. Nên tránh đìồu trị liên tục dải ngây với
clobctasol nêu có thể trảnh dược, nhất là đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhò, vi có thể xảy ra tình
trạng ức chế tuyển thượng thận, ngay cả khi không băng kỉn vùng đuợc bôi thuốc. Dùng
corticosteroid kéo dâi có thể gây đục thổ thủy tinh (đặc biêt ở trẻ cm), glôcôm với khả năng
tổn lhương dây thẩn kinh thị giác.
Khi dùng costãcostcmid tpản thỉ… pht`tỉ tắt thận trọng trung trường họp suy tỉm sung huyết,
nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết ảp, dâi tháo dường, động kinh glôcôm, thiêu năng
tuyến giáp, suy gan, lnãng xương, loét dạ dảy, loạn tâm thần vả suy thặn. 1 rẻ em có thể dễ
tảng nguy cơ dối với một 56 tác dung không mong muốn, nguùỉ ra cottìcosteroid có thể gây
chậm lớn~ người cao luối cũng tăng nguy cơ tác dụng không mong muon.
'lmng trường hợp cằn sử dụng clobctasol cho trẻ em, có khuyến cáo rẳng toa dìểu trị cần phải
dược thầy thuốc kiếm tra lụi hz'mg tuần Cẩn lưu ý rằng tã lót của uẻ nhũ nhi có tác dụng như
khi bãng kín vùng da được bôi lhuốc
Khi diếu trị liên tục trong thời gian dải, clobetasoi có thể gây teo da, đặc biệt là
Cẩn ghi nhớ diều inảy khi điếu tiị các bụnh tla như Vẩy nên lupus ban đỏ d - '
nặng. Klii bôi thuốc lên vùng du quanh mãt, can phải thạn trọng không để dẫnỗtzfflị vảm ù,~
vi có thể gây glôcôm. HRACH MMIẺU H'Al … ’,
Trong quá trinh dùng liệu pháp corticosteroid dải hạn, phải theo dõi ngươi bệnb_ d_ùu vdặM "
thế cần phải gíảm lượng natri vả bổ sung thêm calci vả kaii. "` @
Các corticoid tác dụng tại chỗ đẽ điêu trị vẫy nến có thể gây cảc nguy cơ như tái phảt ngược,
nhờn thuốc, vấy nến dạng mụn mù toản thân, vả khả nãng gây độc tại chỗ hoặc toân thân do
chức năng hảng rảo bâo vệ cùa da dã bị hư hại. Khi dùng cnrticoid bõi da đế điếu trị vẳy nến,
cần phải thco dõi cẳn thận tình trạng bệnh nhân.
Khi sang thương víêm cỏ nhĩễm trùng, nên đíều t1ị khảng sinh thich hợp. Khi có dẳu hiện
nhiễm trùng ian rộng cần phải ngung sử dụng corticoid ngoải da vả cân phải điếu ttị khảng
sinh đường toản thân. Khi băng kin vùng da dược bôi thuốc da trở nên ẩm vả ấm sẽÃ tạo điêu
kỉẹn cho nhiễm khuẩn phát Irỉền, vi vặy cễm phải rửa sạch vung da trước khi bôi thunc vả dặt
băng sạch iên trên.
Sử dụng trên diện rộng hoặc iặp đi lặp lại có thể tăng nguv cơ mẫn cảm da do tiếp xúc. J.
íẮ
A
TƯỢNG TÁC muóc
Khả năng tương tác giữa thuốc bôi ngoải du với câc thuốc khảo rất ỉt khi xảy ra trong cảc đỉều
kiện thường dùng.
Paracetamol: (`ortỉcostcroid cảm ứng cảc cnzym gan, có thế lâm tăng tạo thảnh một chất
chuyến hóa cùa. paracetamol độc đôi với gan. Do đó, tăng nguy cơ nhiễm dộc gan nếu
corticosteroid dược dùng cùng với paracetamol iiều cao hoặc trường diễn.
'Ihuôc chống trằm cảm ha vòng: Nhũng thuốc nảy không lnm bớt và có thề lâm tăng các rổi
loạn tâm thần do cnr ticostcroỉd gây ra; không duực dùng những lhuổc chổng trằm cảm nảy để
điều trị những tác dụng ngoại v nói Itrên.
Các thuốc chống đải thảo dường uống hoặc insulin: Glucocortocoid có thế lảm tăng nồng dộ
glucose huyết nên có thể cân thiết phải điếu chính liếu cùa một hoặc cả hai thuốc khi dùng
dồng thời; có thế cũng cằn phải điếu chinh lại liếu của thuốc hạ đường huyết sau khi ngừng
lỉệư pháp glucocorticoid.
Glycosid digitaiis: Dùng đồng thời với glucocorticoid có thế iảm tăng lchả năng loạn nhìp tỉm
hoặc độc tính cùa đigitalis kèm với hạ kali huyết.
Phenobarbital, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin có thề lảm tăng chuyền hóa cùa
corticosteroid vả lảm giảm tảc dụng điếu tlị cùa chúng.
Người bệnh dùng cả caưtỉcosteroid vả cstrogcn phải được theo dõi vế tảc dụng quá mức cùa
cnrticosteroid vì esưogen có thế lảm thay dồi chuyển hớa và mức Iiẽn kết protein cùa
glucocorticoid, dẫn đến giảm độ thanh thâỉ, tăng nủa đời thủi trù, tăng tín: dụng điếu trị và
dộc tính cùa glucocorticuid.
Dùng đổng thời corticosteroid với các thuốc chống dông loại coumarin có thế [ảm tăng hoặc
giám tác dụng chống đông, nên có thế cần thiết phải đỉếu chinh Iiễu
lác dụng phôi hợp cua thuốc chong viêm không stemid ltoặc rượu với glucocottỉcoid có thể
dẫn đến lăng xuất hiện hoặc tăng mú1. dộ trầm trọng của loét dường tiêu hóa. Corticostcroid
có thế iảm tãng nồng dộ salicylat trong mảu Phải thận trong khi dùng phối hợp aspirin với
corticostffl oid trong trường hợp giảm p…tlưombin huyết.
Dùng đồng thời thuốc bôi clobetasol piOpiơlittt vả thuốc cc›rticosteroìd khác (uống, tiêm hoặc
xịt mũi) dễ lzìm tăng nguy cơ quá liếu glucocorticoid dẫn đến ức chế trục dưới đồi — tuyển yên
- thượng thận.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Lúc có 1hai
Chưa có dữ liệu về ảnh hướng cúa ciobctasol đối vởi phụ nữ có thai. Tuy nhiên, phụ nữ có
thai không nến bôi thuốc vởi một luơng lớn hoặc trong thời gian dải.
lúc nuôi con bú
Độ an toản cùa clobetasol khi đùng cho bả mẹ đang nuôi con bú chưa đuợc,dưỂÍ-Ỉặp ~
thặn trọng và chi dùng Lhuốc ti tmg thời giun nuôi con bú nểu thật sự cấn thi
(`
DƯdC PHẢN
… củmstNx
(ỉ Quacuntéumhm '
»
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ liệu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cũng như các corticoid tác dụng tại chỗ khác, khi được sử dụng với một lượng lớn kéo dải,
hoặc đưọo đỉếu trị trên một diện tích da rộng iớn, thuốc có thế được hấp thụ toản thân vởỉ một
lượng đủ dễ gây nên các biểu hiện của tình trạng cường vỏ thượng thận. Tảo đụng nảy dễ xảy
ra hơn ở trẻ nhũ nhi và trẻ em, và trong cách điếu trị thuốc có bâng kín 0 trẻ nhũ nhi, tã lót
có thế có tác dụng như khi bãng kín vung da dược bôi thưốc.
Vởi lìều lượng không được quá 50gituần đối với người lớn, bất cứ biều hiện nảo cùa tình
trạng úc chế trục hạ đồỉ-yên-thượng thận cũng [hưìmg thoảng qua và hồi phục nhanh sau khi
ngưng liệu pháp điều trị ngắn ngảy.
Điếu trị kẻo dải với liều cao corticoid tác dụng mạnh có thể gây teo da tại chỗ như cảc vết nứt
da, mòng da, dãn các mạch mảu bề mặt, đặc biệt lả khi diển trị thuốc có băng kỉn, hnặc trên
vùng nẻp gấp da.
Có những bảo cảo ghi nhận sự thay đổi sẩc tổ da và rậm lông khi sử dụng các corticoid bôi 1
da.
l`mng trường hợp hiếm gặp, diếu trị (hoặc ngưng điếu trị) bệnh vấy nến hằng corticoid đượcễ
cho lả dã khời phát dạng mụn mù cùa bệnh.
Thông thuờng, Vataxon được dung nạp tốt, nhưng nếu có dẩn hiệu quả mẫn, nên ngưng dùng
thuốc ngay.
Giống như với cảc corticosteroid khác các tác dụng không mong muốn bao gồm: các rối loạn
về nước vả điện giải, cơ xương, tìêu hóa, da, thần kinh, nội tiết, mắt, chuyền hóa và tâm thần.
“\ặgx
Ghi chúỵXIN THÔNG nÁo_cno _BÁC sĩ CÁC ỊTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẠP PHAI TRONG QUA TRINH sư DỤNG THUOC
SL DỤNG QUÁ LIÊU
Tinh trạng quá liếu cẩp tinh rất it khi xảy ra, tuy nhiên, trong trường hợp quá liều mãn tinh
hơặc sử dụng sai. các biểu hiện cường vò thượng thận có thế xảy ra. Trong trường hợp nảy
cần phải ngưng dùng thuốc dần dẩn, dưới sự giảm sảt y tế
TIÊU CHUẨN (IIIẨ'I` LƯỢNG
USP 30
HẠN DÙNG
24 thảng kể từ ngảy sản xuất
KHÔNG DUNG THUỐC QUÁ THỜI HAN GHI TRẺ N NIIẢN
BẢO QUẢN
qu thuôo ở nhiệt dộ`duới 30°C. ` ,
GIƯ THUỐC XA TAM TAY CUA TịìE EM
\
TRÌNH BÀY
Hộp [ tuýp 15g mỡ bôi da \
, … , p
NHA SAN XUAT HỒ cuc TRUỎNG
Mls. Bio-labs(Pvt) Ltd JÝỄ "n Vãn ỮẤamf
Piot No. I45 Industrial Triangle, Kahuta o , lslamahad -Pakistan.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng