BỘYTỂ
CỤCQUẢNLÝDUỢC
ĐÃ PHÊ DưfflN
Lẩn đâu:Ắiẵ…/…QLJẢZQẮỔ
MẨU NHÂN DỰ KIỂN
i
;}
\l\\NS\\
TIM: Mn thu lơanrescription only
VASRANTA
Hop 2 vỉ x 30 viện ban phim
Box of 2 biisters x 30 tilm-coated tablets
Trimetazidine hydrochloride 20mg
zsns Lý Than KiẹỈ o 11 TP HOM vm Nam
_ ĨÌ
l
cớue TV có pm hớA-ưưưt: PHẨM nem…
Mekophar Chemiai Pharmaceưicai Joint- Stock Company
j“’34574l_90520H
30%ý
um ~ơxaoH
mu °wxs mm
1 m mms OI DS
g x<
mm— ẵả'
»:
-ịo› g ag—
iAỄẾ` Ồ Ể-c
ẵ>~ẵ " g:
0qu4' o0
oz> :: a.²
g Ag<ễả %“
ẫxẵ : ud
ẫ :
zIm~ễO “t
8 IỆ'm—U êẫ
z >tsẵoẵ' ặ›~
o 2 ›c— .0
IOsz ..
>~><0Q
3²3 o
zl^o c
mg° Ễ
›eỏ'
Yo
m
HNÌG ỊHQ ĐNQHO 'ĐNIJG HQYQ 'HNỈG lHO
m—tn-t-t
›13. Dã.
E.ẵẵnẵ
'ẵ.O-găO
:lỄ8°Ễ
Ữgẽậe
f’ãS°ã
93--n3
"~< Ể'~<
?s.» se
z8 8
E E
8. 8.
n n
P F”
ẵiv "…
so
ẵẵ 03
,.c 3n
=onm. once
VASRANTA
ILMfflNW
(Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vỉ)
KOífwớrochtonớe 20mg
.SRANTA
tdlne hydrochloride 20mg
tSRANTA
id…e hydnxhonr›de 20mg
…Mx mlm M…
Hu~Dudc mi… Wu
Hoa-ũlư ml“… Mdnơw
…. ……,
ctcu ~«w-Duoc phím Munơw
VASRANTA
VĂDKĨ-ĨN IA
Tnmatazndlne hyđrnchtonớe 20mg
lnmetazúme iwdrochionớe 20mg Ct'CF WDưo: m|… um
_m VASRANTA
JCP mDuoc ml… um:
VASRANTA Tumetaztdme hydrochionde 20mg
inmetaztdme hydrochlonde 20mg
.THTF Moa-ch WM …
VASRA NTA
irtmetaudune nvdmchlonde 20mg
crcP Hun—Duơc nnln- …
VASRANTA
inmetaztdtne hydrochtondrs 20mg
Tnmetazxtn vochloq
cTt.PW
ỸẮẳủặg.
»
Ủ. J'c; ả`f
Oz-HẨ'
inmetandnne ổỦtf , '
CYCF doê-Wơc ml… W
xafflgy
"\
ỀLiỈJ `_
111). TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC: (3th iảiẵ. a >
R, VASRANTA
Viên bao phim
CÔNG THỨC:
— Trimetazidinc hydrochloride ................................................ 20 mg
— Tả dược vừa đủ ..................................................................... 1 viên
(Tinh bột sắn, Lactose, Povidone, Magnesium stearate, Hydroxypropylmethylcellulose.
Talc, mảu Erythrosine, mảu Ponceau 4R, mảu oxide sắt đen, Polyethylene glycol 6000,
Ethanol 96%).
DƯỢC LỰC HỌC:
— Cơ chế tảo dụng: Trimetazidine ức chế quá trình beta oxy hóa cảc acid béo bằng cảch ức chế
các enzyme long-chain 3-ketoacyl- -CoA thiolase ở tế bảo thiếu mảu cục bộ năng lượng thu được
trong quá trinh oxy hóa glucose cân tiêu thụ oxy ít hơn so với quá trình beta oxy hóa. Việc thúc
đấy oxy hóa glucose sẽ giúp tối ưu các quá trinh năng lượng tế bảo do đó duy trì được chuyến
hóa năng lượng thích hợp trong thời gian thiếu mảu.
— Tác dụng dược lực học: Ở những bệnh nhân thiểu mảu tim cục bộ, Trimetazidine hoạt dộng
như một chắt chuyến hóa, giúp bảo tồn mức năng lượng phosphate cao nội bảo trong tế bảo cơ
tim. Trimetazidine có tảo dụng chống thiếu mảu cục bộ nhưng không ảnh hướng đến huyết
động.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
— Dùng đường uỏng, Trimetazidine được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong mảu khoảng
2 giờ sau khi uỏng thuốc.
— Trimetazidine chủ yếu được đảo thải qua nước tiếu dưới dạng không biến đối. Thời gian bán
thải trung bình là 6 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Chỉ định cho người lớn trong liệu phảp bổ sung/hỗ trợ vảo biện phảp trị liệu hiện có đế diếu trị
triệu chứng ở bệnh nhân đau thẳt ngực ổn định không được kiếm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân
không dung nạp với cảc liệu pháp điêu trị đau thắt ngực khác.
LIÊU DÙNG-CÁCH DÙNG:
— Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
— Liều đề nghị:
+ Uống 1 viến 20 mg/lần x 3 lần/ngảy, dùng cùng bữa ăn.
+ Bệnh nhân suy thận mức độ trung bình ( độ thanh thải creatinin [30- 60] mllphút): liều dùng
khuyến cáo lả ] viên 20 mg/lần x 2 lần/ngảy, sáng và tối dùng cùng bữa ăn
+ Bệnh nhân cao tuổi: có thể có mức độ nhạy cảm Trimetazidine cao hơn bình thường do sự
suy giảm chức năng thận theo tuổi tảc. Đối với bênh nhân suy thận trung bình (độ thanh thái
creatinin [30- 60] mllphút), liếu dùng khuyến cáo là 1 viên 20 mg/lần x 2 lần/ngảy, sảng và
tối, dùng cùng bữa an.
Cần thận trọng khi tính toản liếu dùng đối với bệnh nhân cao tuối (xem thêm phần Chống
chỉ định, phần Cảnh báo và thận trọng)
+ Trẻ em: mức độ an toản và hiệu quả của Trimetazidine đổi với bệnh nhân dưới 18 tuối
chưa dược đánh giả. Hiện không có dữ liệu trên đối tượng bệnh nhân nảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Quá mẫn đối với thảnh phần hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nảo được liệt kê trong công thức
bảo chế sản phấm
— Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson run, hội chứng chân không nghi và các rối
loạn vận động có liên quan khác.
— Suy thận nặng ( độ thanh thải creatinin < 30m1/phút).
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SỬ DỤNG:
—- Trimetazidine có thể gây ra hoặc lảm trầm trọng thêm triệu chứng Parkinson (run vận động
chậm vả khó khăn, tảng trương lực cơ), do đó bệnh nhân, nhất là các bệnh nhân cao tuôi cân
được kiếm tra và theo dõi thường xuyên. Trong các trường hợp nghi ngờ bệnh nhân cần được
đưa tởi cảc bảc sỹ chuyên khoa thần_ kinh để được kiếm tra thích hợp.
1/3
— Khi gặp phải các rôi loạn vận động như cảc triệu chứng Parkinson hội chứng chân bứt rứt
run dáng đi không vững cần ngay lập tức ngừng sử dụng Trimetazidine.
— Cảo trường hợp nảy ít xảy ra và thường hồi phục sau khi ngừng thuốc. Phần lớn bệnh nhân hồi
phục sau khi ngừng thuốc khoảng 4 tháng. Nếu các triệu chứng Parkinson tiếp tục xảy ra quả 4
tháng sau khi đừng thuốc, cân tham vân các bảc sỹ chuyến khoa thần kinh.
— Có thể gặp biếu hiện ngã, dảng đi không vững hoặc tụt` huyết ảp đặc biệt ở cảc bệnh nhân
đạng dùng các thuốc điếu trị tảng huyết' ap (xem thêm phần Tác dụng không mong muốn).
— Cẩn thận trọng khi kế đơn Trimetazidine cho đối tượng bệnh nhân có mức độ nhạy cám cao
như (xem thếm phần Liều dùng vả cách dùng):
+ Bệnh nhân suy thận mức độ trung bình.
+ Bệnh nhân trên 75 tuổi.
ẢNH HƯỞNG TỚI KI_IẨ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Trimetazidine có thể gây các triệu chứng như chóng mặt và lo mơ, do vậy có thế ảnh hướng
đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BÚ:
— Những kết quả nghiên cứu trên động vật chưa khẳng định chắn chẳc có hay không tác dụng
gây quải thai cùa Trimetazidine. Chưa có đủ bằng chứng lâm sảng để loại trừ nguy cơ gây dị
tật thai nhi. Tốt nhất không nên dùng Trimetazidine trong khi mang thai.
— Chưa có bằng chứng về sự có mặt của Trimetazidine trong sữa mẹ, do đó lựa chọn tốt nhất là
không nên cho con bú trong suốt thời gian điều trị bằng Trimetazidine.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Nhóm cơ quan Tẫn suất
Rối loạn trên hệ thẫn Thường gặp
Biếu hiện
Chóng mặt, đau đẫn
kinh Không rõ Triệu chứng Parkinson (run vận động chậm vả
khó khăn, tăng trương lực cơ) dảng đi không
vững, hội chứng chân không nghi, cảc rôi loạn
vận động có liên quan khảo thường có thể hồi
phục sau khi dừng thuốc __ _ _
Không rõ Rối loạn giấc ngủ (m_ất ngủ lơ mờ)
Rối loạn trên tim Hiểm gặp Đánh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm thu tim
đập nhanh
Rối loạn trên mạch Hiểm gặp Hạ huyết ảp động mạch tụt huyết áp thế đứng
có thể dẫn đển khó chịu chỏng mặt hoặc ngã
đặc biệt ở các bệnh nhân đang điều trị bằng cảc
thuốc chống tãng huyết ảp, đỏ bưng mặt
Rối loạn trên dạ dảy- một Thường gặp Đau bụng, tiêu chảy khó tiếu, buồn nôn vả nôn
Không rõ Tảo bón _ _
Rối loạn trên da và mô Thường gặp Mẩn,ngứa, mảy đay
dưới da Không rõ Ngoại ban mụn mủ toản thân cẫp tính (ÁGEP)
phù mạch ___
Rối loạn toản thân và Thường gặp Suy nhược
tình trạng sử dụng thuốc _ _ _
Rối loạn mảu và hệ bạch Không rõ Mất bạch cầu hạt
Giảm tiếu cầu _
Bạn xuât huyêt giảm tiêu câu
Rối loạn gan mật Không rõ Viêm gan _
huyết
Thông bảo cho bảc sỹ bất kỳ tảo dụng phụ không mong muốn nảo gặp phải liên quan tới việc
dùng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
— Để trảnh tương tảc thuốc, thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những thuốc đang sử dụng.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
— Hiện chưa thấy bảo cảo về trường hợp quá liếu.
Nếu trường hợp quá liếu xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất đề nhân viến y tế có phương
pháp xử lý.
`—
\1
2/3
ti
HẠN DÙNG: _
36 thảng kế từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BÁO QUÁN:
Nơi khô (độ ấm s 70%), nhiệt độ s so°c, tránh ánh sảng.
TRÌNH BÀY:
_ Vi 30 viến bao phim. Hộp 2 vi.
Sản xuất theo_T_ỆQằ _ ___ _ _ _
Đê xa tam tay trẻ em ị
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo đơn của bác sỹ.
” _ CÔNG TY CÓ PHẦN HÓA - DƯỢC PHẬM MEKOPtỈAIi
297/5 Lý Thưềgg Kiệt - Qll … TP. Hô Chí Minh
Ngảy 05 thảng 12 nâm 2012
Giám Đốc Chất Lượng Cơ Sở Đãng Ký & Sản
` PHÓ cuc TRUỚNG
Jiỷayển uh %…
3/3
Xuât 'l`huôc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng