x , BỘ Y TẾ
MAU NHÃN THUỐC CL'C ouẨx LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nho nhât: Gỏi Lân dảll'O.6..(.OZJ-WỊ
Số ló SX: HD:
Fu nm: llur thun
VurogcỊẻ
… ẾỦ-W
n……ưthmmmmm nmmmuamwmwwmm
M Acttu M…
um… oxiu (Mi đong um… hyđmxlđ od)...0.4u. 1 mm… uu (mm… 1117… «0… 0.46.
Mao…lhyđmidfflứlđamưaoncsihyđtuiđ WthMunnslrnhyđmidl
wnmmựumw ( amum…nmm
ảam:…vưa đủ 10ml Emhmz… u t0ml
: DW—GAWOỦNB~MNGWDW= 1 nmtm-wne-cunwmmn:
xumtnhmụđlnùwnu 1 500…
nlAđtliAl:ĩrmghaohikhớtưithđtránhánh ( _uMzmMWUWM
**W'MWỔWWC- mmmmahmao’ìz.
Ocnnummuưwm 1 fflnumuzmnmnm {\
( 1
2. Nhãn trung gỉan: Đính kèm
3. Hướng dẫn sử đụng thuốc: Đính kèm
Ngãy 27 tháng 07 năm 2016
CÔNG TY ;I'RÁCH NHIỆM HỮU HẠN
DƯỢC PHAM SHINPOONG DAEWOO
DAEWO
0Jg ạo
ởl`loA .1,0o
noNc SANG KEE | Tổng giám tto’c
Kích thước thật: 126 x 106 x 50mm
|aBomA
GMP'WHO TMẦIIN PMẨN: Mđt oc: 110m11 00 mm mm : ' —, › ll1Ùmllnmllưw
mm th . › ,
N00… und 111104 đun; N60… hyđrolxt oeli 0,10
Maợnesr hymmnđ ›ntnt ơinu anosu hyđvnnđ
30'4 msm 0 80040
H Wưc via nu 10ml
cn! on… - cAcn nt'mn - cuơun cnl mun:
Xem m nmno ttln sủ đunu
IÀO DUẤII: ivong bin ni Inn 0 no um. tranh ánh
nnq ntht oo thu 30%
neu cuuKn. iccs
. . Alưnmm nvcvculđe gen 04q
- . . ymunde tis Haunwưn hyđmnđe
30% nastl) 0 80040
…13 c = 1…
IUDIUWS - ME - mmnucumm:
See msm
IMIGE: In A wht container It d'v pmce protected
imm hon tempermue beìcw 30"c
IPECIF|UTDI WHIIKBIE'
Thuốc trị loét dạ dảy, tá trảng
For peptic ulcer therapy
Vorogcl S
IEEF M N WE REACH 0f CmelEN
IEAD CAIEHLLV TME LEAFLET IEME WE
®
nỂ iu thi … mt El
q r09 Q wc 117 Mua nh sử 001… mm: 11… mm
` 8 n i nP` Manutlcturen DV
H0ll dich UỎIIQỘ bi“ …… … oSu pe S 0 nm…wm mm .…
t 0 ' ` , lễ V 1… W … ỦẨỈWffl f. Bien Mon lnmstml 1… No 2 Dong N11 VN
so 13 Duong % «cn men Nđa z Đong Na vu n Ô r
(`
504 mo m
so io 511 Lm …
… mu
ND Em 0…
HƯỚNG DẮN SỬDUNG THUỐC CHO CẮN BỘ Y TẾ
. . ic trị loét đạ dảy, tá trèng
. . 'h
THÀNH PHẦN: Mỗi gỏ
- Hoạt chất: Nhôm oxid \
Magnesi hyd . .
- Tá duực: Dung dịch D-Sorb »` ,_ .. . - gum, xỵlitol. cao glycyrrhiza. povidon K30, nvicel 591, stevion 1005, clorhexidin acetat,
mah Havor, peppennint flavor, cthanol, nước tinh khiêt.
' Tá d c của Nhóm h roxid el M esỉ h roxid 30% ste: Natri hypociorit, natri methyl paraben. natri propyl paraben, acid
benzoic, bronopol.
DẠNG nÀo cut: Hỗn đich uổng
DƯỢC LỰC HỌC
- Varogel S lá thuốc kháng acid có thảnh phần nhôm hydroxid, magnesỉ hydroxid. Nhôm hydroxid vả Magnesi hydroxid tan trong acid
dịch vị. giải phỏng các anion có tác dụng trung hòa ucid dạ dảy. hoặc lảm chất đệm cho acid dạ dảy, nhưng khỏng tác động đến sự sản
sinh ra dịch dạ dùy. Thuốc lèm giâm triệu chủng iăng acid dạ đảy, gíảm độ acid trong thực quán vả iâm ức chế tác dụng tiếu protid của
men pepsin; tảc dụng nảy rẩt quan trợng ở người bệnh loét dạ dảy. Magnesi hyđroxiđ còn có tác dụng nhưận trảng nên lùm giảm tảc
dụng gây tảo bón của nliỏm hydroxid.
DƯỢC DỌNG HỌC
~ Nhỏm hydroxid tan chậm trong dạ dảy vá phản ứng với acid hydrocloric để tạo thảnh Nhôm clorid vả nước. Khoảng 17 — 30% nhôm
clorid tạo thảnh được hẩp thu vả nhanh chỏng thải trù qua thận ở bệnh nhân có chức nảng thận binh thường.
- Magnesi hydroxid nhanh chớng phản ứng với acid hydrocloric để tạo thảnh Magnesi clorid và nước. Khoáng 15 — 30% magnesí clorid
tạo thảnh đuợc hẩp thụ vả nhanh chóng thâi trừ qua thận ở những bệnh nhân có chức năng thận binh thường.
ouv cÁcn ĐỎNG GÓI: Gỏi 10 mL. Hộp 20 gói.
cni bịN1i ,
~ Viêm loét dạ dảy — tá trùng câp. mạn tính.
- Triệu chứng tăng tiểt acid đa dây (nòng rảt, ợ chua …). hội chứng đa dảy kich thích.
- Trảo ngược dạ dây — thực quân.
LIÊU DUNG VÀ CÁCH DÙNG
!) Viêm loét dạ dủy — la' Irảng cẩp. mạn lính: Người lớn: IOmL (1 gỏi) >< 2 — 4 lầnlngảy.
2) Triệu chúng răng liếl acid dạ dảy (nóng rái. ợ chua ...). hội chửng dạ dùy kich ihích, Irảo ngược dạ dòy — lhực quán: Người lởm 10
mL (1 gói) x 2 - 4 iâangáy_
Uống giũa cảc bữa ãn hoặc sau khi an 30 phủt — 2 giờ. huổi tối trườc khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.
cnớnc cni mnn
- Quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnh nhân giảm phosphat máu.
- Bệnh nhân tãng magnesi máu.
sứ DỤNG THẬN TRỌNG
- Sứ dụng dủng iiêu lượng và cách dùng. '
- Nêu sau 2 tuân các triệu chứng không cải thiện thi phải hòi ý kiên bác sĩ hoặc duợc sĩ.
- Không dùng quá 6 gói/ngảy mã không có chỉ định cúa bác sĩ.
~ Thận trọng ở người bị suy tim sung huyết. suy thận. phù, xơ gan. chế độ ăn it natri vả với người mới bị chảy máuđường tiếu hòa.
- Người cao tuổi, đo bệnh tặi hoặc do diéu trị thuôc, có thế bị táo bón vả phân rãn. Cân thặn trọng vế tương tác thuôc.
— Kiềm ưa định kỳ nồng độ phosphat ưong quá trinh điếu trị lâu dải.
’ Sử đụng ở phụ nữ có thai vi cho con bú
~ Nhìn chung các thuốc mitacỉd được coi 111 an toản. miễn lè khòng dùng lâu dải vả Iiếu cao. ĐA oớ thông báo tác dụng phụ như tăng hoặc
giảm magnesi máu, tăng phản xạ gân ở báo thai và trẻ sơ sinh, khi người mẹ dùng thuõc magnesi antucid lâu dải, đặc biệt là với liếc
cao.
- Chưa tải liệu nảo ghi nhận tảc dụng phụ của thuốc. tuy thuốc có thái tn“: qua sữa nhưng chưa đủ để gây tác dụng phụ cho trẻ cm b' s
mc.
* Ẩnh hưởng lên khả năng lái xe vả vận hânh mảy mỏc: Varogel S không ánh hướng lến khả năng lải xe vả vận hảnh máy mó
TƯO'NG TẢC THUỐC
Dùng chung với cớc thuốc tctracyclin. dígoxin. indomethacin. muối sắt. ỉsoniazid, allopurinol. benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin,
phenothiazin, ranitidine, ketoconazol, iưaconazol, có thế Iám giảm hấp thu các thuốc nảy. Cần uống các thuốc nảy cách xa thuộc
Vnrogcl S.
TÁC DỤNG mụ
Varogel S nới chung không có tảc dụng phụ tảo bón hay tiêu cháy nhờ sự phổi hợp hải hòa giữa nhỏm vả magnesi hydroxid.
- Thường gặp: Táo bón, chút miệng. cứng bụn phân rán. buồn nôn, nôn, phân trắng. _
- Giảm phosphnt máu đã xảy ra khi dùng thu c kẻo dải hoặc iiêu cao. Ngộ độc nhòm. nhuyễn xương có thẻ xảy ra ở người bệnh có hội
chửng urê máu cao. . _ _
— Nhuyễn xương. bệnh năo, sa sủi trí tuệ và thiêu mảu hỏng câu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxid lâm tác
nhản gây dính kêt phosphat.
Thông báo cho bảc_sĩ căc Ia'c dụng phụ gặp phải khi dũng Ilmốc
QUÁ LIÊU VÀ XƯT_Ri _
Các triệu chửng quá iiêu bao gổm buôn nôn, nôn, kích thích tiêu hớn, tiêu cháy l tảo bón. Điếu tri triệu chứng vả hỗ trợ.
KHUYẾN CÁO
- Dễ xa tẩm tny trẻ em.
- Doc kV hưởng dẫn sữ đụng trước khi dùng.
- Nêu cin_i thêm thông tin, xin hủi y' kiến bảc sl.
BÀO QỤAN: Trong bao bì kin, ở nơi khô. tránh ảnh sáng. nhiệt độ dưới 30°C.
HAN SƯ DỤNG: 36 tháng kê từ ngảy sản xuât.
TẾN. nm cni cty». cơ sở SẢN XUÁT:
- Tên cơsớ sản xuât: CÔNG TY 1NHH DP SHINOONG DAEWOO
- Địa chi: Sô 13, Dường 9A, KCN Biên Hòa 2, Dồng Nai. Việt Nam.
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐÔI, CẬP NHẬT LẠI NỌI DUNG HƯỞNG DÁN sử DỤNG THUỎC: 27/07l2016
Ê CỎNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SHINPOONG DAEWOO
( Nhã máy: 56 13. Đuờng 9A, KCN Biên Hoa 2. Dổng N11. Việt Nam.
Ở Viin phong: phong 05—07—10.Tẩng 9.1113p Rl, Too nhả Everrich, sỏ 968 Đường 372. P 15. Q. 11, TP… HCM.
DT: 028-222 50683 Fax: 028-222 50682 Emaii: shinfflngứbgfflcom vn
..f›`đi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng