Mấu nhãn hộp 2 vĩ x 30 viên : VASHASAN 20
Kích thước :125x 20x ss ..eSâJ/NẮ
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ủ Lẩn đauM'J'iLJLỒ’1aẶ
4…Ề—— 125 ……
†
20 mm
—ải—
._lụ
ThủIủllnoM
VASl-IASAN 20 “
E
ẵ Trimetazidin hydrochlorid 20 mg 2
m
3
_
Họp 2 ví x 30 vién nén bao phim
_
VAS"ASẦN 20— ỉ…”ấữẳầẩảtầẳầằ?
*“ líufhnmin
i'n'ẵẵỂỄĨỂĨẾĨỂỉIỊJ.'ỊÍỊỊỊÌÌJIÌỊÌIIỊ"ỊỊIIỤãỂỀ mưmouawmmncmeow
ẵỀĨỂÊỂẾỀỂ'M °°'°-fmủm~ c0ue TYTNHH m… -nenmnum
eax—ng.uo… * mdz-xcumm.nnmvmm
ả ẫẫ Ế WM
'ể VAẾHAS`AN 20
3' ả ẳ _> \ \
Ể Ễã Ế Tưimetazidine hydmchlon'de 20 mg
.. .. z
—
z Blisters x 30 Film-coated tablets
, _
\"-
vnsnAsmzo— ……………..:J……… \
… WIW.
r…mmum , , am;
Ề_'numwm '…“ """ ẫgfflỉnfn'tggunoumull "
…tun lnt HM . WIIARI CO., LTD.
n…ợndlenu Dongnnmu Fuk. BunDnmP…Mmun
TỔNG GIÁM DỐC
DS:Ủần @mh ẵỐt’ẳny
Mâu nhãn hộp 3 Vi x 30 viên : VASHASAN 20
Kích thước :125 x 25 X 55
Mảu sắc : như mẫu
iL 125 mm
ThÚBÙIMM
55 mm
25 mm L
CIH
XSN
ĩ “°N WWE ' XS 0195
rem '… -
02 NVSVHSVA
: mo -dxa -
VASHASAN 20
Trimetazidin hydrochlorid 20 mg
.—
HỌp 3 ví x 30 viện nẻn bao phim
_
-ii—
VASHASAN 20-
mu phía
Trlmzidin hydrochloúd ................... zOmg
T0 dua; ................... _ ................... va 1 vtin
Bboqulnndkhó. uuueo°c Trúdeng
Yiluđiulncơoò.
SOK-Rog Ne-
cưuumalmu-ncum.
TmmTIE—OỤMMMIXUOOCWE
ulnoừdung.
otntAuuvmtn
occuO…uolusừmmuìcxmnủmn
co… TYTNHH mun-mwnum
om 062 - KCN ĐóngAn. Bình Duong, vm Num
_iụ
PM… 0001
VASHASAN 20-
Trimetazidine hydrochloride 20 mg
3 Blisters x 30 FiIm-ooated tablets
VASHASAN zo_ mua…. cọ…mum m m um…mlm.
lnhndlnoJleuddhưmulioncRndmrdưMho
m…
T…imhydromlorldo ...... 20mn
EJWWQL 1 mm
sơ…mndrydm bdơwƯC,
P…tmm.
…;Mchbn
onclcnd lui…
K!!! M OF nemnưcnnmn
IIIADGWUILV'I'DI …… 08! I
… - om…nu co.. LTD.
DongAn Ime Pm. Blnh Duong Provmo,thun
DS:Ềtần gình Jễtổly
TỒNG GIÁM nóc
25 mm
Mẫu nhãn vi 30 viên : VASHASAN 20
Kích thuởc : 120 x 50 mm
120.0 “
t …, — — _ — 4
/à / ,fx \ l \ / ỳrì ', r/ \ / ` )
l ) , 1
1 kx_/ \ \ j \ _/ \ j) RỰ Ự \ .. /
F\\ fỳ Í ` /ụ`\ / "\ / `x, f `x` K` \
1 l 1 1 1 ; t 1 1
o_ ,/ \ / / J` ,_ _/ ~ / , ` /
O .
LD _ _ _ / ..
/ . ,f ’ / J `/ ’ ` /
\ / , ` /
l/ ) ( ` / / J '7 ` Ắ 1 /J |
\ / x_ỵ x_/ ỵ _x `~ ,_J ) / \ / , _/ J
TỔNG G_IẤM Đốc
CS:ỂZỂn g’ìcth ấẩz'ẩnỵ
140 x 200 mm
, Hưởng dẫn sử dụng thuốc
` IIII/
VASHASAN 20
Rx Thuốc bán theo dơn Vlôn nén bao phim
Thènh phấn
- Hoạt chất:Trlmetazldtn hydrochlotid 20 mg.
- Tả dược: mannìtol. tinh bột ngô, talc. magnesi
stearat. Kollidon K30, HPMC 615. HPMC 606,
PEG 6000. mảu dò ponceau 4R lake. dãu tháu
dãu. Ở
Dược lực học /
- Cơ chế Mc dụng: Trimetazidỉn ức ohế quá trình
beta oxy hóa các acid béo bằng cách ức chế các
enzym chuối dải 3-ketoacyl-CoA thiolase ở tế
bảo thỉếu máu cục bộ, nãng lượng thu dược trong
quá trlnh oxy hóa glucose cãn tiêu thụ oxy ít hơn
so vdi quá trlnh beta oxy hóa. Việc thúc đẩy oxy
hóa glucose sẽ giúp tối ưu các quá trình năng
lượng tể báo. do dó duy tri dược chuyên hóa
năng lượng thích hợp trong thời gian thiểu máu.
- Tảc dụng dược lực học: ở những bệnh nhân
thiếu máu tim cục bộ. Trimetazidin hoạt dộng
như một chất chuyến hóa. giúp báo tôn mức
năng lượng phosphat cao nội bảo trong tế bảo cơ
tim. Trimetazidin có tác dụng chõng thiếu máu
cục bộ nhưng khbng ảnh hưởng dến huyết dộng.
Dược dộng học
— Trimetazidin khi uống dược hãp thu rất nhanh và
dạt nông dộ dĩnh trong huyêt tương trưởc 2 giờ kể
từ khi uổng. Nóng dộ tõì da của thuốc trong huyết
tương sau khi dùng một llêu duy nhẩt
Trimetazidin 20 mg dạt khoảng 55 ng/ml.
- Trạng thải cản bằng cùa thuốc trong máu dạt
dược vao khoảng từ 24 dển 36 giờ sau khi nhắc
lai một liêu và rất õn dinh trong thời gian dléu trị.
- Thể tích phân bố 4.8 líng cho mấy mức dộ
khuẽch tán tốt của thuốc dến các mò. Tỷ lệ gắn
protein thấp. giá trị do dược in vitrolâ 16%.
- Thời gian bán thải của Trimetazidin là 6 giờ.
Thuốc dược dèo thải chủ yểu qua nước tiểu dưới
dạng chưa chuyển hóa.
Chì đlnh
Chỉdinh cho người lớn trong liệu pháp bổ sung!
nỏ trợ vảo biện pháp trị liệu hiện có dễ d1ểu tri
triệu chứng ở bệnh nhản dau thất ngưc Ổn định
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
khóng dược kiểm soát dãy dù hoặc bệnh nhân
khỏng dung nạp vói các liệu pháp diêu trị dau
thảtngưc khác.
Llêu lượng vã cách dùng
Một v1èn 20 mgllán x 3 Iản/ngây, dùng cùng bữa
ăn.
Cácdổltượngdặcblệt:
- Bệnh nhân suy Ihận mửa dộ trung bình (dộ thanh
thải creatinin 30—60 mI/phút): liêu dùng khuyến
cáo lẻ 1 viên 20 mgllán x 2 Iảnlngảy, sáng vè tối,
dùng cùng bữa ản.
- Bệnh nhân cao fuổi: bệnh nhân cao tuổi có thể có
mức dộ nhạy cảm Trimetazidin cao hơn bình
thường do sự suy giảm chức nảng thận theo tuối
tác. Đối vól bệnh nhãn suy thận mức dộ trung
bình (dộ thanh thải creatinin 30-60 mllphút), liêu
dùng khuyến cáo lả 1 vièn 20 mghán x 2
lãnlngáy. sáng vè tó'ì. dùng cùng bữa ản. Cán
thận trọng khi tính toán liêu dùng dõi vói bệnh
nhán caotuổt
- Trẻ em: mức dộ an toản vả hiệu quả của
Trimetazidln đối với bệnh nhản dưới 18 tuõi chưa
duợc dánh giá. Hiện khòng có dữ liệu trên dối
tượng bẹnh nhân nảy.
Chống chi đinh
— Quá mãn với Trimetazidin hay bất cứ thùnh phân
náocùathuõc.
— Bệnh nhán Parkinson, có triệu chửng
Parkinson. run, hội chứng chan không nghỉ vả
các rối Ioan vận dộng có Ilên quan khác.
— Suy thận nặng (dộ thanh thải creatinin < 30
mllphút).
Thận trọng
— Thuốc nảy khỏng dùng diẽu trị oơn dau thắt ngưc
hoặc khòng dùng điêu trị khời dáu vởi đau thắt
ngực khỏng ổn định, nhôi máu cơ tim.
- Trimetazidin có thể gáy ra h0ặc lèm trầm trọng
thèm triệu chứng Parkinson (run, vặn dộng
chậm vả khó khăn. tăng trương lưc cơ). do dó
bệnh nhân, nhẩt lá các bệnh nhan cao tu6i cản
dược kiểm tra vè theo dõi thường xuyên. Trong
các trường hợp nghi ngờ, bệnh nhán cán được
dưa tới các bác sĩ chuyên khoa thẩn kinh dã
được kiêm tra thích hợp.
- Khi gặp phải các rối loạn vặn dộng như các triệu
chứng Parkinson. hội chứng chán bứt rứt. run.
ế thuốc xa tấm tay của trẻ em
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷuyễn “Va7n Ễ’Ễwnẩ
TỒNG GIÁM nọc
DS:Úỗtần ỄíẨ-ZnÍz Jffftlì’tý
140 x 200 mm
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
i Hướng dẫn sử dụng thuốc
dáng đi khòng vững cãn ngửng sử dụng
, Trimetazidin ngay tệp tức.
; — Các trường hợp nay it xảy ra vả thường hỏi phục
sau khi ngửng thuốc. Phản lớn bệnh nhân hói
phục sau khi ngừng thuốc khoáng 4 tháng. Nếu
các triệu chứng Parkinson tiếp tục xảy ra quá 4
tháng sau khi ngửng thuốc, cẩn tham vẩn các
bác sĩchuyẻn khoa thẩn kinh.
- Có thể gặp biêu hiện ngă. dáng đi khỏng vững
hoặc tụt huyết áp, dặc bíệt ở các bệnh nhản
đang dùng các thuốc điểu tri tảng huyêt áp.
- Cán thận trong khi kẻ dơn Trimetazidỉn cho đối
tượng bệnh nhan có mức dộ nhạy cảm cao: bệnh
nhân suy thận mức độ trung bình, bệnh nhán
trên 75 tuổi.
— Khi đùng cho phụ nữ mang thai h0ặc dang cho
con bÚ, nén cân nhắc giữa hiệu quả vả hậu quả.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: chóng mặt. đau đâu; đau bụng. tiêu
chảy, khó tiêu, buổn nòn vả n0n; mẩn ngứa, mây
đay; suy nhược.
- Hiếm gặp: đánh trống ngực. hói hộp, ngoại tám
thu, tim dập nhanh; hạ huyêt áp động mạch, hạ
huyết áp thể đứng, có thể dẫn dến khó chiu,
chóng mặt h0ặc ngã. đặc biệt ở các bệnh nhán
dang điểu trị bằng các thuốc chống tăng huyết
áp. đỏ bửng mặt.
- Ngoai ra có thể gặp các triệu chứng Parkinson
(run. vận dộng chậm và khó khăn, tăng trương
iực cơ). dáng đi không vũng, hội chửng chán
khỏng nghi, các rối loạn vận động có Iiẻn quan
khác, thường có thể hôi phim sau khi ngừng
thuốc; rối loạn giấc ngủ (mất ngủ, lơ mơ); táo
bón; ngoại ban mụn mủ toán thân cấp tính
(AGEP), phù mạch; mẩt bạch cãu hạt, giảm tiểu
cảu. ban xuất huyẽtgiảm tiểu cáu; viêm gan.
— Thỏng báo cho bác sĩ của bạn bất kỳ tác dụng
khỏng mong muốn nảo gặp phải iien quan tới
việc dùng ihuốc,
Tương tác th uốc văn các dạng tương tác khác
Hiện nay chưa thấy có tương tác vởi thuốc nảo.
Trimetazidin khòng phải lả một thuốc gáy cảm
ứng cũng như khong phải là một thuốc gảy ức
chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan. Như vậy có
nhiêu khả năng Trimetazidín không tương tác vói
nhiêu thuốc chuyển hóa ở gan. Cân thận trọng
theo dõi khi phối hợp với một thuốc khảo.
Quá liêu và cách xửtri
Chưa có thông tin về quá iiẽu Trimetazidin.
Sửdụng cho phụ nũcóthai và cho con bú
Phụnữcó thal:
- Những kểt quả nghiên cứu trên động vật chưa
khẵng định chắc chắn có hay khỏng tác dung
gây quái thai của Trimetazidin.
- Chưa có dù bằng chứng lám sảng dẻ loại trừ
nguy cơ gáy dị tật thai nhi.
— Tốt nhẩt khóng dùng Trimetazidin trong khi
mang thai.
Phụ nữcho con bú:
Chưa có bằng chứng về sự có mặt của
Trimetazidin trong sữa mẹ. do dó tốt nhẩt lá
không nên cho con bú trong suốt thời gian điêu
trị bảng Trimetazidin.
Tác dộng của thuốc khi vặn hãnh tảu xe, máy
móc
Trimetazidin có thể gây các triệu chứng như
chóng mặt vả lơ mơ. do vay có thể ảnh hưởng
đẽn khả năng lái xe và vận hánh máy móc.
Trinh bảy
Hộp 02 v1x 30 vỉẻn nén bao phỉm. Vi Al - PVC
trong.
Hộp 03 vĩ x 30 viên nén bao phim. Vĩ Ai — PVC
trong.
Bảo quản: Nơi khò. dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Tléu ch uẩn: Tíèu chuẩn cơ sờ.
Hẹn dùng: 36 tháng ( kể từ ngèy sản xuất).
Lưuy’
Thuốc nèy chi dùng theodơn cùa bác sĩ.
Khỏng dừng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì.
Khóng dùng thuốc quá llếu chỉ dlnh. “~
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khõng
mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏl y' kiểu bác sĩ.
_
M]
_
CÔNG TY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Đường số 2 - Khu còng nghiệp Đỏng An,
Binh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng