BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauZJ/ỈIZỔM W
W\SPYCAR MR
mrvaỏuúumamm
tl-mnnlnummmvnvmnu
RX`l'huđcbũltheođơt
WiSPYCAR
T…hydroctortơ35mg
ggg… 30vẽviemopmmmauaum
mẵygđnuễlmuuacmm
m-amwu—
Tmmnnym8uqu
lư ìll WWW…" ²'
Mum…
Il RSXĨỊ STORAGE—lndry.eodphututw8ưc)m
14 847 9
mmmou-m
ễ'MIXS ẤÚN "_
² ’Ờa/0H
=m1xsmps
WWlm/ẤỦN
XX'XXXX°XXWSOAINGS
m……lảúu
…ev
\ẶASPYCAR
TWdhehyửocfflodde35mg
@ aua ! MXBOMMMWM
mmoswosom
mousmmmvmusus
TỐNG GIÁM oóc
VASPYCAR MR
Wenoõnúunmm
ÌỮÌTOWMTWFÙHGIÌYOU.VIOÌM
RXMbừllheođđn
W\SPYCAR
Trimtazidhhydrodortd35mg
ạ`\
ẵpufq aouẽwenbopmmuumouèusoa
oựuỷm'ẫnmmmmm
mm… mm
Rxl II u…nfaưmuụm
STOHAGE-lncdry.oooưhuưdowirfflJ
14 58Ổ7² mmomou-m
mu…m
= ~ủtalou
rmlstu
=mtxsoms
mm…Múu
m……tMn
xx-mx-xxwewm
MIINỦV
WiSPYCAR
TrimenzidhehydrodưođdeBSmg
@ s…a2mxầtìmmmm
EEMOFREACHGCI-IDRBJ
' mưtsưmcnmuvaưoastsms
\
..x' .
q*ỉ*f
l—ÝẮn' .'.Ý`
Nhãn vỉ
__.,,…, NH TẤN NAM
TỐNG GIẢM Đỏc
R 1 ’
HƯỚNG DAN sư DỤNG muớc
Rx
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thém thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
VASPYCAR MR
(Trimetazidln hydroclorid 35mg)
THÀNH PHẨM: Mỗi viên hao phim chớa W
Trimetazidin hydroclorid 35 mg
Tá dược: Calci hydrogen phosphat dihydrat, povidon. hydroxypropyl methyl ceilulose. colloidal silicon dioxid, magnesi stearat,
glycerin, poiyethylen glycol. titan dioxid vả oxid sảt đỏ.
DƯỢC LỰC HOC
Cơchếtác dụng:Trimetazidin ức chế quá trinh beta oxy hớa các acid béo bầng cách ức chế các enzym iong-chain 3—ketoacyi-CoA
thioiase ở tế bảo thiếu máu cuc bớ, nảng lượng thu dược trong quá trình oxy hớa glucose cãn tiêu thu oxy it hơn so với quá trình beta
oxy hóa. Việc thủc đẩy oxy hóa glucose sẽ giúp tối ưu các quá trinh năng lượng tế bao. dó đó duy tri dược chuyển hóa nảng lương
thich hợp trong thời gian thiếu máu.
Tác dung dược lực nọc: Ở nhũng bệnh nhản thiếu máu tim cục bộ. trimetazidin hoạt ớộng như mớt chẩt chuyển hóa. giúp bão tõn
mưc năng Iuưng phosphate cao nội bảo trong tế bảo cơ tim. Trimetazidln có tác dung chống thiếu máu cuc bộ nhưng khớng ảnh
huờng dến huyết dộng.
DƯỢC DÒNG HOC
Sinh khả dung tướng dối ›85%. Sau khi uống trimetazidin dược hấp thu nhanh chóng qua hệ tiêu hớa. Nông độ tối đa trong huyết
tương ớat ớược sau khoảng 2 gtớ. Nóng ớộ t6i da trong huyết tương khoảng 85 ng/ml khi dùng liêu duy nhất 40 mg. vá dạt 55
nglmi khi u6ng liêu duy nhất 20 mg. 11nh trạng cản băng dạt ưuợc từ 24-36 giờ sau khi dùng các liêu lặp lại vai rẩt Ổn dịnh trong
quá trình diẽu tri.
Trimetazidin liên kết với protein huyếttương ở mức thấp 21 %.
Thể tich phân phối 4.8 I/kg. dảm bảo sự phân phối tốt dến các mớ.
T1/2 trung binh 6 giớ. Trimetazidin chủ yếu bi thải trừ qua nước tiểu dưới dạng khớng đổi.
cui ĐỊNH
Chì dinh cho người lớn trong iiệu pháp bổ sunglhỗ trợ vảo biện pháp tri liệu hiện có để diẽu tri triệu chửng ở bệnh nhân dau thắt
ngực ổn dịnh khớng dược kiểm soát dãy dủ. hoặc bệnh nhân không dưng nap với các liệu phản ớiêu tri dau thắt ngưc khác.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcư sử ouus
Thuốc dmc uống trong các bữa ản.
Người lđn: Một viên 35 mg/lãn x 2 lán/ngảy. dùng cùng bữa ản.
Bệnh nhán suy thận mu°c do trung binh (do thanh thái creatinin [30-601m1/phút): Liêu dùng khuyến các lá 1 viẻn 35mg dùng
buổi sáng. dùng cùng bũa ăn.
Bênh nhãn cao tuổi: Benh nhản cao tưới có thể có mức dộ nhay cám trimetazidin cao hơn bình thường do sự suy giảm chưc nảng
thận theotuối tác.
- Đối với bệnh nhan suy thận mửc dộ trung binh (dộ thanh thải creatinin [30-60] mI/phủt). iiẽu dùng khuyến cáo iá 1 viên 35mg,
dùng bưõi sáng. trong hũa ân.
- Cẩn thận trọng khi tính toán Iiẽu dùng 061 với hệnh nhân cao tuổi.
Trẻ em: Mức dộ an toán vả hiệu quả của trimetazidin dối với bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa dược ưánh giả. Hien khỏng có dữ liệu
trên dớ'i tượng bệnh nhân nảy.
cnớ'us cni ĐINH
- 0uá mẫn dối với thảnh phấn hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nâo dươc iiệt kê trong cớng thức bảo chế sản phẩm.
- Bệnh nhan Parkinson. có triệu chứng Parkinson. run. hội chứng chân khớng nghỉ vả các rối Ioan van dộng có lièn quan khác.
- Suy thận nặng (dộ thanh thải creatinin < 30 mllphút).
THẬN TRONG
— Kh0ng dược dùng thuốc dể diẽu trị cơn dau thải ngưc hoac diêu tri khới ớấu cho cơn dau thãt ngưc khớng ổn dinh. Khớng dùng dể
ớiẽu tri nhõi máu cơ tim.
- Khòng nen dùng thuốc trong giai doạn trước nhặp viện cũng nhưtrong nhũng ngây dãu nhặp viện
- Trong trường hop bi cơn ớau thãt ngưc, nèn dánh giá lại bệnh lý mạch vânh vả xem xét việc diẽu tri thích hơp.
— Khớng nen sử dụng thước ớ phụ nữ mang thai vá cho con bủ.
— Trimetazidin có thể gây ra hoặc iảm trấm trọng thẻm triệu chứng Parkinson (run. vận dộng chặm vả khó khăn. tăng trương lưc
cơ). do dó bệnh nhãn. nhất là các bệnh nhân cao tuổi cấn ớược kiểm tra vá theo dõi thướng xuyên. Trong các trướng hợp nghi ngờ,
bệnh nhân cản dược dưa tới các bác sĩ chuyện khoa thấn kinh dể ưưưc kiểm tra thich hợp.
Khi gặp phải các rớ’i loạn vặn dộng như các triệu chứng Parkinson. hội chưng chân bứt rứt, run. dảng di không vũng cãn ngay lập
tửc ngùng sư dụng trìmetazidin.
Cảc tntờng hop nảy ít xảy ra vả thướng hớt phục sau khi ngưng thưốc. Phán lớn bệnh nhân hôi phục sau khi ngưng thuốc khoảng 4
tháng. Nếu các triệu chửng Parkinson tiếp tuc xảy ra quá 4 tháng sau khi dừng thuốc. cãn tham vẩn các bác sĩ chuyên khoa thãn
kinh.
— Có thể gặp biểu hiện ngã. dáng di khớng vũng hoặc tụt huyết áp. dặc biệt ở các bệnh nhân dang dùng thuốc diêu tri tăng huyết
áp.
- Cán thận trọng khi kẻ dơn trimetazidin cho dối mang benh nhân có mớc dộ nhạy cảm cao như.
+ Bệnh nhân Suy thận mức do trung binh
+ Benh nhan trẻn 75 tuối. W
ẢNH HƯỞNG Tới KHẢ uAus uh xe vA VẬN HÀNH mAv Mớc
Trimetazidin có thể gây các triệu chứng như chớng mặt vả lơ mơ, do vậy có thể ảnh hưởng dến khả nảng lái xe vả vận hảnh máy
móc.
1Ác oưue KHONG MONG Mướ'ư
Thưởng gặp:chóng mặt, ớau dâu. dau bụng. tiêu chảy. khó tiẻu. buôn nòn vả nớn. nổi mấn. ngứa. mây day, suy nhược.
Hiếm gặp: Rối Ioạn tren tim: dánh trống nguc. hôi hop. ngoai tảm thu. tim dập nhanh; Rối ioan trẻn mạch: Hạ huyết áp dộng
mach. tụt huyết áp thế dứng. có thể dẫn ớến khó chiu. chóng mặt hoác ngã, ớặc biệt ở cảc bệnh nhân đang diẽu tri băng các
thuốc chống tãng huyết áp. đỏ bừng mặt.
Rất hiểm khi xảy ra các truớng hợp sau: Rõi Ioạn trèn hệ thán kinh: Triệu chửng Parkinson (run, vận dộng chậm vả khó khán,
tăng tnmng lưc oơ). dáng di khớng vững. hội chứng chán khớng nghĩ. các rõi Ioạn vận ưỌng có iièn quan khác. thướng có thể hôi ,
phục sau khi dừng thuốc. Rơi ioạn giấc ngủ (mất ngủ. lơ mơ); Rối ioạn tren dạ day - ruột: táo bón; Rối Ioạn trên da vá mớ dưới da: Ì PHẨM
Ngoại ban mun mủ toản thán cấp tinh (AGEP), phù mạch; Rối ioạn máu vả hệ bạch huyết: Mất bach cãu hạt. giảm tiểu cảu. ban A Rco ,
xuất huyết giảm tiểu cấư, Rối loạn gan mật: Vìẻm gan. /ẮỞ :
.t*'°
Ở
1
Thớng báo cho tháy thuốc tác dung khớng mong mưốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
nuÀ LIÊU VÀ cAcư xửml
Chưa có các nghiên cứu dãy 60 vé trướng hợp sử dụng quá liêu. Trong trướng hợp sử dụng quá Iiẽu nẻn dùng các biện pháp ioại trư
thuốc như rửa dạ dảy và dùng các phuong pháp nâng 06 tổng trang. — _ '
HM DÙNG 36 tháng kê tư ngảy săn xuất.
BẦU ouÁu Nơi khớ. mát (dưới eo°c ). Tránh ánh sáng.
nẽu cauẤn chs.
TRÌNH BẦY Hop 1 vi. vi ao viên.
Hớp 2 vi. vi 30 viên.
cong ty cớ phẩn PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hoả, Phú
WHO - GMP
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng