I. Packaging Iabel
LABEL FOR SAMPLE SUMITTED ỚOJ/Ễ Ị
- -' ~ Es«1
BỌ Y Hz ……
(: 1;c Q1 1… LÝ DL'Ố'C'MỆĨ“ ………ỉẳầlỉỉJẳăL…
~—————— Wan ySXdơmnvww ueucmmeumonsm.mxenuuơucnmsưaụaa
ĐA p Hì; DL'YẺẹĩ… ………~…_ _
RX 'Ihuetudơn H0ọ3vix5wèn
Lá… dauz,JJJJ/MẸ….
| VAGIKIT
VAGINAL TABLET
VAGIKIT
VAGINAL TABLET
mu nucmluumnanma
moomu Btoquuzmmtomư.duoiamc i
. Ểe-toơotvycimyquin mom WWWỦWWỔW- 1
8emdkuùmchlortde 7ng Shmhbờl:
Tum:: mm m…co..uo
` cm Uủúng… 100WTMMỦBWPWđR.
WẫỄIMWI: Xemhuómdnsửdummhơo Wmmsaom
1318V1 `IVNISVA
.LDIIĐVA
1318V1. 'IVNIĐVA
.LIXIĐVA
I 1 ' ;r. ';« .vư :
-J~. t…nJ ..m 1 =, .;1 j ' ., ; 1|
Íĩti'ỉi'i'nfuluẫỳ f —…1…~ _J
1
szeneasxsdmswxoe qu uoudụosmd xu
Director of the manufacturer
(Signature, fizll name, stamp )
Form 5
2. Label for smallest packaged unit
IIhủlllũ\
VAGIKIT
Viso No/SDK:
Mỏi viên nén cò chủo:
Benzclkoníum chloride 7 mg
Dl-Iodohydroxyquln 100 mg
Nys1chn IO0.000 U!
Tò dược Vùc dù
PdU
PHARM Thailand
bluAeloíu
VAGIKIT
Visa No/SDK:
Mỏ! viên nén có chủcn:
Benzolkonlum chlorlde 7 mg
Dí-lodohydroxyquin 100 mg
Nystcfln UIJ.OCD Ul
Tủ dược Vùo dù
…D
PHARM Thailand
hMIIÙI
VAGIKIT
Vlso NolSDK:
Mỏi viên nén cò chúc:
Benzolkonlum chlodde 7 mg
Di-iodohydroxyquin 100 mg
Nystotin 100.000 Ul
Tò dược Vùo dù
paĩĩ\
PHAẺM Thailand
Batch No.]SO' lô SX:
Mfg.DateJNgãy SX: ddlnưulyy
Expoe/Hạn SD: dd/mmlyy
Mặt trước
Director of the manufacturer
(Signature, full name, stamp )
Mặt sau
okruvorxj
Hướng dẩn sử dụng
Viên dặt âm đạo VAGIKIT
l. Thănh phẩn
Mỗi viên đặt âm đạo có chứa:
Nystatin 100.000 UI
Diiodohydroxyquin 100,0 mg
Benzalkonium clorid 7,0 mg
Tá dược: Lactose, Starch, Boric acid, Tale, Magnesium stearate, Caramel, Croscarmellose
sodium
2. Các đặc tính dược động học
Nystatin có tính kháng nấm, tác dụng diệt nấm đối với rất nhiều loại nấm gây bệnh và không
gảy bệnh do dó nó được chỉ dịnh điều trị nấm candida âm đạo.
Nấm Candida hiểm khi trở nẻn kháng với Nystatin ở in vivo. Khi chủng kháng xuất hiện,
chúng thường kháng với các kháng sinh chống nấm polycnne khác. Nystatin không có tác
dụng đối với vi khuẩn, đơn băo hoặc vi rút. (AHFS Drug Information 2001, p 3353)
Thông tin về hấp thu dưới da của Iodoquinol hiện tại là không có. Tuy nhiên, các dẫn xuất
halogen hoá của hydroxyquinolone khảo (như chloroquinaldol, clioquinol) đã cho thẩy sự hấp
thu theo đường dùng ngoải đối với da. (AHFS Drug Information 2001, p 3386) ả
Benzalkonium clorid tác dụng diệt khuẩn nhanh đối với nhiều chủng vi khuẩn và nấm. Chủng
lao Mycobacterium vả tụ cẩu văng thường kháng và không tác dụng đối với chủng tạo băo tử.
(AHFS Drug Information 2001, p 3382)
3. Các dặc tính dược lực học
Nystatin tãc dụng bằng cách Iìẻn kết với sterol trong măng tế băo của nấm nhạy cảm, kết quả
lăm thay dối tính thẩm của măng, tạo ra lỗ hổng trong tế băo. Nystatin không đánh giá được
tác dụng đối với vi khuẩn, đơn băo, trichomonas hoặc virus.
Nystatin không hấp thu từ tiếp xúc da hoặc măng nhẩy. (Drug F act and C omparisons 2002, p
647)
Di-iodohydroxyquin lã dãn xuất halogen của 8-hydroxyquinoline. Hoạt chất năy có tác dụng
diệt amip, trùng roi, kháng nấm và khảng khuẩn nhe.. Cơ chế tác dụng do thuốc tạo phức
chelat với một số kim loại trên bề mặt vi khuẩn. Các kim loại vi lượng năy lả yếu tố thiết yếu
cho quá trình sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn. Di-iodohydroxyquin tác dụng hiệu quả
đối với các dơn băo vả thể nang của lỵ amid ở đường tiêu hoá. Bởi vì thuốc hấp thu rẩt kém ở
đường tiêu hoá, thuốc có thể đạt nổng độ cao trong ruột vả tạo ra tác dụng diệt lỵ amid chính
xác ở vị trí nhiễm trùng, không có dấu hiệu hấp thu văo cơ thể.
Benzalkonium clorìd lá thuốc có tác dụng kháng khuắn nhanh và thời gian tác dụng kéo dăi
trung bình, chống lại vi khuẩn, một số virút, nẩm và đơn băo. Vi khuẩn ở dạng băo tử có thể
kháng lại thuốc. Benzalkonium clorid có hoạt tính kháng khuẩn hay kìm khuẩn phụ thuộc vâo
nổng dộ. Cơ chế tâc dụng chính xảc của hoạt tính diệt khuẩn chưa được bìết, có thể lả do tác
dụng bất hoạt enzym.
. Chỉ định
Viên đật VAGIKIT sử dụng điếu trị vìêm âm đạo bởi nhìễm nấm Candỉda, Trichomonas về
các nhiễm trùng âm đạo khác.
Liều lượng vả cách dùng
Đặt [ viên vâo âm dạo, ngăy 1-2 lẩn trong một tuấn hoặc theo chỉ định của Bác sỹ.
Điểu trị nhiễm nẩm Candida âm đạo: 1-2 viên] ngăy trong 14 ngăy.
Đặt vìên dược tốt nhất khi nầm ngữa và co chân nhẹ nhăng.
Nói chung, khuyến cáo điểu trị dũng thời điểm để tránh chu kỳ kinh nguyệt vả kết thúc trước
khi một kỳ kinh nguyệt mới.
Nếu cẩn thiết, cấn diểu trị đợt thứ 2.
Đường dùng: đặt âm đạo.
. Chống chỉ định
VAGIKIT chống chỉ định đối với bệnh nhân mẫn câm với thuốc hoặc bất cứ thănh phẩn năo
trong công thức tương thích. (Mosby’s GenRx 2006, p 111-1237)
. Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc
Bênh nhân nẻn được hướng dẫn liên hệ với thẩy thuốc nếu các triệu chứng kích ứng hoặc mẫn
cảm xuất hiện trong liệu pháp điều trị dùng Nystatin. Bệnh nhân khỏng nẻn ngưng hoặc dùng
thuốc gián đoạn giữa liệu trình điều trị dù đang trong chu kỳ kinh nguyệt hay triệu chứng
bệnh dược cải thiện sau văi ngảy dùng thuốc.
Bệnh nhân nên được khuyên: dụng cụ đặt là không cấn thiết và có thể 1ă không thích hợp
trong liệu pháp diệu trị Nystatin, tuy nhỉên dung cụ đặt sạch có thể sử dt_mg ở phụ nữ khỏng
có thai, nếu mong muốn cho gây tê tại chỗ.
Iodoquinol thường hấp thu tốt khi bôi lên vùng da bị viêm. Kích ứng thường không thường
xuyên và mẫn cảm lả rất hiếm. Mẫn cảm chéo (Không phụ thuộc đến halogcn) xuất hiện giữa
halogen hoả hydroxyquinoline; Nên dừng thuốc nếu xuất hiện sự tạo ra hoặc tãng kích ứng
da. Iodoquinol không nên sử dụng trẻn vùng da lớn trong thời gian dăi h0ặc bệnh nhân không
dung nạp. Thuốc nên tránh tỉếp xúc với mắt. lodoquìnol có thể tạo vết ở da và dưới da. Sự
dụng thuốc thời gỉan dăi có thể tạo sự phát triển của các chủng vi khuẩn không nhạy cảm, có
thể yêu cẩu liệu pháp phù hợp.
10.
Chế phẩm có chứa iodoquinol chống chỉ định với trường hợp biết mẫn cảm với thuốc hoặc bất
kỳ thảnh phẩn năo trong cỏng thức.
Sư hấp thu iodoquinol dưới da như các hydroxyquinolin halogen hoá khác có chứa iod có thể
ảnh hưởng đến thử chức nảng tuyến gỉáp (như liên kết protein-Iod) do đó ít nhất 1 tháng giữa
ngừng liệu pháp dùng ngoăi với thuốc vả thực hiện những test trên. Iodoquinol cũng có thể
tạo kết quả dương tính gìả trong thử nghiệm sắt clorid đối với phenylketo niệu khi thuốc có
mật trong nước tiểu. (AHFS Drug Information 2001, p 3387)
Trường hợp nghi ngờ, đừng ngãn ngại hỏi ý kiến thẩy thuốc hoặc dược sỹ.
Để xa tẩm tay trẻ em
Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú
Không có ảnh hưởng không mong muốn lên thai nhi h0ặc biến chứng chậm (như tác dụng
chậm lớn, phát triển vả hoăn thiện chức năng sớm trong thời kỳ trẻ em) tạo nẻn bởi Nystatin ở
trẻ sơ sinh đối với phụ nữ diển trị bằng viên đặt Vagikit trong khi mang thai. Bởi vì khả năng
gây hại đối với bảo thai vấn chưa thể xác định, cần thặn trọng trên phụ nữ có thai.
Viên đặt âm đạo Vagikit sử dụng ttong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cẩn thiết. (AHFS Drug
Information 2001 , p 3355)
Tác dung của thuốc vói khả nãng lái xe và vận hảnh máy móc
Vagikit không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hănh máy móc
Tác dụng không mong muốn của thuốc
Cũng như đối với tất cả các loại thuốc, thuốc năy có thể gây ra, ở một số người, những phản
ứng ở các mức độ nậng hoặc nhẹ.
NYSTATIN
Viên nén đặt âm đạo Nystatin hẩu như không độc và không mẫn cảm và được dung nạp tốt ở
mọi lứa tuổi, thặm chí khi chỉ định kéo dăi… Hiếm khi kích ứng hoặc mẫn cảm có thể xuất
hìện. (Mosby’s GenRx 2006, pIII-l238 )
DI-IODOHYDROXYQUININ
Rất nhiểu dạng phát ban da (dạng mụn đỏ, nốt sẩn, mụn mủ, nốt mọng ); chứng mảy đay,
ngứa. (Drug Fact and Comparisons 2002, p 1499)
BENZALKONIUM CLORID
Dung dịch ở nồng độ bình thường sử dụng có tính thẩm và độc tính tại chỗ thấp vả thường
hấp thu tốt, mặc dù rất hiếm cá thể bị mẫn cảm thuốc. (Drug Fact and Comparỉsons 2002,
p1760)
Báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn về mọi tác dụng không mong muốn hoặc khó chịu
gặp phải mà không đề cập tói trong từ hướng dẫn nảy.
,.Ử `.1
—l-_
ݓ
@
i…
\
1.
a
. I 1
4
n
n …
us .… ỄỄ.I_Ể .
`.~
. .. … Li. . . \ «
.Ẹst 1! V I ... .ọ. ELỄIL.IYÌỊF ỦUJ `rẳ. [. l
11. Tương tác thuốc
Các thuốc đặt đường âm đạo có thể lăm mẩt tác dụng của các thuốc tránh thai, diệt tinh trùng
dùng tại chỗ, do vậy không nên sử dụng cùng lúc.
Không sử dụng xă phòng ngay trước và sau khi dùng thuốc vì nước xã phòng có thể phá hủy
hoạt tính của thuốc.
12. Sử dụng quá liều
Các triệu chứng quá liều của Vagikit không được báo câo.
Báo ngay cho thẫy thuốc trường hợp dùng quá liếu hoặc bị ngộ độc.
13. Tiéu chuẩn: Nhã sản xuất
14. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
15. Bảo quản: Nơi khô, mât, tránh ánh sáng, dưới 30°C, trong hỌp kín.
16. Đóng gói và trình băy : Hộp 3 vỉ x 5 viện
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thuốc năy chỉ sử dụng theo sự kê đơn cũa thẩy thuốc
17. Sản xuất bởi: POLIPHARM CO.
109 Bangna- Trad Ro "
10540, Thái Lan. ể
ỷ'
PH ' cuc TRUỞNG
GIÁM ĐÓC cơ sở SẢN XUẤT THUỐC
xẠẶỦ'WN D“,
ỒỔ
ú` Ễ
., Ễ'ỀtỆệ
3 chart Ch ruvong
.ịfưhlt -~H
. q'-
_ \
- !-
0
H
mwt ml. ›_. … ưrfl.ulujb
-. .
s\ '
-n
r
tu … —Huủ … I -4 J-anmminn-
w…f- …… › wm1pnnpm
fọ. ...u . Mi…th
:… » v …, o ' I II
.… :. … _ .,… .…..
l ' †" —'
o Ì't
u; » ~. Ju ụ.uịửgfflfflJ~u -M _
o 1 ._ -…u-
\
I" # 1 … .
I
› n_l lgụ_ . -
Il
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng