BỘ Y TẾ —-
“\JD'J’UV'M/ẢSỔ cục QUẢN LÝ DƯỢC
Hộp 10 vỉx 10 viên nén ĐÃ PHE DUYỆT
Lẩn dẩuzljJ.ả…l…Zũấ
/aA
10 vĩx 10 viện nén
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
_
1 sẵĩ: ĩổõìzA
Ủ
n…… PHẨM u£u oùno vA cAcn oùuo: dùng
Paracetamol ............. 325mg dướng u6ng. Các lén dùng thuốc cách
Tá dược v.đ .......... tviên nén nhau ít nhất 4 giớ. khớng quá 4glngèy.
CHÌĐINH Người lớn va trẻ om trên 12 tuổi: uõng
Giảm thAn nhiệtớ người dang sót mói lán 1 -2 vien. ngây 2-3 tán. Trẻ em
Giảm dau tam thời trong diéu trichứng dưới 12 tuổi: tuân theo sự chi dẻn cũa
dau nhẹ vá vửa. Tháythuõc.
uou tnòuo … c… nữ x… ooc CHÓNG CHINNH
Tm T0 nm DẤu sử Duuc Người benh quá mãn vói Paracetamot.
Người bệnh thiếu hut glucose -6-
phosphatdohydrogenase.
10 blisters x 10 tablets
,Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
325mg
Vadol 325 L
Pormmol
ổ
og n um tay của u gm Tièu chuẩn áp dung: TCCS
Bảo quản noi kho rúo. motng mải. SĐK :
tvùnh Anh lúng, nhút dộ không quá 30“CẦ …
Đoc kỹ nuong dẨn sủ dụng trước khi dùm
CộngtyCốPhấnDượcVAc _ a
50wath Pmmqi Yummei'ln
ov rc~rzu am Ju - Fu i071
Ducldnldnly:ưmtltquđclỏ
TMKMIIILWMWYInM.
Hộp 20 vĩ x 10 viên nén
pummg
Paracetamol ...... 325mg
1 sẵềnopnA
ỊIl Vadol 325_L
@
~rnAun pnẤu
uỂu oùue vA cAcu oùuo: dùng
Paracetamol ............. 325mg dướng uõng, Các lán dùng thuốc cách
ọ Tá dược v. 0 .......... 1vien nén nhau It nhẩt4 gìờ, khóng quá 4g/ngđy.
ỌG -q Mlmuu Người lớn vai trẻ em iren 12 tuốt: uõng
* iảm then nhiệtở ngườidang sót mõi lán 1 —2 viên. ngáy 2-3 lán. Trẻ em
iảm dau tam thời trong diéu trichửng dươi 12 tuổi: tUAn thoo sự chi dÃn của
Tháythuóc.
cnóuo cnl mun
no no… nu c… nh x… ooc
Ynme TO HUONG DM sử ouuo Người benh quá măn vdi Paracetamol.
Ngươi benh thiêu hut glucose -6-
muõc m cuo u.… VIGN phosphat dohydrogenaso.
20 blisters x 10 tablets
Vadol325_L
Paracetamol ...... 325mg
Dế xo ttm uy của hè em
Bảo quản noi kho râo. monng mát.
trúnh únh ung. nhút độ không quí 30°C
Tiêu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK '
56 lô SX
Dọc kyhuớngdlnsủdụngtrưóp
CõngtyCổ Phẩn Duvc
soman 9…ng ran 0 4. mqur
mmmuzo 3\ : GMP
Dhahlnliniy:Kmrm WHO
Tln KMM. TMnhphđ Tln
P… 325mg
Vadol 325 L
\' ݓ`
J` IÍÀy/.< Ễ'ẳ.
Hộp 50 vĩ x 10 viên nén
50 vĩ x 10 viên nén
Vadol32õ_L
Paracetamol ...... 325mg
..EEEEE
1sẵềỉũn
@
mu… PNẨN utu oủue VA cAcn oùue: dùng
Paracetamol .......... 325mg GUờng uống. Céc lán dùng thuốc cách
Tá dược v.đ .......... 1vièn nén nhau ít nhãt4 giờ, không quá 4g/ngây.
CHỈDINH Người lớn vè trẻ em tren 12 tuốt: u6ng
Giảm thân nhiệtờ nguơiđeng sót mõi lán 1 —2 vion. ngay 2—3 lán. Trẻ em
Giảm dau tam thới trong diéu tri chúng dưới 12 tuốt: tuân theo sư chi dăn cũa
dau nhe vá vửn. Thãy thuốc.
uon móno … c… nh x… ooc CHỔNG CHINNH
Yan T0 MMG oho sử DuNG Người bệnh quá măn vdi Paracetamol.
NgƯỜI bệnh thiểu hut glucose ~6—
muõc ot'mo cno et… wen Phosphatdehydrogenase
50 blisters x 10 tablets
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK :
SỔ lô SX
ĐI xa tấm tay của trẻ em
Bỏo quủn noi khô rto. thoáng mlt.
ữtnh únh ung. nth 60 không quí "
Dockỹhudngdlneùdungtn:
cmtyCõfhánoumc/AẾ'
snuwyù—u …“ nm… iQ
GMP
#“
Vadol 325 L
PW.325mg
Hộp 100 vỉ x 10 viên nén
—
_
1 SZEIỦPÙA
100 vi x 10 viên nén
vadoI325_L
Paracetamol ...... 325mg
@
mu… mẮu
Paracetamol ..
Tá dươc v.đ ..........
: cn! mun
` Giảm thAn nhiệtờ người dang sót
dau nhe vè vữa.
uon mờuo nu cm nh x… eoc
mom T6 n… oh sù DUNG
fm6coúuecuoeeunwen
Giám dau tam thời trong điớu tri chúng
utu oùue vA cAcn oùue: dùng
duờng uõng. Các lân dùng thuốc cách
nhau ít nhãt 4 giờ. khờng quá 4g/ngờy.
Người Iờn vả trẻ em tren 12 iuới: uõng
mỏi lản 1 —2 viên. ngây 2-3 lán. Trẻ em
duđi 12 tu6i: tuAn tth sự chi dũn của
Tháy thuốc.
cnõue cn! omn
Người benh quá mẦn với Pernootamol.
Nguơi bỌnh thiêu hụt glucose -6-
phosphatdehyờrogenase.
100 blisters x 10 tablets
Vadol325_L
Paracetamol ...... 325mg
Đđxn tlm ny củ: trớ om
Doc kỷ huớng dln où dụng
Bỏo quỏn nới kho rto. thoúng mll.
utnh únh ủng. nhiỌt do khờng qụấ
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
Công iy c6 Phẩn Dược/ _“
sougwủnm Pmong: \“Mấ
DV t072\18203H o
DhchlnM moy:Km !….
Tln KMM. MWTIn
m.
Vadol325 L
P… 325mg
ỘIO-
tl'>Ỉ
\, & *—zt~zuaưf )“
Hộp 5 ví x 20 viên nén
5 vi x 20 viện nén
Vadol325_L
Paracetamol ...... 325mg
Uwszc ' IOWWd
1 938 l0lmA
ủ
m… … utu DÙNG VÀ cAcn oủno: dùng
Paracetamol ............. 325mg ớường uõng. Các lân dùng thuốc cách
Ta dươc v.đ .......... 1vien nén nhau It nhãt 4 glờ. khòng quá 4g/ngảy.
cnlmun Người lớn va trẻ em trớn 12 tu6i: uõng
Giảm thân nhiệtớ nguòi dang sốt mõi lán 1 ——2 viên. ngay 23 lán. Trẻ em
Giảm deu tam thời trong điêu trị chứng dưới 12 tu6i: tuân theo sự chi dẽn cùa \
phosphat dehydrogenase.
5 blisters x 20 tablets
Vadol325_L
Paracetamol ...... 325mg
@
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
Đổ xe tlm hy củ: trẻ em
Bỏ quin not khờ rto. thoáng mtt.
hủnh Inh úng. nth 60 không quú 30°C
Đoc kỹ hướng dln oũ dung trườc um
Cờng ty Cổ Phắn Dược V
sv NgJyÔn HM D…engi Ytunhphòĩln
OT(OTZiSINJH c Fut
Du chinlù nly: Km 1U4, quớc
Tln mm, TMnhpM Tln An,
dau nhe vá vừa. Tháy thuốc.
uou tnờue nu cm TIÍT … ooc ct 'dne CH'Đ'NH . ` tỷ
T… T0 HMG DẤN sử ounc Nguời bệnh quá mAn Với Paracetamol. `
Người bệnh thiêu hut glucose -6-
Vadol 33ngs L
Hộp 10 vĩ x 20 viên nén
10 vĩ x 20 viên nén
Vadol32õ_L
Paracetamol ...... 325mg
0…gzg p…ưmmnd
1 SZSIÙPÉA
uỂu oùue vA cAcn DÙNG: dùng
_ Paracetamol ............. 325mg dường uõng. Các Iản dùng thuốc cách
ọ Tá ớườc v.đ .......... 1vién nén nhau ít nhất 4 giờ, khớng quá 4g/ngờy.
" nlmun Người lớn vá trẻ em trên 12 tu6i: u6ng
iảm then nhietò người ờeng sót mõi lán t -2 vien. ngay 2-3 Iđn. Trẻ em
iảm dau tnm thời trong ớiẽu trị chứng dưới 12 tuõi: tuân theo sự chi dãn cũa
dau nhe vá vữa. Théy thuốc.
cnónccniomu ,
1
n TH T
Tấmtìảìưoỉỉsjềẳầễ Người bệnh quá mẩn với Paracetamol. ỄRA/
Người bệnh thiếu hut glucose —6- /
THUỐC … cm u,… VIGN phosphat dehydrogenase.
10 blisters x 20 tablets
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
_
. 325mg
Poroeotemol :
Vadol 325 L
@
Tieu chuẩn áp dung: chs
Để xu túm tey của trẻ em
Băn quản no: khô ráo, thoang mát.
tránh ánh sáng. nhiờt dộ khờng quú 30c _ ____ ._ ,
Doc kỹ hướng dÃn sử dung trước ' 'g'J
uẩ- … ...J,
1l-4Ỉ
Hộp 25 vĩ x 20 viên nén
p…mmed
1 sẵĩ: l0lmA
i 25 vĩ x 20 viện nén
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
mAuu PHẨN uỂu oùue vA cAcn DÙNG: dùng
Paracetamol ............. 325mg ờường uõng. Các lén dùng thuốc cách
? Tá duoc v ớ .......... 1vièn nén nhau ít nhát 4 giờ. khong quá 4g/ngây.
Người lớn vả trẻ em tren 12 tu6i: uống
iảm thèn nhiệtờ nguòi ớang sót mõi lán 1 —2 vien. ngey 2-3 lán. Trẻ em
iảm deu tem thời trong ớiéu trlchứng dưới 12 tuốt: tuân theo sự chi dãn của
Tháythuõc.
cnónc cnl ou… .
uot TNỒNG nu c… TIỄT XIN eoc _ _ ~
TRONG T0 mũ oẦu sử WNG Người benh quá mãn vờn Paracetamol. Le
Người benh thiểu hut glucose -6-
muđc oùue euo eenn wen phosphat dehydrogenase—
25 blisters x 20 tablets
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
_325mg
Va_ffl _325 L
Ủ
Đổ 11 tấm tny củ: trẻ em
Bảo quản nới Ithớ rúc, thoáng mút.
trtnh ánh láng, nth dộ kh0nq quá
Doc kỷ huớng dln u`t dung tru .
SĐK
Cõng ty Cổ Phấn Dược VA IYi `0
soan Pmm1mmané anhanAn '
… mm 3 m au WjUỌC °
opmlm nny: Km mc. *
Tln Khinh. .mnthln úủW .t
..4 _ , . _
\\ r.\
Hộp 50 vĩ x 20 viên nén
50 vĩ x 20 viên nén
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
m
=
1 sẳì: ĩổỉềA
THÀNH PHẨM utu DÙNG VÀ cAcn oùue: dùng
aracetamoi ............. 325mg dường uõng. cac lén dùng thuốc cách
dược v.đ .......... 1vièn nén nheu It nhãt4giờ. khờng quá 4g/ngáy.
ÌĐINH Người lờn va trẻ em tan 12 tuốt: u6ng
ảm than nhietờ người ớang sđt mõi lấn 1 -2 vien. ngAy 2—3 lén. Trẻ em
tìm ờau tam thời trong ớiẽu trị chứng dười 12 tuốt: tuân theo sự chi dấn cùa
au nhe vả vừa. Thây thuốc.
cnóue cn! eum
uot THÔNG Tm c… nh x… aoc _ ,
TMG T0 NMC DẦN SỬ DỤNG NgUời bệnh quá mẩn vớt Paracetamol.
Người bệnh thiêu hut glucose -6-
THUỐC DÙNG cm uuH VIÊN phosphat dehydrogenase.
50 blisters x 20 tablets
Vadol 325_L
Paracetamol ...... 325mg
Tiêu chuẩn ép dung: TCCS
Đớxatlm tnycủatrẻem
Bão quản not khờ río, thoáng mát.
trủnh Ánh eảnq, nhút dộ không
Doc kỹ hướng dln sủ dụng w
Cộng ty CỔÍPì'IấVIVIÍ Dược v
unmlmuyzxm mc. quốc
ru xum. mm pM nn An,ỉ_
P… …325mg
Vadol 325 L
\ /.~4
Ji
\\ ẩL\ ặ-
Paracetamol
Tá duoc v.đ .....
Giảm thán nhiệtớ nguời ớang sốt
Giảm dau tnrn thời trong diêu trị chờng dau nhe va
vùa.
_______________ 325mg 100 viên nén
........... 1v10n nén
2. Nhãn trực tiêp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Nhân vi 10 viên
@
Ginmdnu-Hnsot Vadol 325_ L
C CôngtyCổPhấnDược nga 0 ew-wno
VÁCOPHÀRM
Analgesic — Antipyretic
@ @ 1… 325_L v…… 3…
Nhản vi 20 viên
@
Giamđau-Ha sot vadOI 325 L
VACOPHARM
ê GMP ~ WHO
Anaigestc ~ Anhpyrehc
h
Nhản chai 100 viên nén ch /
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK
` ' dùng dường uống, Số lo SX
…… …, …, ** ~… 4 _ ~… sx
quá 4g/ngay. HD
Người lờn vá trẻ em trèn 12 tu6i: u6ng mỏ: lản 1 -2
v1ện.ngáy 2-3 iản. Trẻ em dưới 12 tuổi: tuan theo sự —
chi dản của Théy thuốc.
Nguờ1 bệnh quá mản vớ: Paracetamol,
Nguờ1 benh thiểu hut glucose -6— phosphat
dehydrogenase,
Công ty Cổ Phẩn Dược VACOPHARM
sg ›q.ftn mu ›1“ygơng' 'hlnh nml iu An itnn Lụnq An
E›Ti(iĩì\ễẽềF Ju . n…ng, .1ezzzu
Dịu chi nm my: Km 1354. quớc iò1A.Phuúng
YM I'Mnb, 1Mnh phó Tln An, Tlnh Lơlg An
m,ucopmnn.com
G M P Ab—Ịỉx ý 7
m
2. Nhăn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhát
Nhãn chai 200 viên nén
TNA… ›… .
Paracetamol ................... 325mg 200 vnèn nẻn
Tá dược v.đ ................ 1vien nén
cnìomu
Giảm man nhiệtở ngưòi dang sõt v d ' 32 2 5_ L
Giảm dau tam mm trong diêu tn' chủng đau nhe vả a 0
vửa` Pamoetaml ......
uỂu oúuo VÀ cAcu oùue: dùng dường u6ng.
Các lán dùng thuõc cách nhau ít nhét 4 giù. kh0ng
quá 4glngây,
Người Iởn vã trẻ em tren 12 tu6i: u6ng mõi lén 1 —2
viện, ngây 2—3 lán. Trẻ em duói 12 mỏi: tuan meo sự
chỉ dán cùa Tháy muốc.
cuóuc cn] ap…
Người bệnh quá an với Paracetamol.
Người bệnh miêu hut glucose —6- phosphat
dehydrogenase. GMP
Nhãn chai 250 viên nén
min… PHẨM
Paracetamol ............... 325mg
Tá duoc v.đ ........ …1vien nén
cnỉmun
Giảm thán nhiệtờ ngưđi dang sót vad 0 I
Giảm dau tam mơi ttong diéu tri chùng đau nhe vè
vùa. Pa…mol ...... 325mg
LIẾU DÙNG VÀ CẢCH DÙNG: dùng duòng uõng.
Các lén dùng thuốc cách nhau n nhãt 4 giơ. khỏng
qua 4glngây.
Người ldn vả trẻ em tren 12 tu6i: u6ng mõi lán 1 -2
vien. ngáy 2—3 lén. Trẻ em duoi 12 mói: mAn meo sự
chỉ dản của Thãy muóc.
cuõuo cui omn
Ngươi bệnh quá mãn vdi Paracetamol.
Nguđi bệnh thiđu hut glucose -6- phosphat
dehydrogenase. GMP
I's’" ' ouGW
Nhản chai 500 viên nén
(co ọềễN'- °“Ọc E]
_L
TNẦNH PNẤN \
Paracetamol ................... 325mg `
Tá dược v.đ ................ 1vièn nén
cui mun
Giảm thân nhiệtờ nuuùi dang s6t
Giảm dau tam thơi trong diêu trị chứng dau nhẹ vù
vừa.
uéu oOuo vA cAcu oùue: dùng dường u6ng.
Các lén dùng thuốc cách nhau ít nhí! 4 giò. khOng
quá 4g/ngùy.
Nguoi lơn va trẻ em tren 12 mỏi: uõng mỏi lán 1 -2
viên. ngùy 2—3 lén. Trẻ em dudi 12 tuđi: tuân theo sự —
chỉ dản của Thấy thu6c.
cuóue cn] ap…
Người benh quá mẽn v6i Paracetamol.
Nguùi bệnh miẩu hut glucose -6- phosphat ủ
dehydrogenm. GMP
Paracetamol ...... 325mg
Nhãn chai 1000 viên nén
nm… …
? . n'
M“ … .
Paracetamol ................... 325mg ` W
Tádược v.đ ................ 1vien nén
MW V II | L
a 0 _
Glảl'fl man nhuệtờ ngưùa dang sốt
Giám dau tem men trong diêu tri chủng dau nhe vù
Vừa. Paracetamol ,,,,,, 325mg
uỂu oùuc vA cAcn m'mo: dùng duòng uống.
Các lán dùng thuốc cách nhuu It nhít 4 giù. không
quá WnũầY-
Nguời ldn vù trẻ em tren 12 tuốc“: uõng mõi IAn 1 —2
vien, ngáy 2-3 lán. Trẻ em dudi 12 tuỏi: tuân theo sự —
chỉ dẽn cùa Tháy thuốc.
cuõuc cui mun
Người bẹnh quá mAn vói Paracetamol.
Nguòi benh thiểu hut glucose —6- phosphat Ủ
dehydrogenase. GMP
antmưycủnủom
Iquuinndth0rtthdngmút.
mu u… mg.nnm aoum. qui so'c
Đoctỷmuhsửdmmtmcúng
Tìèu chuẩn ap dung: TCCS
SĐK .
56 lô SX
Ngây SX
HD
muõcnùm
CôngtyCốPhấn u . `
ĐNme Bmx …
071072›3m3v
ý Công ty cơ Phấn
DÍulímuyuìclròom
IbqúnndthôMthơtngmit.
trủlh um ung. nmuulmeng quno'c
Dọctỷhúsgdnoửdụngtnncmdùng
Tieu chuẩn úp dung: TCCS
SĐK '
Số lò SX
Ngây sx
HD
50 waơn M PNcng\
Đ71072`13 m SH
Ilullmuyeùdom
Iòoquùn ndthôrto.mM
trtnh Anh oùm. nhiu « Ihủng qui so'c
Doctỷh…gdnoửdwtnltthldùng
Tỉẽu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK .
56 lô SX
Ngùy SX
HD
CôngtyCổPhấn › ._
snanmv r'
Dhchhủimy:Kmf\ …
Nudmuyeủatlom
Ibquùnndkhôrtathdngm
mu lnh ung. nhủ!dộkhùlg qUƯC
Dọekỹn…gdhnùcungwacmeủng
Tieu chuẩn âp dung: TCCS
SĐK '
Số lô SX
Ngay sx
HD
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
VADOL 325_L
Thân]: phần
Paracetamol 325mg
Tả dược v.đ 1 viên nén
(Tinh bột sắn, Tale, Magnesi stearat, Lactose, Natri lauryl sulfat, Natri starch glycolat,
Polyvinyl pyrrolidon K30, Erythrosin, Quinolin yellow)
Quy cách đỏng gói: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
STT Mô tả tóm tắt quy cách đóng gói STT Mô tả tỏm tắt quy cảoh đóng gói
1 Ép vỉ, vi 10 viên, hộp 10 vì 8 Ép vi, vi 20 viên, hộp 50 vì
2 Ệp vỉ, vi 10 viên, hộp 20 vì 9 Đóng chai 100 viên
3 Ẹp vỉ, vi 10 viên, hộp 50 vì 10 Đóngìhai 200 viên
4 Ep vỉ, vi 10 vỉên, hộp 100 vi 1 l Đóng chai 250 vỉên
5 Ép vỉ, vi 20 viên, hộp 05 vi 12 Đóng chai 500 víên
6 Ép vi, vi 20 viên, hộp 10 vi 13 Đóng chai 1000 viên
7 Ép vi vi 20 viên, hộp 25 vì
Dược lực học ’ /Uỳ/
Paracetamol (acetaminophen hay N-acetyl-p-aminophenol) là chất chuyến hóa có hoạt tinh của
phenacetin, lá thuốc giảm đau- hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin; tuy vậy, khảo với aspirin,
Paracetamol không có hiệu quả đỉều trị viêm. Với liều ngang nhau tính theo gam, Paracetamol có
tác dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin.
Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở
người bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi gây hạ nhỉệt, tóa nhiệt tăng do giãn mạch và
tăng lưu lượng máu ngoại biên.
Paracetamol với liếu điếu trị ít tảc động đến hệ tim mạch và hô hấp, không lảm thay đối cân
bằng acid— base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạ dảy, vì Paracetamol không tác
động trên cyclooxygenase toản thân, chỉ tảc động đến cyclooxygenase/ prostaglandin của hệ thần
kinh trung ương. Paracetamol không có tác dụng trên tiêu cầu hoặc thời gian chảy máu
Khi dùng quá liều Paracetamol một chất chuyển hóa là N— acetyl- benzoquinoneimin gây độc
nặng cho gan.
Dược động học
Paracetamol hấp thu nhanh và gần như hoản toản qua đường tỉêu hóa. Thức ăn giản carbon
hydrat lảm giảm tỷ lệ hấp thu của Paracetamol. Nồng độ tôi đa trong huyết tương đạt được trong
vòng 30 đến 60 phút sau khi uống.
Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn các mô trong cơ thể.
Khoảng 25% Paracetamol trong mảư kết hợp với protein huyết tương.
Thải trừ: Nửa đời huyết tương cùa Paracetamol là 1,25 —3 giờ, có thể kéo dải với liều gây độc
hoặc ở người bệnh có thương tổn gan. '
Sau liều điểu trị có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tỉểu trong ngảy thứ nhât, chủ
yếu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60%), acid suifuric (khoảng 35%)
hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chât chuyên hoả dạng
hydroxyl-hoả vả khử acetyl. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với thuôc hơn so với người lớn.
Paracetamol bị N- -hydroxyl hoá bời Cytochrom P450 đê tạo nên N- acetyl-benzoquinoneimin,
một chất trung gian có tính phản ứng cao. Chất chuyến hoả nảy bình thường phản ứng với cảc
nhóm sulfhydryl trong glutathion và như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiên nêu uống liếu cao
Paracetamol, chất chuyển hoá nảy được tạo thảnh với iượng đủ để lảm cạn kiệt glutathion của gan,
trong tinh trạng đó, phản ứng của nó với nhóm sulihydryl của protein tăng lên, có thể dẫn đến hoại
tử gan.
Chỉ đinh
Giảm thân nhiệt ở người đang sốt
Giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa.
Liều dùng và cách dùng: dùng đường uống. Các lần dùng thuốc cảch nhau ít nhất 4 giờ, không
quá 4g/ngảy.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống mỗi lần 1 —2 viên, ngây 2- 3 lần.
Trẻ em dưới 12 tuổi: tuân theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Chống chỉ định
Người bệnh quả mẫn với paracetamol.
Người bệnh thiếu hụt glucose— 6- phosphat dehydrogenase.
Thận trọng Íưa`/
Phải dùng thận trọng ở người suy gan, suy thận vả nghỉện rượu.
Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Đội khi có những phản ứng da gồm ban dát
sần ngứa và mảy đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh uân, phù mạch, và những
phản ứng kiến phản vệ có thể ít khi xảy ra. Giảm tiểu câu, giảm bạch cau và giảm toản thế huyết
cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chất p-aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dải các liều
lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiếu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol.
Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Người bị phenylceton- niệu (nghĩa lả, thiếu hụt gen xảc định tình trạng của phenylalanin
hydroxylase) vả người phải hạn chế lượng phenylalanin đưa vảo cơ thể phải dược cảnh báo là một
so chế phẩm paracetamol chứa aspartam, sẽ chuyền hóa trong dạ dảy- ruột thảnh phenylalanin sau
khi uống.
Uống nhiếu rượu có thể gây tăng độc tinh với gan của paracetamol; nên trảnh hoặc hạn chế
uống rượu.
Bác sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về cảc dắu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven—Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
Phụ nữ có thai: chưa xảo đinh được tính an toản cùa paracetamol dùng khi thai nghén liên quan
đển tác dụng không mong muốn có thế có đối vởi phảt triến thai. Do đó, chỉ nên dùng paracetamol
ở người mang thai khi thật cần.
Phụ nữ cho con bú: nghiên cứu ở người mẹ cho con bủ, dùng paracetamol không thấy có tác
dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
Tác dụng không mong muốn
Ban da và những phản ứng dị ứng khảc thỉnh thoảng xảy ra. 'Ihường là ban đỏ hoặc mây đay,
nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thươn tổn niêm mạc. Người bệnh
mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với Paracetamol và những thuoc có liên quan. Trong một số
ít trường hợp riêng lé, Paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiếu câu và giảm toản
thể huyet cầu.
Ít gặp: ban, buồn nôn, nôn, loạn tạo mảư (gìảm bạch cầu trung tính, giảm toản thế huyết cầu,
giảm bạch cầu), thiểu máu, bệnh thận, dộc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn.
T hong báo cho Bác 81 những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tảc thuốc
Tăng độc tính gan khi dùng thuốc mà uống rượu.
Uống dải ngảy với liều cao, Paracetamol lảm tăng nhẹ tảo dụng chống đông của coumarin và
dẫn chẩt indandion. `
Cần phải chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đông thời
phenothiazin và liệu phảp hạ nhỉệt.
Cảc thuốc dùng đồng thời với Paracetamol sẽ tăng nguy cơ gây độc tính cho gan: phenytoin,
barbiturat, carbamaze epin, isoniazid.
Probenecid có the lảm giảm đảo thải paracetamol vả lảm tăng thời gian nứa đời trong huyết
tương cùa paracetamol.
Isoniazid vả cảc thuốc chống lao lảm tăng độc tính của paracetamol đối với gan.
\o.
Quá. liều vã xử trí
* Biểu hiện
Hoại tử gan phụ thuộc vảo liều là tác dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liếu và có
thể gây tử vong.
Buồn nôn, nôn và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2- 3 giờ sau khi uống liều độc của thuốc
(7, 5- -10g mỗi ngây, trong 1-2 ngảy). Methemoglobin máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc
và móng tay là một dấu hiệu đặc trưng nhiễm độc cấp tinh dẫn chất p- am-inophenol.
Khi ngộ độc nặng: kích thích hệ thần kinh trung ương, kích động, mê sảng. Tiểp theo lả' ưc chế
hệ thần kinh trung ương, sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thở nhanh, nông, mạch nhanh, yếu, không
đều, huyết áp thấp, suy tùần hoản.
Dấu hiện lâm sảng tổn thương gan trở nên rõ rệt trong vòng 2 đến 4 ngảy sau khi uống liều
độc. Suy thận cấp cũng xảy ra ở một số người bệnh.
* Điều trị
Chẩn đoán sớm rất quan trọng trong đỉều trị quá liều Paracetamol. Khi nhiễm độc nặng, điều
quan trọng là phải điếu trị hỗ trợ tích cực. Cần rửa dạ dảy trong mọi trường hợp, tốt nhất trong
vòng 4 giờ sau khi uống.
Liệu phảp giải độc chính là dùng những hợp chất sulfhydryl, có lẽ tác động một phần do bổ
sung dự trữ glutathion ở gan. N-acetylcystein có tác dụng khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch. Nếu
không có N-acetylcystein, có thể dùng methionin. Nếu đã dùng than hoạt trưởc khi dùng
methionin thì phải hút than hoạt ra khỏi dạ dảy trước. Ngoài ra, có thể dùng than hoạt hoặc thuốc
tấy muối, chúng có khả năng lảm giảm hẳp thụ paracetamol.
Hạn dùng, bão quản, tiêu chuẩn áp dụng jư/
Hạn dùng: 48 thảng kể từ ngảy sản xuat.
Bảo quản: nơi khô ráo, thoảng mát, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em.
Đ c kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Neu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại: (072) 3826111- 3829311
Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ IA, Phường Tân Khánh,
Tbănh phố Tân An, Tỉnh Long An
Long An, ngảy 30 thảng 9 năm 2015
KT. Tổng Giảm đốc Công ty
p TRÚÒNG/ PHÒNG
Ụ( líớì’òử ÍỀư’ìỸ Ảỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng