Cth
1 A A]
ị nọ Y TE
, CỤC QUẢN LÝ DƯOC
. .
ĐÃ PHÊ DUYỆT MM
_ Lân đâuzẨì ..…/ Ẩẵ]Qfflỉ
RX Prescn'ptìon drug
Vơspycor Ịỹg
Trimetazldlne 2HCI 20mg
—XX
Vcspyoor zo…g
Box of 2 blisters x so fllm-ooated tablets /ffl
t _ __ _
\ INDIOATIONS. OCNI'RAINDICATIONS. DOSAGE. KEEPOƯTOF REAC Ềư,
ADMINIST RAT1CN Heed tho !… sldo. READ THE LEAFLIETI C 1² .,
1 STOFIAGE- In a dty. ooođ phoo (bolơw 30'C).
Probd from m
3 IIIỊ
SPECIFICATIỜI - In-houoo 8 9 3 6 0 1 4
Rx Thuốc bán theo dơn
Vu spycơ r
Trlmetazidln 2HCI 20mg
Hộp 2 v! x 30 viên nén bao phim ,, D /7//ll
` ` cui amn. cuóue CHỈ ĐINH. uéu DÙNG. ag XA TM ny me en
CẢCH DÙNG - Xom m Mng dãn uử dụng. ooc KỸ HƯONG DẦN sử 0
BẤO OUẮN … m. :… «sum ao'ci cONG 11 có puAu … ,
l
f Trúnh tnh ung .
1 TIÊU cuuẨu chs `6M10 NM" H“°j TW '
HUỸ NH TÂN NAM
TÓNG GIÁM ĐỔC
Nhãn vỉ
Vospymr
Trlmetazldlne 2HCI
20mg
Vospymr
Trtmotazldlne 2HCI
20mg
Vcspycư
Trimeùazldlno 2HCt
20mg
Vcspyoư
Tdmetazldlne ²HCI
20mg
Vospymr
TrimetazIdlne 2HCt
20mg
5016 SX ẢBMMYY
Ế
cc
E
Ê
b.
'l_
,
,_
Trlmotazldlno 2HCI
20mg
Vospymr
Trlmotazldlne 2HCI
20mg
Vcspymr
Tdmetazldlno 2HOI
20mg
Vuspymr
Túmetaztdlne 2HCI
20mg
Vospymr
Tdmetezldlno 2HCI
HUỸNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỔC
'Ì
ĨJ.J'
lz'i'Ấvấti Ẩ ~
HƯỚNG DẨN sử oune muốc
Rx
Thuốc bán theo dơn. Né’u cẩn thém thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đoc kỹ hương dẩn sử dung trươc khi dùng. Đế xa tẩm tay của trẻ em.
] ]
VASPYGAR JỂỔỄ/
(Trimetazldin dihydroclorid 20 mg)
THÀNH PHẨM: Mỗi vien bao phim chứa
Trimetazidin dihydroclorid 20 mg
Tá dược: Mannitol. tinh bơi tiển hổ hóa, acid stearic, natri staary/ fumarat, co/Ioidal silicon dioxid. sepisperse dry red, sepifi/m LP
014.
DƯỢC LƯC HOC
Cơ chếtác dung:Trimetazidin ức chế quá trình beta oxy hóa các acid béo bằng cách ửc chẽ các enzym long-chain 3-ketoacyI-CoA
thiolase ở tế bảo thiểu máu cục bộ. nảng Iuơng thu dunc trong quá trinh oxy hóa glucose cãn tiêu thụ oxy tt hơn so với quá trình beta
oxy hóa. Việt: thủc dẩy oxy hóa glucose sẽ glủp tối ưu các quá trình năng Iuợng tế bảo. dó dó duy tri dư;ic chưyên hóa năng lượng
thích hợp trong thời gian thiếu máu.
Tác dụng dược lực hoc:Ờ nhũng bệnh nhân thiếu máu tim cục bộ. trimetazidin hoạt dong như một chất chuyển hóa. giúp bảo tón
mức năng lượng phosphate cao nội bảo trong tế bảo cơ tim. Trimetazidin có tác dung chống thiếu máu cục bộ nhưng không ảnh
hưởng dến huyếtdOng.
DƯỢC ĐONG HOC
Sinh khả dung tương dối >85%. Sau khi uống trimetazidln duợc hả'p thu nhanh chóng qua hệ tieu hóa. Nóng 00 tốt da trong huyết
tương dạt dược sau khoảng 2 giờ. Nóng do tối da trong huyết tmng khoảng 85 ng/ml khi dùng liêu duy nhất 40 mg. vả dạt 55
ng/ml khi uống liêu duy nhất 20 mg. “iình trang cân bãng dạt duơc từ 24-36 giờ sau khi dùng cảc liẽu lặp Iai vả rất ốn dinh trong
quá trinh điêu tri.
Trimetazidìn iien kết với protein huyết tương ở mức thấp 21%.
Thể tích phân phối 4.8 Ilkg. đảm bảo sự phân phối tốt dến câc mỏ.
T1/2 trung binh 6 giù. Trimetazidin chủ yếu bị thải trù qua nước tiếu dưới dang không dõi.
cui an…
Chi dịnh cho nguời lớn trong lieu pháp bổ sunglhõ trợ vảo biện pháp tri lieu hiện có dễ điêu tri triệu chứng 0 bệnh nhân dau thắt
ngực Ổn dinh không duợc kiểm soát đây dù. hoán bệnh nhãn khong dung nap vói các lieu pháp diẻu tri dau thắt ngực khác.
LIÊU DÙNG VÀ cỉtcn sử 00th
Người Iđn: Một viên 20 mgllán x 3 lán/ngảy. dùng cùng bũa ăn.
Bậnh nhãn suy man mưa 60 trung binh (độ thanh tnải creatinin [30-60] mI/phút): Liêu dùng khuyến cáo iâ 1 viện 20 mg x 2
Iãn/ngảy. sảng vả tổi, dùng cùng bữa ăn.
Bệnh nhán cao tuổi: Benh nhân cao tuốt 06 thể có mửc dộ nhay cảm trimetazidin cao hơn binh thường do sự suy giãm chức nảng
than theo tuổi tác.
Cãn thận trong khi tính toán liẻu dùng dối Với bệnh nhân cao tuổi.
Trẻ em: Mức do an toản vả hiệu quả của trimetazidin dối với bệnh nhản dưới 18 tuõi chua duoc dánh glá. Hiện không 00 dữ liệu
tren dối mung bệnh nhân nây.
cnô'us cui mun
- Ouá mẫn dối với thânh phán hoat chất hoac bất cứ tá duoc nảo dược Iiệt kê trong công thửc bâo chế sản phẩm.
- Bệnh nnăn Parkinson. có triệu chứng Parkinson. run. hoi chửng chan khủng nghi vả các r6i loạn vận động có iiẻn quan khác.
— Suy thận nặng (do thanh thải creatinin < 30 mllphút).
THẬN TRONG
- Khỏng duoc dùng thuốc dể dìéu tri cơn đau thắt ngực hoặc diẻu trị khởi dâu cho cơn dau thải ngưc không ón đinh. Khỏng dùng dễ
diêu tri nhõi máu cơtim.
- Không nen dùng thuốc trong giai doan tntóc nhập viện cũng nhưtrong nhũng ngảy dân nhập viện.
- Trong truơng hợp bị cơn dau thắt ngực, nên dánh giá lại be nh iỷ mạch vánh vả xem xét việc diẽu tri thich hợp.
- Khỏng nẻn sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai vả cho oon bù.
]W@
f—z
- Trimetazidin 00 thể gây ra hoặc lảm trấm trong thèm triệu chứng Parkinson (run. van dong cham vả khó khán. tăng trương lực
00). do dó bệnh nhân. nhẩt lá các bệnh nhân cao tuổi cãn đunc kiểm tra vả theo dõi than xuyên. Trong các tntờng hợp nghi ngờ,
bệnh nhân cấn duoc dưa tôi các bác sĩ chuyên khoa thãn ktnh dế duoc kiếm tra thích hợp.
Khi gặp phải các rối Ioạn vận dOng như các triệu chứng Parkinson. hội chửng chản bứt n'tt. run, dáng di kh0ng vũng cán ngay Iập
tức ngừng sử dụng trimetazidin.
Các truũng hợp nảy tt xáy ra vả thường hỏi phuc sau khi ngừng thuốc. Phân Idn bệnh nhản hói phuc sau khi ngừng thuốc khoảng 4
tháng. Nếu các triệu chứng Parkinson tiế p tục xảy ra quá 4 tháng sau khi dùng thuốc, cấn tham vẩn các bác sĩ chuyên khoa thấn
kinh.
- Có thể qặp biểu hiện ngă. dáng di khOng vũng hoặc tụt huyết áp, dặc biệtở các hệnh nhân dang dùng thuốc diéu tri tăng hưyẩt
áp.
- Cán thận trọng khi kẻ don trimetazidin cho dối tuong bệnh nhan oó mửc do nhay cảm cao như.
+ Bệnh nhân suy than mức dộ trung bình.
+ Bệnh nhân ttẻn 75 tuổi.
ẤNH Hưủue Tói KHẢ MANG uh xe vA VẶN HÀNH míw mủc
Trimetazidin 00 thể gảy các triệu chứng như chóng mặt vả lơ mo, do vậy có thể ảnh hưởng dến khả nãng lái xe vả vận hanh mảy
móc.
ntơus TẢC muốc
Khủng nen dùng phối hợp với các thuốc iMAO. Khong có unng tác nảo với các thuốc khảc duoc ghi nhận.
ntc ouus xu0ne mme muốn
Thương gặp: chóng mặt, dau dấu. dau bung. tiêu chảy. khó tiêu. buôn nòn vả n0n. nổi mấn. ngứa. mảy day. suy nhuuc.
Hiếm gặp: Rối Ioạn trẻn tim: đánh trống ngực, hói hộp. nọoại tâm thu. tim dập nhanh; Rối loạn tren mach: Hạ huyết áp dong
mạch, tut huyết áp thể đửng. oó thẻ dấn dến khó chiu. chóng mặt hoặc ngã. dặc biệt ở các bệnh nhân dang diẻu tri bâng các
thuốc chống tăng huyổtáp. dó bửng mặt.
Rất hiếm khi xảy ra các truõng hợp sau: Rõi bạn trên hệ thân kinh: Triệu chứng Parkinson (run. vận dộng chậm vả khó khăn.
tăng tntơng lưc cd), dáng di không vũng. hội chứng chản khủng nghi. các rối loan vận dộng có lien quan khác. than oó thế hôi
phục sau khi dửng thuốc. Rối Ioan oiấc ngủ (mất ngù. lơ mo); Rối Ioan trẻn dạ dáy - một: táo bón; Rõi loan tren da vả mo dưới da:
Ngoai ban mụn mủ toân thán cẩp ttnh (AGEP), phù mạch; Rối ioan máu vả hệ bach huyết Mất bạch cáu hat. giảm tléu cãu. ban
xuất huyếtgtảm tỉẻu cấu; Rối ioạn qan mật: Viem gan.
Thông báo cho thảy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ouA uÉu vA cÁcn xửmí
Chưa có các nqhiẻn cứu dáy dù về truttno hợp sử dung quá Iiẽu. Trong trường hợp sử dung quá liêu nen dùng các biện pháp Ioai trửl 6 ,0
thuốc như n`ta dạ day vả dùng các phuong pháp nâng dỡ tống trạng. 'ỵĨÀ
. .o ,i
HẬN DUNG 36 tháng kể từ ngầy sản xuất. ~O FHẢN ~IỘ
BAO ouAu … kho. mát (… aooc ). Tránh ánh sáng. , ) j
JÁRCÔ/*'
nEu cnuliu 1ccs.
' ' Hộp 2 v1, vi 30 viên.
².1-
cm tv cd p… PYMEPHABCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hoả, Phủ Yen
'I'UQ cục TRL`ỘN(ì
P.TRLÍJỜNG PHONG
Jiỷu/zyẫn Ỉiliị LĨốff ỂỄẤưy
Ớp . x /
~~Jga_gỸ
HUỸNH TẨN N_AM
TỐNG GiÁM ĐÒC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng