.ủ
Q
BỘ ') _, E Ả
CỤC QUẢN LÝ Dươc
… Ẹ .
ĐA PHE DUYỆT
0 5 —09- zmt '_
Lãn đẩuz……J
(so Lo sx, NSX. HD IN CHiM TRÊN NHÂN vi)
Công ty CP dược phãm ME DI SUN
m $aill.khwhuAmu uthtkuu».ihmtBénùL ( mDucmq
ĐT.ObSOBSỪJDẢ F,ư.06503589197
Liều dũng a uich dùng. chỏng citị oinh. m
dụua khỏne Mong muônvácácthớngttn khác: Đê … tâm tay… nm
~ , k" hưởng dán sữ dụng trước khi dùng
x… úoc kỹ uong iu huong dản su dung thuôo. ẵZẵ c n thông tin. xln them khio ý kiến bic .ỳ
Bảo quủn: Noi khó ráo. ll'ấl'lh ánh sáng. dưói 30 c Tiiu ehuin: TCCS
MEDISUN Phannamttiailoint Stock Compuny
MSIl,lanueqhmmlhmủmndhutìltw b…h0wnọfmm-
’ri tnmăìụủaa im mv, tth3`
Thinh phím Mót wèn nang mểm chủa Ciilđịnh' MW
Neomycm suuam """""""""""" 35~°0° … - Điều trị tau chờ các nhiẽm ưủng ảm dao do nhiẽm nâm
Poiymycin s suliate… -——35.000 tu Cand1da. viêm nhiảm ảm đao do các chủng vi khuẩn
Nyetaim ----------------- ……100.000 iu khgng chẵyen btoi. vténi ỉ… hộ.
Ta dược:Vđt vien. —Đt utnh trợtmngxuatt» lámđạo.
\ `y
"fệộẩ—ỞỌ °°Ỏè `Oc o 0 0 ổ
` °: \ \
~n;,; ,, » ,p, ,, ne n ,~ nơ ,
ỹQĨỔ' ở ỒẦẬỆ'N ể° \\Ầ ờỆỀ °` \\Ă ỂỀ Ổ
, o° ,» t›~ồ & ềeịạ`ạ— \. ẩ`ể"` ** \
= O \ Ẻổớ oQ Q ~f"e Ồ& Q*` Q" ~Ể'ỌỔbỡ đ°` \ừ «
ở +ờ<ẵaỷđg j " ° fỂe" & \ X
°.g° q Qì ~°Qo° QỔỆỞQoỔ epẵ Ế
ở—\ 0 ệộo
0 0 O
ù` ỪỘ ỒOơo " o'o t`O- >`<'
\ ỡ’ở° ,; ỳ\ @Ềở` ở ở ỞềP s* t\ ,pịp® + g
Ở \ °› Vo \ \ ®
ằ'ẳPọ 'f° ồ"ềởểởề ể° "ềỄÝỘ `ẹỀ \ù *ỆỞỆ ế°Ờ `ẻ
9ớọ L 0… & ,M \ a°…ẹ \ .
@ o e * @,ử- q ` ~i,ớ`ớ Q ỎJ ềồớ ợò ỏ
` oỔÓ +°°Ểẽ"Ểầ è°Ể*ỘớỘ ỏòo +°ẬỔ °` °° \ é
JQ Qềè QỌ Qạ*\è O QỔ`ỆỞỊOỎ v`ì< i
.ôO - A* A°
u NHÂN VÀ vi SẢN PHẢM VALYGYNO ’i Ụ°/h 13
nhỔ
R, Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin tham khăo' y kiến bác sỹ
Dạng bảo chế. Viên nang mềm
VALYGYNO
Trình bảy: Hộp ] vi x 10 viên nang mềm.
Công thửc: Thảnh phần cho 1 vỉên nang mềm:
— Neomycin sulfate ............................................................................ 35.000 [U
— Polymyxin B sulfate ....................................................................... 35.000 IU
— Nystatin ......................................................................................... 100.000 IU
— Tả dược ................................................................................. vd 1 viên nang mềm.
(Tả dược: Polysorbate 80, Sảp ong, Dầu cọ, Glycerin Monosterate, Dầu đậu nảnh, Sorbitan oleate
(PSS), Gelatin, Maito Dextrin, Glycerin, Methyl paraben, Propyl paraben, Vanilline, Titan dioxide,
Tartrazine yellow, Allura red, Glycine, Acid Citric).
Dược lực học
— Neomycin lả kháng sinh nhóm aminoglycosid có cơ chế và phổ tảc dụng tương tự gentamicin
sulfat. Khi phối hợp với bacitracin, thuốc có tác dụng với phần lớn cảc vi khuắn Gram âm và
Gram dương gây nên cảc nhiễm khuấn ngoải da.
Heamophilusin/luenzae, Klebsiella Enlerobacler các loại, Neisseria các loại.
— Polymyxin B có tảc dụng diệt khuấn. Polymyxin là nhóm những chất khảng sinh có mối |
quan chặt chẽ do cảc chủng Bacillus polymyxa tạo nên.
— Nystatin lá thuốc kháng nấm nhạy cảm nhất là các nấm men vả có tác dụng rất tốt trên Candid
albicans.
— Phối hợp ba tảo động trong đó phổ kháng khuấn chủ yếu 1ả Neomycin vả Polymycin B, là cảc
khảng sinh có cùng tác động trên đa số cảc mầm bệnh gram dương và gram âm. Streptococci vả
cảc vi khuẩn kỵ khi đề khảng với cả hai khảng sinh trên. Liệu pháp khảng sinh điều trị nhiễm
khuấn và nắm phụ khoa.
Dược động học
— Neomycin được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, khoảng 97% liều uống được bải tiết dạng
không đổi qua phân. Khi được hấp thu, thuốc sẽ thải trù nhanh qua thận dưới dạng hoạt tính.
Thời gian bán thải của thuốc khoảng 2- 3 gỉờ.
— Nystatin được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không được hấp thu qua da hay niêm mạc khi
dùng tại chỗ, thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chua chuyển hóa.
— Polymyxin B sulfat được hấp thu tốt qua phúc mạc; không được hấp thu qua đường tỉêu hóa, trù
ở trẻ nhỏ có thể hấp thu tới 10% liếu; không được hấp thu đáng kể qua niêm mạc vả da nguyên
vẹn hoặc bị tróc lởp phủ ngoải như trong trường hợp bị bòng nặng.
Chỉ định
— Điều trị tại chỗ các nhiễm trùng âm đạo do nhiễm nấm Candia'a, viêm nhiễm Mo cảc
chùng vi khuẩn không chuyến biệt, vỉêm âm hộ.
— Điếu trị hỗ trợ trong xuất tiết âm đạo.
Chống chỉ định
— Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
Liều dùng và cách dùng: Dùng đặt phụ khoa
Líều dùng:
— Người lớn: Đặt lviên mỗi ngảy vảo buổi tối trước khi đi ngủ, liên tục trong 12 ngảy.
Cách dùng:
— Người bệnh nằm ngửa, gập đầu gối lại.
— Đặt viên thuốc vảo sâu trong âm đạo.
— Tốt nhất giữ ở tư thế nằm 15 phút.
Chủ ỷ: Đế viêc điều trí đa! hiêu quả cao người bênh cần phải:
- Tắm rừa bằng xả phòng trung tính hoặc kiềm.
- Không thụt rửa âm đạo 8 giờ sau khi đặt thuốc.
- Không ngừng thuốc khi có kinh.
- Chổng hoặc bạn trai cũng phải được điều trị với các thuốc uống hoặc thuốc bôi ngoải da khác
để tránh tái nhiễm.
- Nên đặt thuốc vảo buổi tối hoặc lúc nghỉ ngơi ở tư thế nằm.
- Để vỉ thuốc (chưa mở) vảo ngãn dưới tủ lạnh hoặc với nước đá cục trong khoảng 1 giờ trước
khi đặt thuốc, để thuốc cứng lại giúp đặt thuốc dễ dảng hơn.
— Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Tương tảc thuốc
— Thuốc bị mất tảc dụng khi có sử dụng bao cao su trảnh thai hay các chế phấm lảm từ nhựa, mủ. ~,
Thận trọng
— Thuốc dùng đặt âm đạo, không được uống.
— Không nên ngưng sử dụng thuốc trong thời kỳ kinh nguyệt (vẫn tiếp tục dùng thuốc nếu có kinh
nguyệt trong thời gian điều trị).
— Thuốc có thể gây ra dộc tính trên toản thân (trên thận, trên thính gỉảc ...); nên dùng thuốc trong
thời gian ngắn sẽ lảm giảm nhẹ cảc nguy cơ nảy.
— Mặc dù hiện nay vẫn chưa ghi nhận được các tảc dụng ngoại ý toản thân khi dùng thuốc, nhưng
tốt hơn hết cần 1… ý tới điều nảy nhất là với bệnh nhân bị suy thận.
— Tình trạng mẫn cảm với một khảng sinh khi dùng tại chỗ có thể ảnh hưởng xấu đến việc dùng
khảng sỉnh đó hoặc một kháng sinh tương tự theo đường toản thân sau nảy.
Tác động trên khả năng lái xe và vận hânh máy mỏc
v ciđ
=.5
`.
— Thuốc ít gây ảnh hưởng lên khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc. Trong trường hợp dùng kéo __ ~ '
dải có thể dẫn tới chóng mặt, rung giật nhãn cẳu ảnh hưởng thính lực.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
— Thuốc nảy không được khuyến khích trong khi mang thai và cho con bú.
Quá liều và xử trí
— Chưa có bảo cáo.
Tảo dụng không mong muốn
- Có thể bị chảm dị ứng do tiếp xúc, phần lớn gặp trong trường hợp dùng thuốc tron
dải.
— Thỉnh thoảng có kích ứng mảng nhảy và rất hiếm khi xảy ra dị ứng. Trong những trường hợp
nảy nên ngưng sử dụng thuốc.
— Thông bảo ngay cho bác sĩ cảc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông bảo với bác sỹ các tác đụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300C, trảnh ảnh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn: TCCS số 0650—B-018-08
Logo công ty= mcnteun
Nhã sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm ME Di SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: 521 KP.An Lợi, P.Hoả Lợi, TX.Bến Cảt, tinh Bình Dư
Điện thoại: 0650 3589036 — Fax: 0650 3589297
Bình Dương, ngòy 15 tháng 03 năm 2016
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
gỗ Ji’ÍmẤ J/Éìnấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng