PHIL PHIL INTER PHARMA
No 25. stneet No. 8. VSIP. Thuan An. Binh Duong
INTER PHARMA Tet: 0650. 3767 040~ 044. Fax: 0650. 3767 039
MẮU NHAN HÔP
Sãn phẩm : Viên đặt phụ khoa VAGINAPOLY 6 viên
Kích thước hộp :120 x 74 x 22 mm
Tỷ lệ : 70%
Nộidung :nhưrnẫu
. …gzaọoozĩ
.ử “ở …_
Px
MMnlhoođm
VAGINAPOLY
txóvmwmcnùuaặ'rmụm
Prowbủn mlymodidm
VAGINAPOLY
lzGVAGINALSOFI'CAPSULB
PH|L PHIL INTER PHARMA
No 25. street No. 8. VSIP, Thuan An. Binh Duong
INTER HIARMA Tel: 0650. 3767 040~ 044. Fax: 0650. 3767 039
x … .
MAU NHAN HỌP
Sãn phẩm : Viên dặt phụ khoa VAGINAPOLY 6 viên
Kích thước hộp : 120 x 74 x 22 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
lì
TM6cMnưnodơn
VAGINAPOLY
tx6vmumncmoặrmụmoa
PrmeIymodicim
VAGINAPOLY
lxốVAGINALSOFI'CAPSUIB
PHIL PHIL INTER PHARMA
No 25. street No. 8. VSIP. Thuan An, Bình Duong
INFER PHARMA Tel: 0650. 3767 040~ 044. Fax: 0650. 3767 039
X ~ 9
MAU NHAN VI
Sản phẩm : Viên đặt phụ khoa VAGINAPOLY
Kích thước vỉ : 103 x 61 mm
Tỷ lệ : 100%
Nộidung :như mẩtí / … ; \
, :,IJ ' '…Cma; *y \
` °” ` xx .’ \
… xử “’ởĩỡ '”
Số lô SX, NSX, HD sẽ dược dập nổi trên vi
ẫtt LUỤ.
›“ :
…) 44
TP. ĐẤM ưẵỗưảẶ
\
Rx rhuốc kê dơn
Dế xa tẩm !ay rrẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng rrước khi dùng.
Nếu cấn thêm thông rin, xìn hõiý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
VAGINAPOLY
Viên nang mềm đặt phụ khoa
SĐK:
o THÀNH PHÀN Pi "*
Hoạt chất '. … ’1
Neomycin sulfat .............................................. 35.000 IU " 4 =
Nystatin ......................................................... mo.ooo IU \ %
Polymycin B sulfat ........................................... 35.000 IU
Tá dược: Dầu đậu nảnh hydrogen hóa một phần, dimethicon 1000, gelatin, glycerin đậm đặc, nước tinh khiết.
onược LỰC HỌC
Neomycin lả kháng sinh nhóm aminoglycosid có cơ chế vả phổ tác dụng tương tự gentamicin sulfat. Thuốc thường được
dùng tại chỗ trong đíều tri các nhiễm khuẩn ở tai, mắt, da.
Nystatin lả kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ dich nuôi cấy nẩm Streplomyces noursei. Nystatin có tác dụng kim
hãm hoặc diệt nấm tùy thuộc vảo nồng độ vả độ nhạy cảm của nắm, không tác dộng đến vi khuẩn chí bình thường trên cơ
thế. Nhạy cảm nhắt lả cảc nấm men và có tác dụng rất tốt trên C andida albicans. Do liên kết với sterol của mâng tế bảo cảc
nấm nhạy cảm nên nỵstatin lâm thay đồi tính thâm của mảng nấm. Nystatin dung'nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dải vả
không gây kháng thuoc.
Polymyxin B có tác dụng diệt khuẩn. Thuốc gắn vảo phospholỉpid Iảm thay đối tính thẩm vả thay dối cấu trúc mảng bảo
tương vi khuấn, gây rò rỉ cảc thảnh phần bên tron . Polymyxin B được dùng tại chỗ, đơn độc hoặc phối hợp với các hợp
chất khác để điều trị nhiễm khuẩn măt, tai và một sẫ nhiễm khuẩn khác.
Onược ĐỌNG HỌC
VAGINAPOLY được dùng điều trị tại chỗ (đặt phụ khoa).
Hấp thu Neomycin có thề tãng lên khi niêm mạc bị viêm hoặc tổn thương.
Nystatin không được hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ.
Polymyxin B sulfat không được hấp thu đáng kể qua niêm mạc và da nguyên vẹn hoặc bị tróc lớp phủ ngoải như trong
trường hợp bị bỏng nặng.
0 cni ĐỊNH
Điều tri tại chỗ các nhiễm trùng ở âm dạo và cổ tử cung do vi trùng hay hỗn hợp (nhất là nhiễm Candida albicans).
«› uèu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc dùng đặt phụ khoa. KHÔNG ĐƯỢC UỐNG!
Liều lượng:
Đặt 1 viên vảo buổi tối 1ủc đi ngù, trong 12 ngảy. … Ử~
Cách dùng: } /
Đặt thuốc vảo sâu trong âm đạo, tốt nhất ở tư thế nằm. ,
Để tránh nhiễm xung quanh, nên sử đụng găng tay hay khăn sạch.
Không đặt bông thấm bên trong khi đang điều trị.
Tuân thủ theo thời gian điều trị được chỉ đính, không nên ngưng điều trị.
0 CHỐNG cnỉ ĐINH
Mẫn cảm với một trong các thảnh phẩn của thuốc (hoặc nhạy cảm với thuốc cùng nhóm).
0 THẬN TRỌNG
Chú ý đềphòng
Tình trạng mẫn cảm vởi một kháng sinh khi dùng tại chỗ có thể ảnh hưởng xấu đến việc dùng kháng sinh đó hoặc một
kháng sinh tương tự theo đường toản thân sau nảy.
Thận Irọng khi sử dụng
Không nên điều trị lâu dải do có nguy cơ gây chọn lọc chủng đề kháng vả nguy cơ bị bội nhiễm gây bởi các mầm bệnh nảy.
Do thiếu số liệu về mức độ hấp thu qua niêm mạc cùa neomycin vả polymyxin B, nên không thể loại hằn khả nâng gây tác
dụng toản thân của thuốc.
Mặc dầu cho đến nay không có ghi nhận gì về tác dụng ngoại ý trên toản thân cùa thuốc. cũng nên lưu ý đển điều nảy, nhẩt
lá ở bệnh nhân bị suy thận.
o PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Tốt hơn, không nên sử dụng thuốc nảy trong thời gian mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Trong thời gian cho con bú, nên tránh sử dụng thuốc nảy.
Thõẵg rhường, rrong thời gian mang thai vả cho con bú, nên rham vấn ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng
thu c nảy.
o TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Khỏng ảnh hưởng.
o QUÁ LIÊU
Chưa có ghi nhận cảc trường hợp sử dụng quá 1iều.
«» TƯỢNG TẢC THUỐC VÀ CÁC TƯỢNG TÁC KHÁC ~~— …
Không dùng chung thuốc nảy với các thuốc diệt tinh trùng (vi có nguy cơ gây mất hoạt tính) vả các thuốc tránh thai.
Tuy nhiên, nhằm tránh tương tác gìữa nhiều loại thuốc có thể xảy ra, cẩn thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ cãc Ioại
thuốc khác đang sử dụng. 4
© TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN _ _)
Có thể bị eczema dị ứng do tiếp xủc, thường gặp trong trường hợp dùng thuốc dải hạn. 4 4_ _Ĩ ,.
Sang thương eczema có thế lan ra ngoải vùng điều trị. "
Đối với neomycin, có thể gây dị ứng chéo với kháng sinh nhóm aminosid. z,ỵ" '
Có thể gây độc tính trên thận, trên tai…z điều trị ngăn hạn sẽ giới hạn được nguy cơ nảy. *
Thỏng bảo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những Iảc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
o aonc GÓI
Hộp 01 vi x 06 viên nang mềm.
Hộp 02 Vi ›g 06 viên nang mềm.
Ồ BAO QUAN : Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30°C. ' Li`
o HẠN DÙNG: 18 thảng kể từ ngảy sản xuất. }
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi rrên hộp. 1
Nhà sản xuất:
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
TP. ĐÁM;BẶOgẸÁT LƯỢNG
44146
LỀW…Ế U
Rx Prescrìptlon drug Read carequ1y Ihe endosed !eaan before rakìng the medlcìne.
For any more Infonnation. please consultyour doctor or your phannacist.
Keep out ojreach ofchihlren.
VAGINAPOLY f/’/'
Vaginal soft capsule
Reg. No.:
0 COMPOSITION 'Ĩ W ”f
Active ingredients ~,_ _ p;_…_.
Neomycin sulfate .......................................... 35,000 IU 1 __
Nystatin ......................................................... mo,ooo IU M
Polymyxin B sulfate ..................................... 35,000 IU "
Inactive ingredienm: Partially hydrogenated soybeen oil, dimethicon 1000, gelatin, concentrated gelycerin, puritied water.
Ồ PHARMACOLOGY
Neomycin is an aminoglyooside antibiotic and has a mode of action and spectrum of activity similar to that of
gentamicin sulphate. It applied topically in the treatment of infections of the ear, eye and skin.
Nystatin is an antifungal antibiotic produced by Streptomyces noursei. Nystatin has fungi-static or fungicidal effect
depending on concentration, and on sensivity of the fungi. Nystatin does therefore not effect the normal bacterial flora
of the body. Most sensivitive to nystatin are the yeast-fungi. and its effect against Candida albicans is very good. By
binding to sterols in the cell-wall of sensitive fungi, nystatin changes the permeability of the fungi-cell. causing leakage
of intracellular components and celldeath. Nystatin is well tolerated, aiso in long term ưeatment and there have been
no reports to indicate any resistance development.
Polymyxin B is bactericidal. The drug binds to phospholipids, alters permeability. and damages the bacterial
cytoplasmic membrane permitting leakage of intracellular-constituents. Polymyxin B sulfate is available for ophthalmic.
otic. and topical use alone or in combination with a variety of other compounds.
Ồ PHARMACOKINETICS
The drug applied topically (vaginal).
Neomycin's absorption may be increased in conditions which damage or inflame the mucosa.
Nystatin is not absorbed through the skin or mucous membranes when applied topically.
Polymyxin B sulfate is not well absorbed to an appreciable extent from the mucous membranes or intact or denuded
skin.
Ồ INDICATIONS
Local treatment of bacterial and mixed vaginal and cervico-vaginal infections (in combination with Candida albicans).
Ồ DOSAGE AND ADMINISTRATION
Vaginal way. DON 'TSWALLOW IT !
Dosage
1 vaginal capsule a day in the evening, during 12 days.
Mode of administration
Put deep into the vagina Stretched position preferable.
In order not to contaminate your surroundings, use c1ean gloves or napkin.
Avoiđ using intemal tampon during the treatment.
Do not interrupt the treatment during the prescribed period.
Ô CONTRA—lNDICATIONS
Any history of hypersensitivity to one of the ingredients (or group sensitization).
Ồ PRECAUTIONS
Warnings:
Sensitization by iocal administration may compromise the subsequent use of reiated_antỉbiotics by systemic route.
Precautions of use
Treatment duration must be limited due to the danger of selection of resistant microorganisms and the risk of superinfection
by these microorganisms.
In the absence of data on the amount of neomycin and polymyxin B ữactions resorbed by the mucous membrane, the
possibility of systemic effects can not be excluded.
Although no toxic systemic side effect has been reported to date, it is best to take account of this risk, which is increased in
eases of renal failure.
Ồ PREGNANCY AND LACTATION
You’d better not use this drug during your pregnancy.
During Iactatíon, avoid using this drug.
In general, during pregnancy or !actation, you would rather consult your doctor or pharmacist before using this drug.
O EFFECTS ON ABlLITY TO DRIVE AND OPERATE MACHINES
No effects.
Ồ OVERDOSE
No reported.
O DRUG INTERACTIONS AND OTHER INTERACTIONS
Don’t use thís đrug together with spennicidal products (risk of inactivation) and contraceptives.
However, in order to avoỉd any poten!lal interactions between several medications, you must inform your doctor or
pharmacisl of all other current treatments. -“
Ồ SlDE EFFECTS
Possibility of allergic contact eczema. Thís occurs most frequently in cases of prolonged treatment.
The eczema can spread to areas away from those treated.
For neomycin, there can be cross-allergy with antibiotics of the aminoside group.
Possibility of toxic systemic effects (rena1, auditory, etc); given the recommended short treatment, the risk is slight.
!nform your doctor or pharmacist in case ofundersirable effects related ro drug usè.
Ô PACKAGE
Box of 01 blister x 06 soft capsules.
Box of 02 blisters x 06 soft capsules.
Ô STORAGE: in air-tight container. dry and cool place, below 30°C.
ỒSHEF L LIFE: 18 months from manufacturing date.
Never use after expỉry dare indicated on the outer packaging.
Manufactured by:
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
No. 25, Street No. 8, Vìetnam- Síngapore industrial park, Thuan An, Binh Duong.
TP. ĐẨMƯẨĨĨG`HA’O i.i .um…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng