Rx Presctlptlon Drug. 111
Va I izyg
Eczema _ BmmothaonấuỀ
Iu ntnml uu mụ. CỈỂlm U BP
Eaơ: Iubo stmm.
m…»… vmme UID muh… tn
Ml5ơn
Dotmnmo Ui? 0 10% ulw
W… imuvm.mmugm
hu nut nlruch n! :….
^… MW … … Inn… …… …
Am … … um m; … ủ
Mlnulnawuư uy Vu Nu VN um.u
4 6 ( h … uu
Zyg Phorma Pvt. Ltd., . =
PM No Im. Smu rlt. :nuud Mk: Duu me
ku. PMpu Dm m… MPJ. Inu Enp.Dlh ú…m/ym
g Ể ẫ < Rx Prescrtptlon Drug. z . G
" . 'I“ T 1:::
ễỄ : Val lzyg
_ẫ Ế Eczema —
lễ 0 For oxtornal une only. Betamethasone Valerate
Ểễ 1Tubox15gm Cream USP --
Cmpnttlcm: Ech tube ccnum
Batamơthucm Vbuut: UIF cqumlent lo
Betametnm usF o 10% W…
Donna. =..t. '
m: cưncu mu olhu lntormdlcn: Rom tu cnde osckagu nu…
!torm Stcfo In | ecol dry ptcce ưnlocl … ùgnt Muuloctmơ by.
IpnMclllont: In—nome Zyg PhIYME M Lgd__
PlctNo 010 BectaIH lmuwhl
Km uul d muh cl chlldmn.
Ana. Pnncmmr D… Dr… tM.P…). lndu
Ruơ cnmluưy thcpodugo mun Mtbrl uu
Rx Thuóc bán theo dơn. …
Val“ lzyg *
Eczema _
Thuóc chi dùng … ngoảl da. Betam ethasone Valerate
Hộp1tuỷp1ãcm Cream USP
. ' [ mu… phẦn: Mei lưýp um … ngon. cn co cnu:
Bmmmuom Wch USP lương duơng
Bcumcmnom uu? o 30% wM Dumt
uu tm, cleh dtmg. em IIỊMI. chèn em am, 1 Địa c…
mu lrọng. n: uung ngu: ý vì cn thùng tln nm: Mtg uc. Nc zmme
)… um lb n:zúng dln Mn Ilong nop. Vu No ịBđ ĐK] wwm-u SA Al bó!
uqun:B ounnđlưúmlI. . , III nxu
mu :Imln cm bợnư mu ' mm … iSỒ '° sao. Zu Pham… Pvt. Ltd..
W DI" WM am ² fflmmm … No em. Sodoư m. Induuml
DA lhuóc n dm lny uú nm.
Elp Dlll (Mon dtmg) ddImmlyyyy Nu. Fnhmur D… 00… (M R). An 60
oọuỳmmnqơtnuở
ỉlí)
d VG
ơt`›no A1 .wnò 3
u
»
El.LAỎH
v
(13H
«
,—
.L’ẻl Á 11
v
nỉVnulmcduu/lu chnẹp UẸ1
Emma—
› Valizyg
c… usr - 1
"²02/zị?
~252 gp'Đ
Rx
VALIZYG ECZEMA CREAM
CẢNHBÁODẶCBWỮ:
Thuốc hán lheo đrm
Đọc kỹ hướng dẩn sử clụng mrớc khi dùng.
Nếu cần lhẻm Jho'ng Iin, xin hoi ý kiến bác sĩ.
Xin lhóng l›cìo cho búc sĩ lJiếl các lúc dụng
khỏng mong muốn .tciy ra Irong quá lrình sử dụng thuốc.
Đê Ilmồc xa lẩm my Ire` em.
Khóng dùng llmốc đã quá hụn sử dụng.
THÀNHPHẦN:
Trong mỗi tuýp kcm có chứa:
Dược chất: ỵ
Bctmncthasonc Valcrzttc Crcam USP
'l`ương dương với Botamcthasonc USP 0,10% w/w
Tá dược:
Chlorocrcsol. (`clmnucrognl 1000, Cctostcnryl ulcohol, White soft parafl'in, Liquid
pamliin, Monobnsic sodium phosphzuc, Purìl'icđ wzncr (Dcmincrulizcd), Sodium
hydroxidc (Pcllcts), Phosphoric ucid.
DƯỢC LỤC HỌC:
Bctznncthnsonc lẽ: một corticoid thượng thận có tính kháng viêm. Betamcthasonc
có khả năng kháng viêm mạnh, chống viêm khớp vã kháng dị ứng, được dùng điều
trị những rối loạn có đáp ứng với corticoid.
Bctamctlmsonc có hoạt tĩnh glucocorticoid rất mạnh vả hoạt tĩnh mineralcorticoid
không đáng kể.
Betamcthasonc gây ảnh hưởng mạnh tới các quá trình chuyển hóa của cơ thể, đồng
thời lăm giâm khả nãng đề kháng của cơ thể đối với những tác nhân kích thích.
DƯỢCĐỘNGHỌO
Mức độ hấp thu qua da cũa corticosteroid dược xác dịnh bỡi nhiều yếu tố như tã
dược. tính toả n vcn của rỉ… céỉn hiển bì vả việc mặc trang phục.
Bctznncihumnc dược hấp lhu qua dn. Nhiễm khuẩn vâ/hoặc ca’c hệnh khác trong du
lỉnn uìng hấp thu. Việc mặc quần áo kín lỉun tăng việc hấp thu đưới đa của
corticosteroid. Khi Betamcthztsone được hấp thu qua da, nó được kiểm soát và có
dặc tính được dông học tương tự như corticosteroid. Betamcthasonc được chuyển
hóa chủ yếu tại gnn vã thzii trừqua thận.
CHthw
Diều trị các trường hợp viêm da, dị ứng ngoăì da đáp ứng với stcroid bao gồm viêm
đa tiết hã nhờn, viêm da liếp xúc, viêm da đị ứng, eczema trẻ cm, viêm da thần
kinh, vẩy nến.
LẺULƯỢNGVÀCẤCHDÙNG
:-Ể'JỒ.
_Ổ
Liều lu~ưug
Dùng 3 lần/ngỉty, bôi văn vùng da bị tổn thương.
Cũng như các corticosteroid, điều trị cần tiếp tục cho tới khi đạt được hiệu quâ. Tuy
nhiên nốu tình trạng không được cãi thiện sau 2 tttần thì nên xctn xét lại hiệtt quả
trị liệu.
C rich r/t`mg
'l`httốc bôi ngoăi đa. Chi đùng thuốc trong vòng 3 tháng sau khi mở nắp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân có tiền sử phăn ứng quá mẫn với Betamethasone, các steroid hay bất cứ
thz`tnh phần nầto cũa thuốc.
Không đùng cho trường hợp bị thủy đặn, bệnh herpes, nhiễm khuẩn đa, nẩm ngoải
đa.
CẢNH BÁO:
Nói chung hệ thống hấp thu toz`tn thân đối với corticosteroid có thể gây ra suy giãm
tuyến thượng thận cùng với khả năng suy giãm ghtcocorticosteroid sau khi ngưng
điều trị. Các hiện tượng của hội chứng Cushing, tãng glyceriđ httyốt. vz`t glucose
niệu có thể giz'nn ở môt số bệnh nhân đo sự hấp thu toăn thân corticosteroid trong
quá trình diều trị.
Các yếu tố iỉtm tăng hấp thu thuốc ba… gồm, hôi nhiều thuốc ở vùng đa bị tổn
thương, bôi trên điện rộng, đùng thuốc kéo đầti vả mặc quần áo kín. Do đó các bệnh
nhân khi sử đụng thuốc bôi ngơz`ti dn steroid trên vùng da rộng hoặc ở vùng da được
đánh giai lũ gây suy giãm tttyốn thượng thận thì nên giăm tần suất sử dụng hoặc
ngưng dùng thuốc nếu thấy có dấu hiệu suy giãm tuyến thượng thận.
Nói chung chức nũng tuyến thượng thận sẽ hồi phục sam khi ngưng đùng thuốc
ngoỉti đa cortiscostcroiđ.
Nốu có kích ứng tiến triển, thì cần ngưng sử đụng Vatizyg vả chuyển sang dùng các
thuốc thich hợp khác. Viêm dìt đi ứng đo tiếp xúc với corticosteroid thông thường
được chẩn đoán lù nhờ quan sát thấy lâu lảnh vốt thương hơn lz`t thấy trên lâm sùng.
Khi bị vicm đzt. nên sử đụng các loại thttốc kháng nấm hoãc kháng khuẩn thích
hợp. Nếu không thấy có đáp ứng tương thích sớm khi đùng Valizyg thì nên ngưng
đùng thuốc cho tới khi kiểm soát dược nhiễm khuẩn.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE HAY VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không thấy báo cáo liên quan.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Sử đụng đồng thời với Phenobztrbital, phenytone, rifampicine hoặc epheđrine có
thể lùm tăng chuyển hóa corticoiđ tẽtm giãn: tác dụng điều trị.
Bệnh nhân dùng dồng thời corticoid vz`t cstrogene nên được theo dõi về khả năng
tăng hiệu quả của corticoid.
't't
M
Si’r đụng đồng thời corticoid vả thuốc lợi tiểu giâm kali có thể gây hạ kali huyết. Sử
đụng đông thời conticoid với các glucơsiđc ttớ tim có thể lảm tăng khả nítng gay
loạn nhịp hoặc đọc tĩnh của đigitztlis có liên quan đên việc hạ kali huyêt. Corticoiđ
có thẻ lảm tăng việc hạ kali huyết gây bởi amphotericinc B. Trong tất cả các bệnh
nhân đùng phôi hợp các loại thuốc trên cần phâi theo đõi chặt chẽ nồng độ các chất
điện gizii trong huyết thanh, đặc biệt là nồng độ kali.
Dùng đồng thời corticoid với thuốc chông đông máu loại coumarine có thể lảm tăng
hay giãn: hiệu quả chống đông. Trường hợp nây cần nphãi điều chinh liều lượng.
Phối hợp của thuốc kháng viêm không sterode hoặc rượu với glucocorticoid có thể
gây tăng loét dạ dảy ruột.
Cmticoiđ có thể Iằtm gizim nông độ salicylate trong máu.
1` tong bệnh giâm prothrombinc ttơng máu nên thận nọng khi phôi hợp alẳid/c acctyl
salicyliquc với corticoiđ.
Có thể cần điều chỉnh liều lượng thuốc chống đái tháo đường khi có phối hợp với
cortiun'đ. Dùng đồng thới liệu liệu pháp glucocorticoid có thể ức chế hiện quái của
somzttotropinc.
Các đạng tướng tác trong các xét nghiệm ở phòng thí nghiệm: Corticoiđ có thể zình
hưởng trên thử nghiệm nitro-biuc tetrazolittm dối với nhiễm khuẩn và tạo ra kết
quả âm tĩnh giả tạo.
SỬ DỤNG TRÊN PHỤ NỮ có THAI, PHỤ NỮ CHO CON BÚ, TRẺ NHỎ
Sử dụng cho phụ nữ có rlmi, phụ nữ cho con bú:
Không có nghiên cứu có kiểm soát và thích hợp về việc sử đụng Valizyg ở phụ nữ
có thai . Vì vậy không nên sử dụng Vaiizyg ở đối tượng năy trừ khi đã cân nltĩíc
giữa nguy cơ vz`t lợi ich đôi với bâo thai.
Do thuốc có tiết vân sữa, nên thận trọng khi sử đụng Vatlizyg ở phụ nữđang cho con
bú.
Trẻ nltõ:
Tĩnh un toi… hiệu quả của thuốc khi sử đt_tng ở trẻ nhỏ vẫn chưa được thiết lập. Do
tỷ lệ về điện tĩch đa lớn hớn nên nguy cơ về suy giãm tuyến thượng thận và hội
chứng Cushing cũng cao hơn khi điều trị với corticosteroid. Nguy cơ suy giãm
tuyến thượng thận lớn hơn trong và sau khi điều trị. Một số các phân ứng không
mong tnttốn cũng đã được báo cáo trên lâm sảng khi sử dụng corticosteroid bôi
ngoãi đa cho ttc nhỏ
Nên hạn chế sử đụng corticosteroid ở trẻ nhớ. Điều trị corticosteroid đải ngăy iảm
chậm sự tăng trướng vz`t phát triển của trẻ nhỏ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Hầu hết các phãn ứng không mong muốn lả ngứa, bứt rứt tại vị trí bôi thuốc
Các phản ứng tại chỗ dã được báo cáo khi dùng thuốc ngoâi da corticosteroid vả
chúng có thể xãy ra thường xuyên hơn khi mặc quần áo kín. Các phãn ứng nây
..,.J
W
z/
\ đt " _ỐJ_—
\hết—“kh2ặ.
được liệt kê theo tầ n suất gizim: kich ứng, khô đa, mọc mụn, lỉt m bầm đa, viêm đa
tiếp xúc đị ứng, nhiễm khuẩn thứ phát, da nhăn nhco, mồ hôi trộm.
Hấp thu toỉtn thân đổi với corticosteroid có thể gây ra suy giâm tttyến thượng thận,
hiện tượng của hội chứng Cushing. tăng glyccrid huyết, và glucose niệu có thể
giăm ở một số bệnh nhân.
! ` ` :» ;
QUA LIÊU VA xu TRÍ KHI QUA LIỀU:
Triêu chúng:
Quá liếu cắp tính giucocorticoid (bao gồm Betamethasone) không dẫn dển tình trạng
nguy kịch Ngoại tiù ò liếtt cục cao, một vải ngảy dùng giucocorticoid quá liều hầu
như khong gây ta cảc hậu quả nguy hại ttu những trường họp thuộc về chống chi định
đặc hiệu nhu 0 bệnh nhân đải tháo đtròng, glaucoma hoặc viêm Ioét dạ dảy hoặc
nhũng bệnh nhân dang được điêu trị băng digitaline, chông đông máu loại coumarine
hoặc thuôc lợi tìêtt mât kali.
Diêu Iri:
'l`rtrờng hợp bị quá liêu câp tính nên điêu trị tức khăc băng cảch gây nôn hoặc thụt rưa
dạ dảy. Mặt khác. nên có các điêu trị thich hợp đôi vói cảc biên chúng do tác dụng
chuyến hóa cụa contìcoid hoặc do tác dụng gây dộc cua bệnh gốc hoặc nhung bệnh
cùng mắc đồng thòi hoặc nhưng hậu quả do tuong tác thuốc
BẢO QUẢN:
Bão quãn nợi khô mát, tránh ánh sáng. `
HẬN DÙNG: 24 thảng kế từ ngăy sản xuất.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Kem bôi ngoải đa.
Hộp [ tttýp ng kem
NHÀ SẢN XUẤT:
ZYG PHARMA PVT. LTD.,
Trụ sớ: 405—408, Navbharat Estates, B Wing, 172, Zakharia Bunder Road, Scwri
(Wcst), Mumbai - 400 0i5, India
Nhũ máy: Plot No.8lO, Scctor III. Industrial Arca, Pithampur Dist Dhar (M.P.)
Ngìty xcm xét lụi từ hướng đẫn sữ đụng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng