| ffì' ) 5`36/ tĩ+
Mẫu vĩ: Valsartan STADA 40 mg
Kích thước: 39x95 mm
I'ADAIEmg Valsartan STADA-mg Valsartan STAI
… -hl in,;I \'.ilmưau 4tt mu \.ilsttdr …
A
'l\' 1 … Inl tt…h HHUVIHHu…M SIAI'Ầ <²nuhml~t ;-. wnmtu1 ……tt r -›.w \! IỈ i
rtan STADA.mg Valsartan STADA.mg Val , , ' , _ , , ,
\`.ilmttnn -tft mự, Vni…ơtan -… nw, .,' t *, \ I , ` ì il i ĨỄ_
.A` . — _
~!4ttA-Yx | \ t… _ de tiu… ln…,. lim… n. , … nnưnh( li iNllit | [ › >iAIM ut
Valsartan STADA
v,nluưtnn ,… m,;
JADA.Mg
+ . 4tl mg
0Ọ cỏne TY ẸẮ
,,,- ntctt umỆn uitu ttt_l 6, P
Mẩu hộp: Valsartan STADA 40 mg
Kích thước: 42x105x24 mm
Tỉ lệ: 100%
0
x muđcxèaơN Hộpavtnoviennénbaopmm- '
Valsartan STADA@ mg
Vntsartan 40 mg Ễ Ế ẫ
Nhũ … unit zì ? …
Chỉ nhảnh Cbog lv YNNH [D SlADA-VIẸ'I NAM Á Ế
xr, … lt.n tr. lưtu. M N \nnt \'nm \mgqmlt- ` ê z ._
lln … lhimn … tmh Ktth l \…ng , n : x…m SrAm `ì Ê ĩ
mủ n,, . -., ,, ,,.., t…,tu. , t…
Valsartan STADAfflmg , …v
'; …u. c…mrmmmumm
: unlbam …-I i ,v ' …va … »…
ĩ: lẶoqunz !… n,…t,luql t… u.…u, «… Nlm ulnvktnnu.
I
llhưhllntpdunx. N~ \
. nt n tu va ni …
SDK ' M- No.. not n' mnu.nlnw m,m mm mtutm.
X mascnmou DRUG 3 blisters x 10 fiIm—coated tabl_ètsẺ '
Valsartan STADA ffl] m
Valsartan 40 mg
71… Hy nrutxnm
3… fflvov1s um…th
(
«.,.qupv, ,mw… ……
)!
,\bnulm lulwl l!
›, … …
smwvn ).V. (o., ud.. … m…; &am-h A ~ ,
~Ilt t,, tx, \… mu x… | N.:rlt-quql-n tn t…tml P.uk ,
n…… ›… R…nDu ..,m.……. v…… SIADA.
nttqtt …, u,… u._m
VUVlS
IWlur.t …t.t,l,t,. ,….ll,u.l.n …… .
Valsartan STADA ffl mg -. "J'Ị'“
Ê llddhil …… (QiMúmẢđ
Ể ' oủupưnìuuu; l<-. …… ,u … ,,., ›… ›… u-tn
ã - … … … .,
ĩ Bnrmde
vn… …,… «…
AIIVCWI (I ItMINIVCNHDIEN
IIAuHI UAKIMZI IWIIIAIIIIIH ItFW lsl
Valsartan STADA
THẢNH PHAN
Mỗi viên nén bao phim Valsartan STADA 40 mg chúa:
Valsartan ............................................................. 40 mg
Tá dược vừa đủ ................................................... 1 viện
(Celiactose 80. hypromellose. croscarmellose natri. colloidal
silica khan. magnesi stearat, opadry vảng 03F82964)
Mõi víén nén bao phim Valsartan STADA 80 mg chứa:
Valsartan ............................................................. 80 mg
Tá dược vừa đủ ................................................... 1 viên
(Cellactose 80. hypromellose. croscarmellose natri. colloidal
silica khan, magnesi stearat. opadry hòng 03F84934)
Mỗi viên nén bao phìm Valsartan STADA 160 mg chứa:
Valsartan ........................................................... 160 mg
Tá dược vừa đủ ................................................... 1 vièn
(Celiactose 80. hypromeilose. croscarmellose natri. colloidal
silica khan. magnesi stearat. opadry vâng 03F82964)
Mõí viên nén bao phim Valsartan STADA 320 mg chứa:
Vaisartan ........................................................... 320 mg
Tá dược vừa đủ ................................................... 1 viên
(Celiactose 80. hypromeiiose, croscarmellose natri. colloidal
silica khan, magnesi stearat. opadry nâu 03F26944)
Mộ TẢ
Valsartan STADA 40 mg: Viên nện hình tròn, bao phim mậu
vảng. hai mặt khum. một mặt khảo vạch can. một mặt khăc
vạch sáu.
Valsartan STADA 80 mg: Wẻn nén tròn, bao phim mảu
hồng, hai mặt khum, khắc vạch trèn cả hai mặt.
Valsartan STADA 160 mg:_Vièn nén hinh thuôn. bao phim
mảu váng. hai mặt khum. khăc vạch trèn cả hai mặt.
Valsartan STADA 320 mg: Viên nện hinh thuộn, bao phim
mau nâu. hai mặt khum. một mặt khảc vach. một mặt trơn.
DƯỢC LỰC HỌC
Valsartan lá một thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II có
hoat tinh. manh. vả đặc hiệu dùng đường uống. Thuốc téc
động chọn lọc trẻn tiều thụ thể AT,. chịu trách nhiệm các tảo
dung đã biét cũa angiotensin Il. Nồng độ angiotensin li tặng
lẻn trong huyết tương sau khi thụ thể AT, bị ức chế băng
vaisartan có thể kích thích thụ thể AT2 không bị ức chế. có
tác dụng cân bằn với tác dụng của thụ thể AT,. Valsartan
khóng cho tháy b tkỳ hoạt tinh náo của chát chủ vận tại thụ
thể AT, vả cớ ái lực cao hơn nhiều (khoảng 20.000 lần) đói
với thụ thể AT, so với thụ thể AT2. Valsartan khộng gán kêt
cũng như chẹn các thụ thể hormon khác hay các kẻnh ion
được biết iả quan trọng trong việc điều hòa tim mach.
Vaisartan khỏng ừc chê men chuyền angiotensin (còn được
gọi lá kininase II) có tác dụng chuyên angiotensin | thảnh
angiotensin II vả thoái hoá bradykinin. Vi khòng có tác dụng
trèn men chuyền an iotensin vả khòng lám mạnh thém
bradykinin hoặc cơ ch t P, các thuốc đối kháng angiotensin ||
khộng chăc liên quan với ho,
DƯỢC ĐỌNG HỌC _
Valsartan được hâp thu nhanh sau khi uống với sinh khả
dung khoảng 23%. Nồng độ đỉnh cùa valsartan trong huyết
tương đat được từ 2 - 4 giờ sau một liều uống. Khoảng 94 -
97% _thuốc gản két với protein huyết tương, Vaisartan được
chuyên hóa khòng đáng kế và được bái tiết chủ yếu qua mật
dưới dang khỏng đổi. Thời gian bán thải khoảng 5 - 9 giờ.
Sau khi uống, khoảng 83% thuốc được thái trừ qua phân và
13% qua nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH
— Tăng huyêt áp.
— Suy tim.
- Sau nhồi máu cơ tỉm.
LIÊU LƯỢNG vA cAcu DÙNG
Valsartan STADA được dùng đường uống. khòng phụ thuộc
vảo bữa ăn. nèn được uóng với nước.
— Tăng huyết áp: Valsartan được dùng với liều khởi đầu 80
mg x 1 lần/ngáy. Có thể tăng liều iẻn đén 160 mg x 1
Iầnlngáy néu cần thiết, tuy vậy có thể tăng Ien đén 320 mg x
1 lầnlngây. Liều khởi đầu tháp hơn 40 mg x 1 iần! ngảy đói
với ngưới trèn 75 tuổi, vả người giảm thẻ tich nội mach;
khuyến cáo giảm Iièu tương tư trèn người suy gan hoặc suy
thận.
— Suy tim: Liều khởi đầu valsartan 40 mg x 2 lầnlngảy. Khi có
dung nap nèn tảng Iiêu đén 160 mg x 2 lầnlngảy.
— Sau nhồi máu cơ tim: Valsartan có thể khởi đầu sớm 12 giờ
sau khi nhồi máu cơ tim trên bệnh nhân có iâm sảng ồn đinh.
lièu bắt đầu 20 mg x 2 Iầnlngảy. có thể gấp đội liêu trong
khoảng thời gian trèn vải tuần tiêp theo đen 160 mg x 2
Iầnlngảy nêu dung nạp.
Bệnh nhản tổn thương gan nhẹ đến vừa. liều tối đa khòng
quá 80 m lngảy.
Khóng can chỉnh liều trên bệnh nhân có độ thanh thải
creatinin › 10 mllphủt vá trèn bệnh nhán cac tuổi.
CHỐNG CHỈ ĐINH
— Quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
— Bệnh nhân tổn thương gan nặng. đau vả ứ mật.
- Ở quý 2 vả 3 của thai kỷ.
—Chống chỉ đinh sử dụng đồng thời valsartan với các chế
phấm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đướng hoặc suy
thận (GFR < 60 mllphútl1.73 m²).
THẬN TRỌNG
- Tăng kali huyết: Khóng khuyến cáo sử dun dồng thời vởi
các chế phầm bổ sung kaii. các thuốc lợi tieu giữ kali, các
muối thay thể chứa kali hoặc các thuốc khác có thẻ lảm tảng
nồng độ kali (như heparin…). Cần theo dõi nồng độ kali một
cách thích hợp.
— Phong tỏa kép hệ renin-angìotensin-aldosteron (RAAS:): Có
bằng chứng cho tháy việc sử dụng đồng thời các chắt ức chế
enzym chuyến angiotensin. các thuốc chẹn thụ thể
angiotensin II hoặc aliskiren Iám táng nguy cơ hạ huyêt áp.
tăng kali huyêt vả suy giảm chức năng thận (kể cả suy thận
cấp). Do phong tỏa kép hệ RAAS. khuyên các khòng dùng
kêt hợp các chât ức chế enzym chuyền angiotensin. các
thuốc chẹn thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren. Néu liệu
pháp phong tỏa kép được xem lả thực sự cần thiết. việc sử
dụng thuốc phải được giám sát chuyện mộn vá phải giám sát
chặt chẽ thường xuyên chức nảng thận. điện giải và huyêt
áp. Không nẻn dùng đòng thời các chất ức chế enzym
chuyền angiotensin vá các thuốc chẹn thụ thể angiotensin II
ở nhửng bệnh nhân có bệnh thận đái tháo đường.
Bệnh nhân mát muối vảlhoặc mết dich: Trẻn bệnh nhân mất
muối vâlhoặc mất dich nặng. như những người đang dùng
liều thuốc lợi tiều cao. triệu chứng hạ huyết áp có thể xảy ra
trong một số trường hợp hiếm sau khi khởi đầu điều trị báng
vaisartan. Khu ên cáo Iièu bảt đầu 40 mg cho những bệnh
nhân khộng thế iảm Iièu thuốc lợi tiều đẻ điêu chỉnh sự mát
muối vâ/hoặc m tdich.
_ , '…>/
- Hẹp động mẹch thận: Dùng valsartan trong thời gian ngắn
cho những bệnh nhân tảng huyêt áp động mạch thận thứ
phát do hep động mạch thận một bèn khộng gáy ra bát ki
thay đồi đáng kẽ nảo về huyết động học ở thận. creatinin
huyết thanh. hay uré huyêt (BUN). Tuy nhien. vi các thuóc
khác tác động đến hệ renin - angiotensin — aldosteron có thề
iảm tảng urê huyết vá creatinin huyêt thanh tren những bệnh
nhân hẹp động mạch thận hai ben hoặc một bén, nen cần
theo dỏi như lá một biện pháp an toân.
- Suy gan: Theo dữ Iiệu dược độn học cho tháy nồng độ
valsartan huyêt tương tảng đáng k tren bộnh nhân suy gan
từ nhẹ đén trung blnh, khuyên các dùng liều tháp hơn tren
bệnh nhan tảng huyết áp.
— Suy chúc năng thận: Do hậu quả ức chế hệ renin -
angiotensin - aidosteron. tinh trạng tảng urê huyết. creatinin
huyết thanh vả sự thay đồi chức năng thận bao gồm suy thặn
(rát hiém) đă được báo các cụ thể trèn bệnh nhân có suy
chức năng thận trước đó hay những benh nhân suy tim
nặng.
Nèn theo dội nòng độ kali huyết thanh tren bệnh nhán suy
thận hoặc tren người giả néu đang dùng thuôo bổ sung kali.
- Bệnh nhán sau nhồi máu cơ tim: Do hậu quả ức chế hệ renin
- angiotensin - aidosteron. sư thaầ đồi chức năng thận có thể
lường trước được ở những cá th nhay cảm, Đánh giá bộnh
nhán sau nhồi máu cơ tim phải luộn bao gồm đánh giá chức
náng thận.
-Vaisartan STADA chứa lactose. Bệnh nhán bi benh khộng
dung nạp galactose di truyền hiềm gặp. thiéu hụt Lapp
Iactase hoặc chứng kém hấp thu glucose - gaiactose khộng
nèn dùng chế phầm nây.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Chưa thấy tương tác có ý nghĩa lâm sâng khi valsartan két
hợp với amlodipỉn. atenolol, cimetidin. digoxin. furosemid,
glyburid. hydroclorothiazid hay indomethacin.
- Sự kết hợp valsartan vả atenoiol Iám táng tác dụng chống
tảng huyêt áp hợn lá sử dụng riêng lè, nhưng tác dụng giảm
nhịp tim khộng bảng khi chỉ sử dụng đơn độc atenoiol.
- Kẻt hợp valsartan với warfarin khòng iảm thay đồi dược động
học cùa valsartan hay đặc tinh thời gian chống đòng máu
của warfarin.
- Tương tác với CYP 450: Chưa xác định được enzym chiu
trách nhiệm chuyên hóa valsartan nhưng khộng phải lả
isozym cùa CYP 450. Chưa rõ khả năng ức chế hay cảm
ứng của valsartan lẻn CYP 450.
— Củng như các thuốc chẹn hoặc tác động đén angiotensin II
khác, dùng kêt hợp với thuốc lợi tiêu tiết kiem kali (như
spironolacton, triamteren. amiiorid), các thuốc bổ sung kaii
hay các thuốc tha thê muỏi có chứa kali có thể dẳn đến tăn
nồng độ kaii huy t thanh vá trèn bệnh nhân suy tim có the
tảng nòng độ creatinin huyết thanh..
PHỤ NƯ CÓ THAI VA CHO CON BU
Phụ nữ có thai
Những thuốc tác động trực tiép lẻn hệ renin - angiotensin có
khả năng gây tổn thương và tử vong cho thai nhi vả trẻ sơ
sinh khi dùng cho phụ nữ có thai, Néu phát hiện có thai. nèn
ngừng dùng vaisanan cảng sớm cáng tốt.
Phụ nữ cho con bú
Chưa rõ valsartan có bải tiết qua sữa mẹ hay khộng, nhưng
valsartan được bải tiêt qua sữa chuột nuôi con bú. Do khả
náng gáy ra tác dụng khộng mong muốn ở trẻ đang bú mẹ.
nên quyết đinh lngừng cho con bú hoặc n ửng dùng thuốc
sau khi cân nhảc tầm quan trọng cùa thuỄc đối với người
mẹ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LẤI XE VÀ
VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có dữ Iiệu đề cập về ảnh hưởng cũa vaisartan lên khá
nảng lái xe vả vận hảnh máy móc. Khi lái xe hoặc vận hanh
máy móc cần lưu ý lả thỉnh thoản có chóng mặt hoặc mệt
mòi có thể xảy ra trong thời gian đễu trị với bất kỳ ioại thuốc
tri tảng huyêt á nảo.
TẢC DỤNG KHỔNG MONG MUÔN (ADR)
Thường gặp, ADR › moo
— Hệ thản kinh: Chóng mặt. chóng mặt khi thay đổi tư thế.
-— Tim mạch: Ha huyết áp. hạ huyết áp thế đứng.
- Thận vả tiết niệu: Suy thận vả giảm chức năng than.
Khỏng thưởng gặp, 111000 Nc
TNi-i
—i DC
A-Vii
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng