MÃU I-ẻẽefhỄÌấểễlíflễ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Nhãn hộp
lỄi -=ms
®WIUBSUA
1111£1<11x\11111›1…x
Vasartim®
léỉ)
lul.mrlun lt›H mg:
"Ìl
Ẹg
Lân aâuz.ÁĨJ…ỉJ……élặ
J'"
l
a_ửJì
M`t
HỎP 3 VI X 10 VIÉN NEN BAO PHIM W
Nhãn vĩ
Vasartim'” Vasartim”
…- mmu.
Vasartimổ Vasartim’“
I….
610be OFV
WHO - OIIP
Vasartim” Vasartim”
I…. I….
Vasartỉm” Vasartima
…-
C'I'CPDP …
WHO — GÙ
Vasartim'D Vasartim²°
mmn. mmm.
0FV PHMIIACIƯ'I'BAL
\ WHO - cư
/
~Ễ 1J111…u11'1111x1›xn
ẫã g!
!Ệ- %Ể ®
& %ẻ Vasartim
ẫẵ“ ẳ² 160
; Ểgsl
ỉ° =²
iỀ'ẳ-Ể ẵẵ u …111111 linh mg
zããẳ =
=s ~ 'ìl
ỄĩẫỂ
ẵ ê
ẻ%ắẳ%
iẽịẫẳ
>.1- g. “
Ế ỂỂỂ -fịô
ẫ ị… i_ i
aăể .…gg,
BOX OF ] BLISTERS : ID COATED TABLETS
SỔIỒSXÍWN':
NSXIMẸ.Due
nnlnụoue
lnt…nbmlndI-nhtueue
MnluupuuưchduwM,haùypln.
ptetuBunlựr.
WF.ủInHm…Inelhbnglllưlluhn
I'npoldlmhddllltn
160 mg
….me tdilet
BỘ… q.s…..……
Tp.HCM NgăyâD tháng 3
ÝẵẢW
năm Ở (1
Phụ Trách Nghỉêl’ì CỨU & Phất Triẻng
Rx Thuốc bản theo dơn
VASARTIM®
Valsartan
.JjịĨ. \ Viên nén bao phim
31 | -— ~"C-' -Jr } i \
THÀNH PHẨM: …“f … ~ _ `ịụ_
VASARTIM 40: Mỗễiriễn hén baễ phim Chứa:
Hoạt chất :-Ểệề ”“ " _. -í\—
Valsartan ........... " ...... 40 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể crospovidon, silic oxyd dạng keo khan magnesi stearat oxyd sắt
dỏ. opadry li white
VASARTIM 80: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất:
Valsartan ........................................ 80 mg.
Tá dược. Cellulose vi tinh thể. crospovidon. silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat, oxyd sắt
dỏ, opadry II white.
VASARTIM 160: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất:
Valsartan ...................................... 160 mg.
Tá dược. Ceiiulose vi tinh thể, crospovidon, silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat, oxyd sắt
đỏ, opadry || white.
MÔ TẢ sỉ… PHẨM:
VASARTIM 40: Viên nén tròn bao phim mảu hồng.
VASARTIM 80: Viên nén tròn bao phim mảu hồng, một mặt trơn, một mặt có vạch bẻ đôi.
VASARTIM 160: Viên nén tròn bao phim mảu hồng. một mặt trơn, một mặt có vạch bẻ dôi.
DƯỢC LỰC HOC:
Valsartan là một thuốc dùng đường uống có hoạt tính đối khảng dặc hiệu với thụ thể angiotensin“
II. Thuốc hoạt dộng một cách chọn lọc trèn thụ thể AT1, thụ thể nảy kiểm soát hoạt động của
angiotensin li. Nồng dộ angiotensin II trong huyết tương tảng khi thụ thể AT, bị ức chế băng
Valsartan có thể dẫn dến hoạt hoá thụ thể AT2. thụ thể nảy có tác dụng cản bằng với thụ thể
AT1. Valsartan không có bất cử hoạt động chủ vận nảo dối VỞi thụ thể AT1 nhưng có ái tính või
thụ thể AT1 mạnh hơn nhiẽu so với ái tính với thụ thể AT2.
Valsartan không ức chế men chuyển, còn gọi lả kininase II. có tác dụng chuyển angiotensin l
thảnh angiotensin Il vả lảm thoái hóa bradykinin.
nươc ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, Valsartan dược hấp thu nhanh. Nõng dộ đỉnh trong huyết tương của Valsartan đạt
được trong 2 - 4 giờ. Sinh khả dụng tuyệt dối trung bình của Valsartan lả 23%. Valsartan găn kết
cao với protein huyết tương (94—97%), chủ yếu lả albumin huyết thanh. Valsartan không duọc
chuyển dối sinh học rộng rải. Chỉ khoảng 25% thuốc dược hấp thu trải qua chuyển hóa. Khoảng
70% thuốc dược bải xuất qua phân vả 30% qua nước tiểu, chủ yếu là dưới dạng không đổi.
cui ĐỊNH:
… VASARTIM dược chi dịnh trong diêu trị tăng huyết áp, suy tim.
- VASARTIM dược chỉ dịnh trong diẽu trị sau nhổi máu cơ tim: bệnh nhân có tinh trạng ổn dịnh
iâm sảng vả có suy thất trái hoặc giảm chức năng thất trái sau nhõi máu cơ tim.
ci1cn DÙNG - uỀu DÙNG:
Dùng đường uống.
ư/
Người lớn:
Tăng huỵê't áQ.’
Khới đẩu: uống 80 — 160 mg. ngáy 1 lẩn nếu đùng đơn trị liệu, dùng liêu thấp nếu phối hợp với
thuốc lợi tiểu. Liêu tối đa lả 320 mg/ngảy.
Suỵ tim:
Khởi đâu: uống 40 mg x 2 Iẩn/ngảy, Iiẽu dùng có thể tãng dến 80 - 160 mg x 2 Iẩn/ngảy, dùng
liêu thấp nếu phối hợp với thuốc lợi tiểu. Liêu tối đa lẻ 320 mg/ngảy.
Sau nhổi máu cơ tim:
Valsartan có thể được khởi đẩu sớm trong vòng 12 giờ sau nhối máu cơ tim cho bệnh nhân ổn
định lâm sảng. Liều khới dãu là 20 mg, 2 lần/ngảy. Bệnh nhân nên dược điều chinh liều trong
vòng 7 ngảy, lên đến 40 mg. 2 lân/ngảy, rôi chinh liều tiếp theo đến liều duy trì hiệu quả có thể
đến 160 mg, 2 Iần/ngảy, tùy theo sự dung nạp của bệnh nhân.
Người cao tuổi:
Không cần điều chinh liêu cho bệnh nhân cao tuổi.
Suỵ thân:
Không cần điêu chinh liều cho bệnh nhãn có độ thanh thải creatinin >10 mI/phủt.
Suỵ gan:
Ở bệnh nhân suy gan nhẹ dến vửa vả không có 0 mật, liều Valsartan không vượt quá 80 mg.
Valsartan chống chi dịnh ở bệnh nhân suy gan nặng vả bệnh nhân xơ gan mặt.
Trẻ em bi cao huvết áp ở trẻ em từ 6 đến 16 tuổi:
Trẻ em có thể nuốt trọn viên thuốc: Iiểu dùng khởi đẩu thướng dược đề nghị iả 1,3 mg/kg ngảy
một lấn (tổng Iiẽu dùng lên tới 40 mg). Liều dùng dược điểu chỉnh tùy thuộc vảo huyết áp của
bệnh nhi. Chưa có dữ liệu chỉ định Iiẽu dùng 27 mg/kg ( iên đến 160 mg) cho các bệnh nhi từ 6
đến 16 tuổi.
Chưa có thông tin về việc dùng thuốc cho bệnh nhi dưới 6 tuổi hay ở bệnh nhi có dộ lọc cầu thặn
<30 mL/phútli,73 m².
cnớ'no cui ĐỊNH:
— Ouá mẫn với Valsartan hoặc với bâ't cứ thảnh phần nảo của thuốc. W
— Suy gan nặng, xơ gan mật vả ứ mật.
— Ba tháng giữa vả cuối của thai kỳ.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
- Tảng kaii huyết: sử dụng đồng thời với các chất bổ sung kali. các thuốc lợi tiểu giữ kali, các
muối có chứa kali, hoặc các tác nhân khác Iảm tăng nổng độ kaii (heparin…) khõng dược
khuyến cáo.
- Bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch (ví dụ do dùng thưốc lợi tiểu liêu cao).
- Hẹp động mạch thận, suy thận nặng.
- Bệnh nhân ghép thận: Hiện tại chưa có dữ liệu về việc sử dụng an toản của valsartan ở bệnh
nhản vừa trải qua ghép thận.
— Bệnh nhân tăng aldosteron nguyên phát: Không nên điêu trị với valsartan vì hệ renin-
angiotensin không được hoạt hớa.
- Suy gan: 0 bệnh nhân có bệnh suy gan nhẹ và vừa không có 0 mật, valsartan nên được dùng
với sư thận trọng. _
- Điểu trị nhõi máu cơ tim: Khỏng nên sử dụng phối hợp valsartan với thuốc ức chế men chuyên
vi rủi ro gia tăng cảc tác dụng bất iợi.
- Suy tim: Không nên sử dụng phối hợp 3 thuốc lá thuốc ớc chế men chuyển, thuốc chẹn beta
vả valsartan vì rủi ro gia tăng các tác dụng bất lợi.
\
- Phụ nữ có thai vả cho con hú: Dùng thuốc đối kháng đặc hiệu với thụ thể angiotensin II được
khuyến cáo không dùng trong suốt thời kỳ mang thai. Bởi vì không có thông tin về việc dùng
valsartan cho phụ nữ trong thời kỳ cho oon bú, nên valsartan được khuyến cáo không dùng trong
thời gian nảy.
- Tác động của thuớc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: chưa có thông tin về ảnh hưởng của
thuốc dên quá trình vận hảnh máy móc tảu xe
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp ADR> 1/100
~ Chóng mặt nhức đầu, đau bụng, đau lưng, đau họng, mệt mỏi nhiễm trùng đường hô hâp
trẻn giảm huyêt áp, tãng kali huyêt, đau cơ, rối loạn tiêu hóa, ho khan, viêm xoang buồn nôn
phủ đau khớp, đánh trống ngực, ngứa phát ban, tiêu chảy, táo bón khô miệng khó tiêu. đầy
hời lo láng, mât ngủ.
It gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng