WW
MẨU NHÂN HỘP THUỐC BỘT TIÊM VANCOMYCIN 1.0G
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃffl
Lin/ẮuuAKJOAJw
BỘYTẾ
T
—\
3.
GMP-WHO
ĩ›ka n€oũ)u
TRUYỀN TĨNH MẬCH
HÒP1LỌ THUỐC BỘT TIÊM
Dớxnluuy eb u…
OctỳhhụdiuMnlúcưcđm
crcnuưựn-Lvmeuocnvwee
UVÙIÍAEUÙG mu Nlo lỂIM
wmuuaam KtIYI IdDù fflW
INTRAVENOUS INFUSION
BOX OF \ VIAL FOR INJECT10N
WmotmmoiMnn
WJ(ÍMMWWJSCWV
uuzưm mm wo …
m'V~IÍ ›uuustnnnomm
MẮU NHÃN DÁN TRÊN LỌ
Thiết kế
MẨU NHÃN HỘP 10 LỌ THUỐC BỘT TIÊM VANCOMYCIN 1.0G
(TỸ LỆ 50%)
7 lì muoc BÁN meo oc… GMP-WHO
Iclu HỘP 10 tomuóc 001 nm
m …
n…… caunn ven
_ ùuv vn…nnn neu nù cn
V… lemỉlmllm
} mu
~ …
_ i ll.l
-- wn—m unnouụn
mun…
m:unz
t …
I—u—.
nt
nan ilunun
ùpùlu
~I-hlu
1ạ~
ằẫẵ '
Ở'll
W'mnọơu un iqúỢ
Thiết kế
MIIOÌNIKMỦJMOJ!ĐSWCIĐM ulal
dW9-OHM
… i~cn nnu numunm—
unuwu nnc- mu
matt…ưudttm
enmnmaaosam 18
1— Phòng NCPT
/
Hả nội, ngây 14 thảng 02 năm 20f12
Ềf ầ'Ểnz'l .ơ..ìn
HỘP so LỌ THUỐC TIÊM BỘT VANCOMYCIN 1.oc
(TÝ LỆ 50%)
VGIIIẵ3fflYGỈII
HỘP so Lọ - THUỐC BỘT nEu
Ẻ
>
I
3
EC.
©
I
THUOC DUNG
1000HG
uợi 60 1.0 … eơr ~rtu
muvỂu TỈNH nạcu
uuuamuoư…aomosaoxoe
lui ooon
IIIGÃIIIIIOIIBA
]
Thiét ké fiPhòng NCPT
HƯỚNG DÂN sử DỤNG THUỐC
THUỐC BỘT TIÊM VANCOMYCIN o.so VÀ VANCOMYCIN 1.06
TRÌNH BÀY: Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. hộp 50 lọ thuộc bột tiem.
CÔNG THÚC: Cho 1 lọ thuộc bột tiêm
*Vancomycin 0.5g
Vancomycin : 500mg
*Vancomycin 1.0g
Vancomycin : lOOOmg
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC noc:
Vancomycin lã kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn bảng cách ức chế quá trình sinh tổng hợp vò tế bầo vi khuẩn.
Vancomycin còn tác động đến tính thấm mảng tế băo và quá trình sinh tổng hợp RNA cùa vi khuẩn. Vancomyoin
có tác dụng tốt trên vi khuẩn Gram dương ưa khí và kỵ khí, bao gôm: Tụ câu, gôm SIaphylococczư auretts.
Stap/tylococcus epidermidis (kể cả các chủng kháng methicilin khOng đông nhất), lien câu gôm Streptococcus
pncumoniae (kể cả chùng đã kháng penicilin), Srreptococcus agalactiae, Streptococcus pyogenes. Streptococcus
bovis, câu trăng khuẩn (ví dụ Enterococcussfaecalis) vả Closrridiae. Vancomycin có tãc dụng in vivo tren các vi
khuẩn: Listeria monocytogenes, Lactobacillus spp., Acrinomyces spp., C Iosrridium spp. vã Bacillus spp.
Các vi khuẩn Gram âm đẻu kháng lại vancomycin. Thước không có tác dụng in vitro đối với cáo trực khuẩn
Gram âm, Mycobacteria. nấm.
Closnidium dlfflCile nhạy cảm tốt với thuốc. nhimg để tránh nguy cơ kháng thuốc, vancomycin chi được dùng
khi các kháng sinh khác khOng oòn tác dụng. Khỏng dùng vancomycin cho oác trường hợp mã Clostridium
difflcile đã phát triển quá mức sau khi dùng kháng sinh.
Với các Enterococcus. vancomycin kht5ng có tác dụng tốt như Streptococcus. Thuốc chỉ có tác dụng kìm
khuấn. Tinh kháng thuốc của cãc Enleromccus có thể thòng qua plasmid, do Vậy sẽ có nguy cơ lan truyền trong
bệnh viện nếu sử dụng vancomycin quá rộng rãi.
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG nọc:
Vancomycin được hấp thu rất ít qua đường uống. Thuốc được tiềm tĩnh mạch để điểu trị các trường hợp nhiễm
khuẩn toản thân. Tiêm bắp gây đau.
Với những người có chức nảng thận bình thường. khi truyền tĩnh mạch 1 g vancomycin (lSmg/kg) trong
60 phút, nóng độ tối đa trong huyết tuong là 60 — 65 microgam/ml, đạt được ngay sau khi truyền xong. Một giờ
sau, nông độ thuốc trong huyết tương lả 25 — 35 microgam/ml vả sau 11 giờ lả 8 microgam/ml.
Tiẻm trong măng bụng 30 mglkg, 60% liêu dùng được hấp thu trong 6 giờ. nỏng độ huyết tương khoảng
10 microgam/ml.
Sau khi tiếm tĩnh mạch thuốc được phân bố trong các dịch ngoại băo. Nông dộ ức chế vi khuẩn đạt được ở
dịch mãng phối. dịch mảng ngoăi tim. dịch có trướng hoạt dịch. trong nước tiểu. trong dịch thẩm tãch măng bụng
và trong mỏ tiểu nhĩ. Nông độ thuốc trong dịch não tuý rất thấp khi mầng não khong bị tổn thương.
Thể tích phân bố cùa thuốc xấp xỉ 60 lítl70 kg. Nửa đời của thuốc từ 3 đến 13 giờ, trung bình 6 giờ ở người
có chức nảng thận bình thường. có thể kéo dải hơn ở người bị tỏn thương thận vả tới 7 ngây hoac hơn nữa ở
những người bị suy thận nặng. Khi nông độ thuốc trong huyết tương lả 10 - 100 microgam/ml. do bãng phương
phảp siêu lọc. thấy có 55% liều vancomycin lien kết với protein huyết tương. Thuốc hẩu như khong chuyến hoá.
Vancomycin thải chủ yếu qua thận, vì Vậy chức nảng thận đóng vai trò rất quan trọng. Ở những người có
chức nảng thận bình thường, khoảng 70 - 80% liều dùng được thải trữ ở dạng kh0ng đổi qua nước tiểu trong
vòng 24 giờ. KhOng loại bỏ được vancomycin bằng phương pháp thẩm tách máu hay thẩm tách măng bụng
cni' ĐỊNH:
Vancomycin lả kháng sinh “ chỉ được sử dụng trong bệnh viện” và chi cho những người bẹnh được theo dõi chặt
chẽ. vì có nguy cơ cao về phản ứng phụ. Thuốc dược chỉ định trong các bệnh nhiễm khuẩn nặng, bẹnh thận vã
bệnh tim:
Trong các trường hợp nhiễm khuẩn máu khó điêu trị do các vi khuẩn Gram dương như viêm măng trong tim
nhiềm khuẩm vã viếm mảng trong tim có lắp van nhân tạo. Vancomycin được chỉ định khi người bẹnh dị ứng với
penicilin h0ặc đã diểu trị thất bại.
Các trường hợp nhiễm khuẩn máu nặng do tụ câu mà cãc kháng sinh khác khòng có tác dụng. như nhiễm
khuẩn do S. aureus kháng isoxazolyl — penicilin, S.epidermidis kháng isoxa — penicilin. Các nhiẽm khuẩn câu nối
do SJap/iylưoccus thường là S.epidermỉdis, như trường hợp dãn lưu não thất và cãu nối lọc máu. Phương pháp
điểu trị thẩm tách mảng bụng lưu động lien tục thường gặp biến chứng nhiễm khuẩn. mả tỷ lẹ cao là do cãu
khuẩn Gram dương. Vancomycin có tác dụng tót trong trường hợp năy, dùng tiêm tĩnh mạch và cho vầo dịch
thẩm tách.
Dùng dự phòng viêm măng trong tim trước phản thuạt đặc biẹt 1ã phãu thuật phụ khoa vã đường ruột cho
các người bệnh bị dị ứng penicilin.
uỂu DÙNG - CÁCH DÙNG:
Vancomycin được truyền tĩnh mạch chậm dế diều trị nhiễm khuẩn toăn thân. Thuốc kích ứng với mô nẽn khOng
được tiêm bắp
Truyển tĩnh mạch: Thếm 10 ml (hoặc 20m1) nước vò khuẩn văo lọ chứa 500 mg (hoặc lOOOmg) bột
Vancomyc'tn vo khuẩn. Như vạy, sẽ được dung dịch chứa 50 mglml. Dung dịch nãy có thể bên vững trong 145
ngăy nếu bâo quản trong tủ lạnh. Dung dịch chứa 500 mg Vancomycin ưen phải được pha loãng trong 100 ml
(hoạc dung dịch chứa 1ng Vancomycin tren phải được pha loãng trong 200m1) dung moi vì được truyền tĩnh
mạch chậm ít nhất trong 60 phút. Dưng địch Vancomycin có thể pha ioãng với dung dịch dexưose 5% hoặc natri
clorid 0,9%, có thể bên vững 14 ngãy nếu để ưong tủ lạnh; hoặc với dung dịch tiêm ưuyên Ringer lactac, hoặc
Ringer lactac vã dextrose 5%, có thế bẻn vững 96 giờ nếu để trong tủ lạnh.
Cân tránh tiếm tĩnh mạch nhanh và trong khi ưuyèn phải theo dõi chặt chẽ để phát hiện hạ huyết áp nếu
xay ra.
Người lớn: 500 mg, cứ 6 giờ/lân hoặc 1 g. cứ 12 giờ/lấn.
Trẻ em: 10 mglkg, cứ 6 giờllân.
Trẻ sơ sinh: Liêu đâu tien 15 mglkg. tiếp theo 1ă 10 mglkg. cứ 12 giờ/lân trong tuân đâu tuỏi, vì cứ 8
giờ/lâ'n các tuân sau cho tới 1 tháng tuỏi.
Với những người có chức năng thận suy giám vả người cao tuổi
Liều lượng cân phải điêu chinh ở người bệnh có chức nãng thận suy giảm, ở trẻ đẻ non vả người cao tuổi.
Nếu đo được hoặc tính được chính xác dộ thanh thâi creatinin, 1iẻu lượng cho hâu hết các bẹnh nhân suy thận
có thế được tính toân theo bảng dưới đAy.
Bảng liêu đùng vancomycin cho người suy thận (theo Moellering vả cộng sự)
Độ thanh thải Liều vancomycin
creatinin (mllphút) (mg124 giờ)
100 1545
90 1390
80 1235
70 1080
60 925
50 770
40 620
30 465
20 3 10
10 155
Liều đâu tiên khOng được dưới 15 mglkg, ngay cả người bệnh có suy thận nhẹ vả trung bình. Số liệu trẽn khong
có giá trị với những ngưòi bẹnh mất chức năng thận. Đói những người bệnh nảy, liẻu đâu tiến 15 mglkg vả để duy
trì nông độ, cân cho iiểu duy trì 1,9 mglkg/Z4giờ. Sau đó, cứ 7 đến 10 ngăy dùng 1 liêu 1 g.
Độ thanh thải creatinin có thế tính-theo creatinin huyết thanh:
Cho nam giới:
Độ thảnh thải creatinin = trọng lượng cơ thế (kg) x (140 — tuổi người bệnh)fl2 x nóng độ creatinin huyết thanh g
(mgllOOml)
Cho nữ giới:
ả
. >
J
Độthanh thải creatinin = 0,85 x trị số trên
CHỐNG cni ĐỊNH:
Người có tiên sử dị ứng với thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất với vancomycin lả viêm tinh mạch vả phản ứng giá dị ứng.
* Thường gặp, ADR > 1/100:
+ Toản thân: phản ứng giá dị ứng có thể xãy ra ở 3% người bệnh dùng thuốc. Có 3 loại phản ứng: ban
đỏ đữ dội, hạ huyết áp, đau vả co thất cơ. Những phản ứng nảy lãnh tính, tuỳ thuộc văo mức độ giải
phóng histamin. Dùng thuốc kháng thụ thể histamin — 1, hydroxyzin 50 mg, hai giờ trước khi ưuyến
vancomycin sẽ giâm bớt nguy oơ cùa các phản ứng dị ứng năy. Vmcomycin phải được ưuyền chậm.
+ Tuân hoăn: Viẽm tắc tĩnh mạch.
+ Tiết niệu — sinh dục: Tảng creatinin vã nitrogen huyết thanh lã biễu hiện độc vả tỏn thương thận.
* it gặp, mooo < ADR < 1/100:
+ Da: Phât ban. măy day, ngứa…
+ Tai: Giảm khả nâng nghe hoặc diếc.
* Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
+ Toản thân: Phản ứng phản vệ, sốt, rét mn, chóng mặt.
+ Máu: Giảm tiểu câu, giảm bạch câu ưung tính.
+ Da: Viem da tróc.
+ Tai: Ù tai
THÔNG BÁO cno BÁC SỸ NHÙNG TÁC DỰNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẨI KHI SỪDỤNG THUỐC
THẬN TRỌNG:
Thời kỳ mang thai: Kinh nghiệm lấm săng vì các đữ liệu về dùng thuốc cho người mang thai còn ít… Chưa rõ
thuóc có ânh hưởng tới khả năng sinh sản hay khỏng. Vì Vậy, chi dùng Vancomycin cho người mang thai trong
trường hợp thật cãn thiết. cho những người nhiễm khuẩn rất nặng.
Thời kỳ cho con bủ: Vancomycin tiết qua sữa mẹ. Ành hưởng oủa vancomycin trện trẻ đang bú mẹ có dùng
vancomycin chưa được biết rõ. Có ba vấn đề với ưẻ đang bú sữa mẹ: gây biến đỏi vi khuẩn chỉ đường ruột, tác
dụng trực tiếp lẻn trẻ đang bú mẹ (ví dụ như phản ửng dị ứng hay mân cảm) vả lăm sai kết quả nuoi cấy vi khuân.
Cán cứ văo tâm quan trọng cùa thước đói với bã mẹ để quyết định ngững thuóc hay ngừng cho con bú.
Tăc dộng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: KhOng có khuyến cáo phải thận trọng khi lái xe hoặc vận
hãnh máy móc.
SỬ DỤNG QUẢ LIÊU: Dùng thuốc quá 1iẻu tăng nguy cơ gây độc của thuốc
Xử lý khi dùng thưốc quá 1iẻu: Điêu trị hỗ trợ, duy trì mức lọc câu thận. boại bỏ vmcomycin bằng phương
pháp thẩm tách ít có hiẹu quả. Lọc máu qua mãng và qua chat hấp phụ giúp táng tóc độ thải trừ vancomycin
TƯONG TẤC THUỐC: Các thuốc gây mê dùng đóng thời với Vancomycin có thể gây ban đỏ, nóng bững
giống giải phóng histamin và phản ứng dạng phản vệ.
Các thuốc độc với thận vã thính giác (dùng ngoăi hoặc toân thân) dùng đõng thời hoặc tiếp theo, vi đụ như
amphotericin B. aminoglycosid, baciưacin, polymycin B, colistin, viomycin hay cisplatin cân phải theo dõi oan
thận. chi dùng trong trường hợp thật cân thiết. như trường hợp nhiẻm khuẩn rất nặng.
Dùng đớng thời với dexamethason lãm giảm hiệu quả điều trị viếm mãng não cùa vanoomycin.
BẢO QUÁN: Nơi kho, dưới 3o°c, ưánh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngăy sản xuất
, Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê dơn của bác sỹ
,. Đểxa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
' / Nếu cần thêm thộng tỉn, xin tham khăn ý kiến bác sỹ
Khỏng dùng khi thuốc đã biến mảu, hết hạn sử dụng .....
CÔNG TY CỔ PHẨN nUợc PHẨM TRUNG ƯONG 1 - PỊIèRBACO
160 Tôn Đức Tháng … Đống Đa - ne Nộ~/~~ Ầ, .
ĐT: 04- 38454561, Fax; 04 … 38237 ' ~
Sán xuất tại : Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng