Z4éedgM
BỘ Y TẾ z ..
cục QUẨN Lý DƯỢC MAU NHAN THUỐC o4/
ĐÃ PHÊ DUYỆT NHÂN nộp 06 W
t.ảudáuztử…QâJ…Mỉ- í
plẦn lu
onounm
uu metmam1
4D
vAmqu
vmnunx
WHD'GMP
dWỦ-DHM
xniiuw’A
Dt'
Ĩỉủumvh
ồ
Ngây’iG tháng 6 nãm 2014
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
MẦU NHÂN THUỐC
NHÃNVỈ
, ọ,A/
& & ệ`
ShủựơmỉdnAr ShdlizơũyửATn ²
<>ẳl
__ .»,efi
Tỷ lệ: 100%
NgãyẨG tháng Ế nãm 2014
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
Viên nén huu phím M
, ............................................... 40 mg hoặc 80 mg
….»z Ổ Mícrocrystalline cellulose Natri Croscarmellose.
MJgncsi steJrJt Colloidal silicon dit›xiđc Opadry mJu trắng. nước tinh khiết
Chỉ đinh điểu tri
Điểu trị tảng Jciđ uric mạn tính trung trường hợp lẩng dọng urat đã xây … tho gôm cJ những
trường hớp cớ tiển sử hoãc hiện đang hi tophi văIhoậc viêm khớp gout)
Thuôc chỉ dùng cho người lớn
Lỉều lượng, căch dùng
Liễu lướng: 1 iễu khuyến cáo cũa 1'cbuxostat 121 80 mg íl \iên VJidilox 80 hoặc- 7 viên Vaidilox
40) ngJy 1 lẩn. Thuốc có thẻ uống khi dói hoặc no. Nêu nống độ Jcid uric trong mún › (\ mgldL
(357 pmol/i ) \… `-’ -4 tuẩn có thể cân nhắc dùng với liều 120 mg. ngãy I lẩn (.3 viên Vaidilox
40).
Bệnh nhân cẩn được kiểm trJ nông độ Jciđ uric trong mđu xau- ` tuấn điều tri. Mục tiêu điêu trị lã
đưa \ ~J du_\ trì nống độ acid uric trong máu ở mức dưới (\ mg/dl t357ụmoll'L).
Vưi người u… lum": Không cấn điểu chỉnh liểu
Bệnh nhđn \… lhún. Hiệu quả \J Jn tan diển trị hiện \hưJ đước thiêt lập với những hệnh nhãn
hi suy thận nặng ttthh thai cchtininc dưới 30 ml.lphútt Không cẳn điểu chinh liểu \ới những
hệnh nhân hi suy tth mức độ nhẹ hoặc trung bình
Bệnh nluìn \… gun: Hiệu qua \J Jn toùn diều trị cùa tchuxostut chưJ được nghiên cứu \3 những
hệnh nhũn bị suy gan nặng t(` hild Pugh Class C) Với những bệnh nhân bị suy gun mức độ nhẹ
liếu khuyên cáo của fchuxostut lù Stimg/ngây. ChưJ có nhiều thỏng tin \ề 1iếu dùng cho bệnh
nhân hi suy gan mức dộ trung binh.
Trẻ em: An tan vô hiệu quả diồu trị \“Ủỉl febuxostut với hệnh nhân dưới 18 luổi chưa được thiểt
lập. hiện chưa có thông tin điều trị cho nhóm hệnh nhân nJy.
Cách đùng: Thuốc dùng đường uống. Có thể uống cùng hch không cùng với thức Jn.
Chống chỉ định: Mẫn caim với hất kỳ thùnh phẩn năn của thuốc.
Lưu ý và thận trong đặc bíệt khi dùng
Bệnh lím mạch: Không khuyến cáo sử đụng 1`ehuxostat cho những bệnh nhãn hi hệnh tim thiếu
máu cục hô hoặc suy tim xung huyết.
Dị ưnụ Ihmĩi/quu' mẫn: Mọt \\`\ ít hán các ghi thn tình trJng di ửng/quá mẩn nặng đc đọJ tinh
mụng hau gõm hội chứng Stcwnx - Johnson hoại tử thướng hì nhiễm độc (Tlỉ N) \J shock phãn
\ệ câp. l`mng hẩu hêt các trướng hợp những phân ứng trên xảy ra Irong tháng dJu điểu trị \ới
lchuxmtut Một \ãi bệnh nhỉ… trong sô đó bị suy tth \J/hoJc có pth ứng mẫn cảm với
Jllnpurinul trước đó. Một số trường hợp hị quá mẫn kèm thcu suy tth hoặc gun.
(.` ẩn \.inh hán hệnh nhân những dũu hiệu vả tríệu \hưng \J phJi được kiểm soát cth chẽ triệu
chứng \in phun ứng quá mẩn l’hJi ngưng điểu trị hăng t`chuxostat căng sớm \Jng tôt nếu xãy ra
đi ửng/quá mẫn nguy hiểm th\ 0om hội chứng Stcwns lnhnsun Khong dượ\ chỉ định đùng lại
t'ehuxmtut chu hệnh nhân trung trường hợp hệnh nhân hi pth ứng quá mẫn.
Gm wul \áp. Không đư\t\ \hỉ định điều trị với fehuxostJt cho tới khi hêt cơn gout \âp. (ơn gout
có thi ny … trong quá trình th dẩu diểu trị hãng 1ehuxostat đo sự thay đổi nồng độ Jcid un'c
* \.ị
trung máu dẫn tới sự dịch chuyển urat từ mô. Trong it nhất 6 tháng đẫu điểu trị hầng t`chuxostat.
cẩn dự phòng cơn gout bằng thuốc NSA1 hoặc colchicine.
Không nên ngưng thuốc nểu cơn gout cấp xãy ra trong quá trình điểu trị hằng 1`ehuxostJt. Cơn
gout cấp có thể được kiểm soát băng một biện pháp thỉch hợp với mổi bệnh nhân. Việc tiếp tục
diều trị với febuxostat sẽ lùm giăm tẩn xuất vả mức độ cùa cơn gout cấp.
Lđng dụng Xunthine: Với những bệnh nhân mả tốc độ hình thùnh urate tJng nhiểu tnhư trong
những bệnh lý ác tính vJ quá trình diểu trị: hội chứng 1.csch—Nyhun). nổng độ xanthine trong
nước tiểu tăng có thể dẩn mi việc lắng đọng xunthinc ở đường tiểu. Do hiện chưJ có kinh nghiệm
với fchuxostJt. việc dùng thuốc cho nhóm bệnh nhãn năy không khuyến cáo.
Mert'tlplnpurine/n.’.ullliuprirư: Không khuyến cáo dùng fchuxostat cho những hệnh nhân đang
điểu trị bầng mcrcuptopurinc/uZJthioprine. Trong trường hợp không thể tránh được việc diểu trị
đổng thời. cẩn phâi theo dõi hệnh nhân chặt chõ. Nên giâm liều của mcrcuptopurinc hoặc
JJ.Jthioprine để tránh những phản ứng huyết học.
Vưii những hénli nhún ghép tạng: Do chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc nên không khuyến cáo
sử dụng t`ebuxostat cho những bệnh nhân nây.
Thenph_vlline: Cẩn thận trọng khi đùng febuxostnt cho những bệnh nhân đang điểu trị hằng
thcophyllinc vJ nổng độ theophylline cẩn được theo dõi khi th đẩu điếu trị hẫng 1`chuxostut.
Tổn ịliưưng _\Jun: Trong những nghiên cứu lâm sùng pha .3 phối hợp. hất thường trong xét nghiệm
chức ang gun mức dộ nhẹ được ghi nhận ở những hệnh nhân đùng febuxostat t5.0’ìi ). Bệnh nhân
cẩn được kiểm tra chức năng gun trước khi bất đẩu điều trị hẳng t`chuxostat vả định kỳ suu đó dựa
trên đánh giá lâm ang.
Một số háo cáo trong quá trình lưu hãnh thuốc ghi nhận trường hợp suy gan dẫn tới từ …ng hoặc
không ở những bệnh nhân đùng l`cbuxnstat. mặc dù các háo cáo chưa đủ thông tin để xác định
nguyên nhân. Trong các thử nghiệm lâm sùng có kiểm soát. tãng transaminasc trên .3 lẩn so với
giới hạn trên đã ghi nhận. Không ghi nhận tương quan giữa liều dùng vũ hiện tượng tJng
transuminasc nảy.
Tiến hânh các xẻl nghiệm chức nâng gan đế 151… giá trị thum chiếu trước khi điểu trị hăng
1'chuxostat than gổm kiểm tra ALT. AST. phosphatasc kiểm vù bilirubin toản phẩn»
Với những bệnh nhân có hiểu hiện của suy gun như mệt. cth ăn/thèm ăn. khó chịu \ùng hụng
trên hên phâi. nước tiểu sầm mĩ… hoặc vùng đJ. Nếu các kết quả xét nghiệm chức nảng gan bất
thướng với các trường hợp nảy tALT cao hơn 3 lẩn mức giới th trẻn). cẩn ngưng điều trị hẵng
t'chuxnstut để xác định nguyên nhân. Không nên chỉ định dùng fehuxostJt tiểp tục nếu không tim
dược nguyên nhân cho bất thường về men gan năy.
Với những bệnh nhân xác định được nguyên nhân tăng ALT \~thoặC bilirubin mùn phẩn cũng
cẩn phaii thận trọng khi điểu trị hẫng t'chuxostat
Rối lnụn về tu_vển giúp: Trung các nghiên cứu mở. một số hệnh nhân bị tăng TSH t>5.5 ụlU/ml.t
khi điểu trị dùi ngùy với fcbuxostut 15.5”ả ), (`ẩn thí… trọng khi dùng t`cbuxostJt cho những bệnh
nhãn hi tổn thương chức năng tuyến giáp.
Lurlu.ư: Du trong thãnh phẩn của thuốc có chứa luctosc. không nên sử dụng cho những hệnh
nhân hị rối l\\Jn di truyền hiếm gặp không dung an gulJctme. thiếu LJpp—lJctaxc hay giảm hấp
thu glucose—galactose.
Tương tác thuốc
GS@O
Mercuplqurine/u \ - \…g ức chế XO của fchuxostJt. việc dùng đổng thời các
thuốc trên với fc
trong máu cùJ c "
ch thuốc được c
Hiện chưa có nh
hãn cũng như không
hóa trị.
ThenpllyllÍ/ư.“ Mặc dù các nghiên cứu tường tác thuốc với fehuxolet chưa dược thưc hiện. sự ức
chế XO có thể lăm tãng nồng độ thcophyllinc trong máu (chuyển hóa của theophylline hi ức chế
đã được báo cáo khi dùng đồng thời với các thuốc ức chế XO khác). Do vặy. cẩn thận trọng khi
dùng đống thời các thuốc nên vù nống độ thcophylline cẩn được thco dõi khi hẩt đẩu điểu trị
hầng fchuxostat.
Nuprnxen rủ cúc thuốc ửc chếchuvển Iuíu glucumnide: Thâi trừ của l`ehuxostat phụ thuộc vJu
cnzymc Uridine Glucuronosyl TrJnst`erusc (UGT). Các thuốc ức chế quá trình chuyến hóJ
glucuronidc. như các NSAID vả probenecid. trên lý thuyết có thể Jnh hưởng tđi chuyển hóa của
I`chuxostJt.
Ở người khỏe mạnh. khi dùng đống thời t'chuxostat vù anroxcn 250mg. 2 lẩnlngây lăm lủng
nống độ cùa fchuxostJt trong máu (C…… 28'71. AU(` -HCf vã tm 26'Ýẽ ). Trong các nghiên cứu lâm
săng. việc đùng đỗng ihời với nuproxcn h\\ặc cúc thuốc NSAI khác thc thuốc ức chế (`nx-I
không lủm tăng các tác dụng phụ cũa thuốc đáng kể có ý nghĩa lâm sâng.
Fchuxostut có thể được đùng đống thời với anroxcn mã không cẩn điều chinh liều dùng cùa cã
hJi thuốc.
(` u'c llltuĨì' kích l/u'ch cliuvển luiu glucuronide: (`Jc thuốc có khả nâng kich thích enzyme UGT có
thể đẩn tới tăng chuyển hóa \J giãm tăc dụng của t'cbuxostJt. Do vậy cẩn theo dõi nổng độ Jciđ
uric trong máu 1 tới 2 tuẩn suu khi dùng đống thời với thuốc kich thích chuyển hóa glucuroniđc.
Ngược IJL việc ngưng điều trị hầng thuốc kích thich chuyển hỏa glucuroniđe có thể dẫn tới tăng
nổng độ t'cbuxostJt trung máu.
Cult“lli\'ÍIư/Ílldllltlt'lơt’ỈIIÍÍỰtỈ/“I't'Í!lnrnlhiuĩíde'ÍwuIfilrÍll.“ l²chuxostat có thể được chỉ định dùng
đỗng thời với cnlchicinc hch indomcthucin mã không cẩn điểu chinh liều đùng của cả hJi thuốc.
Không cẩn điểu chỉnh liếu dùng cùa i'chxostJt khi được dùng đống thời với hydrochlorothiuidc.
Không cẩn điểu chinh liễu dùng cũa \ert`Jrin khi được chỉ định dùng đống thời với t`ehuxnstut.
Việc dùng đống thời l'chuxnstJt (liều 80 mg huặc 120 mg. ngây [ lẩn) với warfarin không lăm
Jnh hưởng tới dược động học của warfarin ở người khỏe mạnh. INR \J h\\Jt động cũa yếu tố VII
cũng không hi ánh hưởng đo dùng febuxostut.
Dexiprumt'ne/cư ưluì'l uu’u enz_vme C YP2Dó: Trên in ritm. fehuxustnt ức chế yếu cnzymc
CYP2D6. Trong một nghiên cứu lâm sùng trên người khỏe mạnh dùng liễu 120 mg ngây [ lẩn
IJm tăng trung hình 22”4 giá trị AUC của đcsiperinc. một cơ chất của cnzymc CYPZDô. chn
thấy tác đụng ức chế nhẹ cnzymc CYP2D6 củJ l`chuxostut trên in vi…. Du vặy. vìệc dùng đổng
thời |`cbuxostJt với các thuốc iù cơ chất cùu cntymc CYP2D6 không cẩn phâi điểu chỉnh liều
dùng cùa các thuốc nJy.
Thuốc kháng ucid: Việc dùng đổng thời với thuốc kháng Jcid chứa magncsium hydroxidc vJ
Jluminium hyđroxidc lùm chậm hấp thu củJ l`chuxos'tJt tgẩn ! giời vJ giâm C…. 32%. nhưng
khỏng lùm zinh hưởng đáng kể tđi giá trị AUC. Do vậy. \fiệc đùng fchuxostat có thể không cẩn
quan tâm tới việc dùng thuốc kháng dịch vị.
-cẹ …, f- ' ’
| —— \\J
Phụ nữ có thai và cho con hú
Dùng Ilmốc cho phụ nữ nỉ rluu': Dữ liệu thu được từ một số rất ít phụ nữ có thui đùng thuốc nhưng
không gây ra tác dụng không mong muốn tới thai kỳ huy sức khỏe của thai nhi/trẻ sơ sinh.
Nghiên cứu trên động \ật không ghi thn phản ứng có hJi nâu của thuốc u-ực tiếp hay gián tíếp
tới quá trình mang thai. sự phát triến của bảo thai hoặc sinh nở. Nguy cơ có thể xảy … vđi người
vẫn chưa được biết. Không nên dùng febuxostat cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho cmi hu“: Hiện chưa biết được fchuxostut có được băi tiểt ra sữa huy khõng. Nghiên
cứu trên động vật cho thấy thuốc được hJi tiết vì… sữa vã sự phát triển chậm cùa chuột con bú
mẹ. Nguy cơ lăm chậm sự phát triển của trẻ bú mẹ đùng thuốc không thể I\\Ji trữ. Không nên
dùng febuxostat khi cho cnn hú.
Ẩnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hânh măy móc
Buổn ngủ. chóng mặt. di ch vã mờ mẩt đã được hán cáu khi sử dụng t`ehuxostut. Bệnh nhãn cẩn
thận trọng khi lái xc. sử đụng máy móc hoặc tham gia văn các hoạt động nguy hiểm trừ khi
họ chấc chẩn được răng fcbuxostat không tình hưởng xấu đến hoạt động củJ họ.
Tác dụng không mong muốn
Kinh nghiệm lâm sJ ng:
Tác dung ghu thường gãn nhất
Trong ] nghíên cứu lâm săng ngẫu nhiên có kiểm s'oát kéo dùi từ (\ tới 12 tháng. các tác dụng
phụ được được liệt kê đười đãy có liên quan tời \iệc đùng thuốc. Bảng dưới liệt kê căc tảc dụng
hụ trên 1% gặpphâi ờ thuốc vù cao hỢn ít nhất 0.50ẻ su với nhóm đùng leccbo:
PlJccbo Febuxoslat Allopurinol
Tác dụng phụ 4N=134) Liều hìLỉẸỀỄỈ 40 mg Liều hỉẩỉ lnzg7ùấ) 80 mg N=1277,
Rối Ian chức năng gun 0.704 (\.ô'ìỡ 4.60i 4.2'7i
Buồn nôn 0.7'ẫ' l.l'Ã l.3'Xf 0.8'X
D'JU khỚp (Yỉ l.l’Ẩễ 0.7'7i O.7Ỹ
Phái han 0.7’ÌỸ 0.5’Ễ4 l.ỐÔÝ l.Ô'ỉ
Tác dụng phụ thường ng nhất dẫn tới việc ngưng điếu trị lã hất thường về chức nãng gun. gặp
phâi ở 1.8% số hệnh nhân đùng fcbuxostut 40mg: 1.2“4 số hệnh nhỉ… đùng l`chuxostat 80mg \J
().9’74 số bệnh nhân điểu trị hắng Jlloburinol
NgoJi ra. trên 106 số hệnh nhân bị chóng mặt khi đùng I`chuxostut nhưng tỷ lệ không cao mm quá
0.5'ầ so với nhóm dùng lechu.
Túc đụng phụ ỉt gặp: Các túc dụng phụ s.Ju xảy … dưới Wr số hệnh nhãn đùng t`cbuxostat trong
cúc nghiên cửu lâm sủ ng phJsc 2 vã .3 với liễu tử 40mg tới 240mg được liệt kê ở dưới:
Múu vù hệ hụch huyết Thiếu mău. giảm tiểu cẩu. hun xuất huyết. tănglgiảm hJch cẩu. lách tn.
giãm toân thể huyết cấu.
Tim mụch: Đau thắt ngực. rung nhĩ. tiếng thổi tim. điện tâm dỗ hất thường. đánh trống ngực. nhịp
xoang chậm. nhịp tim thnh.
Tui rủ lhỉnh gi'úc: Điểc. ù tJi. chóng mặt.
M\ĨIZ Nhìn mờ.
Tiêu Iuia: chướng hụng. đJu hụng. táo hón. khô miệng. khó tiêu. dẩy hời. đJi tiện thường xuyên.
viêm đJ dăy. bệnh trí… ngược đJ dây thực quũn. đJ dãy ruột khó chịu. đuu nướu. nôn ra máu.
hypcrchlorhydriu. hcmutochczia. loét miệng. viêm tụy. viêm loét dạ dãy. nôn mừa.
Tm`m l/nĩn: suy
đi. các iriệu ch . g -
Gun múi: sỏi \
Hệ Ihống miễn
iăng dường huyết. iăng lipid máu. iăng iriglyccrid máu. hạ kali mún. giămliãng cãn.
C ưxmmg vù mỏ |iên kể:: viêm khớp. cứng khớp. sưng khớp. co cd. dau cơ.
Hệ lhần kinh: Thay đổi vị giác. rối loạn liễn dình. mi biến mạch mãn não. hội chứng Guiiluin—
Barrẻ. nhức dẫu. Iiệl nửa người. lhờ ơ. dau nửa dẩn. dị câm. buồn ngù. ihiếu máu cục hộ ihoáng
qua run
Túm lluĩn: Kích dộng. lo âu ưẩm cãm mãi ngủ. dễ hị kĩch lhích. hum muốn iình dục giãm. củ ng
lhẩng. cơn hoảng Ioạn ihay đổi tính cách.
Thận iủ liêl niệu. Tiểu máu. sỏi thận. liếu nhiều. protein niệu. suy thận. iiểu không tự chủ.
Sinh st'in rủ myẻ'n vú: đau ngực. rối loạn chửc n-Jng cương dương. to vú ở nam.
Hô Iuĩ'p. ngực vú lnmg lhú'lz Viêm phế quãn. hn. khó thở. chảy máu cum. khô mũi. phù nề họng.
lẩc nghẽn đường hô hấp. hẩl hơi. ngứa họng. nhiễm trùng dường hô hấp lrên.
Du rủ mủ dmĩi du: Rụng ióc. phù mụch. viêm da. hẩm máu. cczcmu. th_V dối mãn lóc. iỏc tãng
ưưởng hất ihường. ra mồ hôi nhiều. hung tróc da. đốm xuất huyết. nhụy cãm ánh sáng. ngứa. hun
xuâ'i huyết. sự đổi mĩ… da/thay đổi sẩc iố dJ. tổn lhương da. da mùi hất ihường. nổi mề dJy.
Mạch nuiu: dô hừng. tăng huyết áp. hạ huyết áp.
Cúz~ .ư'l nghiệm cặn lúm sùng: Thời giun lhromboplaslin kén dùi. lăng creatin. giâm bicurhonut.
tãng nuiri. F.F.G hất ihường. giucose iãng. cholesterol iũng CưO. iriglyccrid tăng. mele [ăng. kali
tâng. TSH tãng. số lượng liểu cẩu giâm. hcmaiocrii giãm. hemoglobin giãm. MCV iãng. RBC
giãm. creatinin iãng. urê máu lảng. iỳ số BUN/creatinin iãng. creatinc phosphokinusc i(`PK)
lãng. phosphuiusc kiểm tãng. LDH iủng. PSA tăng. lượng nước iiểu iănglgiảm. số iế bầm lympho
giãm. hJch cẩu tùnglgiăm. xét nghiệm dông máu bất thường. l.Dl. tảng. thời giun pmthromhin
kéo dãi. nước u'ễu dương lính với bạch cẩu vù protein.
Thông báo cho bác sỹ những lác dụng khõng moug muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
Đặc tính dược lực học
Acid uric lù sủn phẩm cuối của quá irình chuyến hỏa purine ở người theo chu trình hypoxanlhine
~> xanlhinc —> uric Jcid. Cả hai hước ưên dược xúc tác hởi anymc xJnthinc oxiduse (XO).
Febuxnstul lù một dẫn chất 2—erllhiumlc có tác dụng giảm Jcid uric irong máu do ức chế chọn
lọc XO. l²chuxusiai có khả năng ức chế cả dạng oxy hóa vả khứ củJ cnzyme XO. Ở liếu điểu trị.
fcbuxoslai khủng có tác dụng ức chế các cnzymc xúc lác quá ưình chuyển hóa purinc huặc
pyrimidinc như guuninc dcmninuse. hypoxunihinc guaninc phosphorỉix›sylưunsfcrasc. nrolJtc
phusphoriủsyllransl`crase. orolidinc monophospth dccurhuxylusc hay purine nucleoside
phosphorylusc.
Các dặc tính về dược dộng học
Ở người khỏe mụnh. nồng dộ đỉnh (C,…) vù diện lích dưới đường cong (AUC) của i`ehuxoslai
tãng lý lộ với liễu dùng khi uống Iiễu ddn vù dJ Iiểu tử lOmg mi 120 mg. Với liều iừ 120mg lói
300mg. AUC lủng nhiều hơn so vởi liễu dùng. Thuốc không tích lũy đáng kể Với liều u`t IUmg tới
240mg mỗi 24 giờ. Thời gian bán ihâi của t'ebuxostal khoảng 5 lỚi 8 giờ.
Hấp Ilm: Febuxostm hấp lhu nhanh (ln… tử l.O—l.5 giờ) vã lốt (ít nhất 84%). Sau khi dùng liổu
đơn hoặc da liều dường uốn i lìOmg/ngây. C,… tương ửng lã 2.8—3.2 ụg/rnL vù 5.0-
5.3 ụg/mI… Sinh khả dụng yệi đổi dụ nén chứa fchuxosial hiện chưa được nghiên cứu.
Sau khi uống đJ Iiều 80mg. ngăy ! iần ẾỒ_ liều dơn 120mg với hữu ún nhiều chất béo. C.…
giãm iương ứng 49% vã 38’ỉ; AUC giâm lương ứng 18% vù 1604. Tuy nhiên. khỏng có sự thy
đổi có ý nghĩa lâm săng về nỗng dộ Jcid uric (80 mg du iiễu). Dù vậy. febuxoslal có lhê uống
irưđc hoặc sau khi ăn.
Pluĩn hzĩ'; Thể lích phân bố ở trạng Khái ổn dịnh của febuxusial duo động lừ 29 tới 75]. suu khi
uống liều u`t 10 iới 300 mg. Liên kết protein khoảng 99.2'Xr. chủ yếu lũ với Jlbumin. vù ổn dịnh
trong khoảng Iiểu iừ 80 iới 120mg. Các chất chuyển hóa có hO'Jl iỉnh gấn kết vôi prnlcin huyết
tương u`t 8204 tới 91%.
Chuyển Iuỉu sinh hục: Fchuxostal dược chuyển hóa chủ yếu hỉ'i ng liên kể[ với enzyme uridine
diphosphalc giucuronosyltranslbruse (UDPGT) vã oxi hóa bởi hệ ihống enzyme cytochrome P450
(CYP). Bốn chất chuyển hóa hydroxy! có hoạt tính sinh hục. ưong dó 3 chất được lìm thấy trong
huyết tương người. Các nghiên cứu In riirn với microsome gan người cho thấy các chất chuyển
hóa oxi hóa được iạo thănh chủ yếu nhờ các enzyme CYPIAI. CYP1A2. CYP2C8 hoặc (`YPZC9
vã I`ebuxostai glucuronidc được hình thănh chủ yểu do UGT IAI. lAS. vã IA9.
Tliải' lrử: Fehuxoslal được thả lrừ cã qua lhận vã gan. SJu khi uống liễu 80 mg dạ ng đzinh dấu
HG l`chuxnsml. khoảng 49"Á Iiểu dùng dược tìm thấy ở nước liểu dưới dạng không đối i3'Z ).
dạng chl glucuronidc cũa fcbuxostui (30'ễí ›. căc chất chuyển hóJ oxi hóa dã hiếl vã dụng liên
kết của chúng il3’7ắ ›. vã cãc chất chuyển hóJ chưa hiết tĨW ›. Ngoăi thãi irừ qua thận. khoảng
45% Iiểu dùng dược thãi qua phân ở dạng không biến đổi il2’Z l. dạng chl glucuronldc của
febuxostat (I"ỡ ›. chất chuyển hóa c›xn hỏa đã hiếl. các dạng Iiên kểl của chúng (25”4 ). \in các
chất chuyển hóa chưa dịnh danh i7fZ ».
“’?
NG
NG
Bệnh nlián .…v lhận: Sau khi uống da liều t`ebuxosiat 80 mg. giá irị C,… không thy đổi với 1
những bệnh nhân hị suy ihặn mức dộ nhẹ. irung bình hay nặng so với bệnh nhân có chức năngO ả
lhận hình Ihưừng. Giá lrị iổng lrung hình AUC của febuxostat lăng khoảng 1.8 lẩn lừ 7.5ụg.hlml Ễ
}—
ở người có chức nũng ihặn hình ihường lên 133. ụg.hlml. ở người hị suy thận nặng. (}… \ủ AUC
cùa chất chuyến hóa tăng lương ứng 2 vì 4 lấn. Tuy nhiên. khỏng cẩn diển chỉnh Iiễu \“ỚI nhửn
hệnh nhân suy ihận nhe hoặc trung bình.
Bệnh nhún \… uun. SJu khi cho hệnh thn suy gan mức dộ như (Child- -Pugh (` lusx Al hoặc trung.-
bình (C hild- -Pugh ( les B) uông da liều ícbuxostat 80mg.(' …… vù AUC củJ lchuxusiul \'J cáeh n_' Ổ*g
chất chuyển hóa của nó không thuy dỗi đáng kể so với bộnh thn có chức năng an hình lhường. Ồởì
Hiện chưa có nghiên cứu với bệnh nhãn suy gan nặng (Child-l’ugh Cluss C).
Quá liếu và xử trí: Bệnh nhân quá liêu cấn được liến hănh diổu irị iriệu chứng vù hổ
Trình bây: Hộp 3 vì x 10 viên nén hun phim
Hạn dùng: 36 ihảng kể từ ngũy sân xuâì.
0
Bão quãn: Dế nơi khô nhiệt dộ không quá 30 C _
IIIU'›( Nh LHI'Nt" m Ni. mt:ns(' KẺ míNcỦA B\L .Nl. m: X\ r\\ITM 1R _*
m_u u” nu'iNi. l›\st m Ni i…fi'n Kliln[ Nu. NỂ ucÂN rur. .\l I'IIỎNG HN NINH…
.cđt
.muòns può
M
XÍ NGHIỆP IỊƯỰC I'HẨM 150—
còNi; 'l'\ củ I’HẨN ARMEPHACO
III Trấn Hưng Di\lì P Phạm Ngũ Lão › QI — `l`P` Nổ (`hí Minh
=…Ava DT . 108» 3816741! - 38368554 Fax; 84 v 8 ~ 38368437
Sẵn xuất tại:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng