BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
Hộp 1o vĩx … viên nén ĐÀ PHÊ DL'YỆT
Lân đâu:fflẮẵálfẹũrlẵ
;? ã 10v1x10vlên nén %
ả /
«= ã.
ẵg Vadol 325-D0
… W Paracetamol ...... 325mg
g N
… IQ]
@
©
ÍA.VỊGQẸÀỆJ
THANH PHẮN LIÊU DUNG VA cAcn DUNG: dùng
Paracetamol ................... 325mg dường uõng. Các lán dùng thuốc cách
Tá dược v.đ ................ 1viẻn nén nhau It nhất 4 giở. khỏng quá 4glngáy.
cuiamn Người lớn vả trẻ em tren 12 tuổi: uõng
Gỉâm thán nhiệtở ngưởi dang s6t mỏi lán 1 —2 viên, ngáy2-S lán.
Giảm dau tam thời trong diêu trị chửng Trẻ em 6-12 luỏi: uóng mõi lán 1 viên.
dau nhe vả vừa. ngây 2—3 lẻn,
_ , Trẻ em 2-6 tuổi: uóng mồi lán Va viên.
uoơ THONG TIN c… TIẺT ›… ĐOC ngày 2_3 lán.
TRONG T0 HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
cnõnc CHỈ Đ|NH
Người benh quá mẻn vớn Paracetamol.
10 blisters x 10 tablets
Vadol 325_D0
Paracetamol ...... 325mg
\ Vadol 325 nc
" aracetamol 325mg
_
f’ẤVlml “"
Dế xa tảm (ay cua tre' em
Bảo quản nm kho mo, lhcang nat.
tranh anh sang, nhnèt dò knong quá 30 C
Doc kỳ hucng đẳn sử dung t…oc khi cung
Tiêu chuẩn ảp dung: TCCS
SĐK :
86 lò SX
Ngảy SX
HD
ĨỄ!è
ư
(ỉỈIÍ
Hộp 20 vĩ x 10 viên nén
20 vĩ x 10 viên nén
Vadol 325_D0
Paracetamol ...... 325mg
v
—
_
00 SZSIOPEA
gAmẺ
THẦNH PHẮN uéu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: dùng
Paracetamol ................... 325mg dường uõng. Các lán dùng thuốc cách
Tá dược v.đ ................ 1vièn nén nhau ít nhãt 4 giò. khỏng quá4g/ngáy.
Người lón vả trò om trẻn 12 tuõi: u6ng
iảm Mn nhiệtờ người dang s6t mõi lán 1 —2 vlèn. ngây 2-3 lản.
iảm dau tam thời trong diéu trị chứng Trẻ em 6-12 luỏi: uõng mõi Iãn 1 viện.
dau nhe vá vửa. ngảy 2—3 lãn. /
_ _ Trẻ em 2-6 tu6i: uóng mõi lăn % vien.
MOI THONG TIN cm T_IỀT ›… ooc ngày 2_3 lán.
TRONG TỜ HUỎNG DAN su DUNG CHỐNG CHỈ ĐỊNH
muõc oùue cnc utun wen Người bệnh qua mãn vói Paracetamol.
20 blisters x 10 tablets
Vadol 325_D0
Paracetamol ...... 325mg
325mg
@
Paracetamol .
.íềífìfĩi
ẬvụgpiìtỊ
Vadol32õ DC
Dễ xa tảm tay cùa trẻ em
Bảo quản nm KhỒ ruo. inoan mal.
tvanh anh sang. nhaèt dò knóng qua 300
Đoc kỷ huong dễ… sử dcng ưuơc khl dung
TIOu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK :
56 lò SX
Ngây sx : GMP
HD
\\
Hộp 50 vĩ x 10 viên nén
" IOUJEIGOEIEd
Ấầứiẻgịìịuiạr
THÀNH PHẨM
Paracetamol ................... 325mg
Tá dươc v.đ ................ 1vien nén
cni ĐmH
Gửèm thân nhiệt (; nguởi dang sổt
Glảm dau tam mơi trong diêu trị chửng
dau nhe vả vừa.
MOI THỐNG TIN c… T_IỂT ›… ĐOC
TRONG T6 HƯỞNG DÀN sử DUNG
muõc oùue cuo aệuu vuỆn
/ẦvỉỉzịỉẸ
50 ví x 10 vỉên nén
Vadol 325_D0
Paracetamol ...... 325mg
50 blisters x 10 tablets
Vadol 325_DC
Paracetamol ...... 325mg
uéu DÙNG VA CACH DÙNG: dùng
dương uống. Các Iản dùng thuóc cách
nhau It nhát4 giờ. kh0ng quá 4g/ngáy.
Ngươi lớn vả trẻ em tren 12 tu6i: uõng
mõi lán 1 -2 vỉèn. ngảy 2-3 Iãn.
Trẻ em 6-121u6i: uõng mõi lán 1 viên,
ngây 2-3 lấn.
Trẻ em 2-6 tuốt: uõng mõi lán Vả vlèn.
ngây 2—3 lán,
CHỐNG cm` ĐINH
Người bẹnh quá mãn vđi Paracetamol.
Để xa lảm tay cua irè em
Bảo Quản no. kho rao, thoang mai
Hanh anh sang, nncet do khong qua 30 C
Đoc kỳ huong dân sú oung uuoc khi dung
Tiéu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK '
Số lô SX
Ngây SX
H D
/
O
nl
M, "".
ỂỀ ể-ÌỈ
e—g ~s
@g ?
>, g
` 'rA-
JỊ', C)“.
Ji—
Hộp 100 vĩ x 10 viện nén
100 vỉ x 10 viên nén
Vadol 325_D0
Paracetamol ...... 325mg
|OUJBỊOOBJEd
6…szc
00 SZEIỦPÉA
ẤẨĨV!ỆQỊÌIÌJ
THẢNH PHẨM LIÊU DUNG vA cAcn DUNG: dùng
Paracetamol ................... 325mg dường uõng. Các lấn dùng thuốc cách
~ Tá dươc v.đ ................ 1vien nen nhau ít nhất 4 giờ. khòng quá 4glngảy.
CHl'ĐỊNH Người lớn vè trẻ em tren 12 tuối: u6ng
iảm thân nhiệt ở người dang sốt mõi lán 1 —2 vien, ngảy 2-3 lán.
Giảm dau tam thời trong diẽu trị chứng Trẻ em 6-12 tuối: uống mõi Iản 1 vièn.
dau nhẹ vè vừa. ngảy 2~3 Iản.
_ , Trẻ em 26 tuối: uóng mỏi lán % viên.
MOI Tnone Tin 0… T_IET ›nN ĐOC ngảy 2_3 Iản.
TRONG Tơ HƯONG DÀN su ounc CHỐNG cui ĐINH
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN Nguơi bệnh quá máu vdi Paracetamol.
100 blisters x 10 tablets
Vadol 325_DC
Paracetamol ...... 325mg
,Ậvnt'ggliỉg'g:
Dế xa iảm tay cún tuế em
Bảo quản not khó mo moanq 'nát
tranh anh savg. Ilhlei do knong qua 30 C
Đoc kỷ huong dẩn sú di..ng (ruoc kN cung
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK '
56 lò SX
Ngảy sx
HD
Vadol325 DC
325mg
Paracetamol
~….\
x—`
'y 41
hả.zz
Hộp 5 vĩ x 20 viên nén
ỵ<
ẵâ
ẵầ
,_,W
ỂN
…Igì
=
Ở
5 ví x 20 viên nén
Vadol 325_DC
Paracetamol ...... 325mg
ẬAỉcuaỆ-J
THANH PHÁN
Paracetamol ................... 325mg
HỈ ĐmH
iảm thAn nhiet ờ nguơi dang sốt
iảm dau tam thdi trong diéu trị chứng
au nho vá vừa.
MOI mò…s TIN c… T_IẾT … aoc
mouc Tơ HƯỚNG DÃN sử DUNG
uéu DÙNG VA cAcu DUNG: dùng
duòng uõng. Các lán dùng thuốc cách
nhau ít nhát 4 giò. khòng quá 4g/ngảy.
Ngươi lớn vả trẻ em tren 12 tuđi: uõng
mỏi lén 1 —2 viên, ngây 2—3 lản.
Trẻ om 6-12 tuổi: u6ng mỏi lán 1 viên.
ngảy 2-3 lân.
Trẻ em 2-6 tuõi: uõng mỏi lãn Va viên.
ngáy 2-3 lấn.
CHỐNG cHi ĐINH
Người bệnh quá mản vdì Paracetamol.
5 blisters x 20 tablets
Vadol 325_DC
Paracetamol ...... 325mg
zẨViẸ'UỊẾỊIÌQJ
Để xa lả… iay cùa lrè em
Báo quản not khó rao, :hoang mat
tranh anh sang nh»él do knớng uuả 30 C
Đoc kỷ huong dản sử dung t…nr khi dung
Tleu chuẳn áp dụng: TCCS
SĐK :
Số lò SX
Ngay SX
HD
GMP
— Philin ọ C.
“'rann m… ễ CỐ PHÃN DƯỌC
325mg _
Vadol 325 DC
Paracetamol
Hộp 10 vĩ x 20 viên nén
Ỉ`› -u < 10 vĩx20 viên nén
E 9: Ê.
; ă.=. Vadol 325_D0
3… cp Paracetamol ...... 325mg
g» N
… Im
@
©
J/Ầểẵủíc'qịiụnĩ'
THẦNH PHẦN uÉu DÙNG VA c1acn DÙNG: dùng
Paracetamol ................... 325mg dương uõng. Các lẩn dùng thuốc cách
Tá dươc v.đ ................ 1vòẽn nén nhau It nhãt 4 giờ, khòng quá 4g/ngảy.
CHỈĐINH Người lơn vả trẻ em trén 12 tuổi: u6ng
Gièm thân nhiộtờ người dang sốt mõi lán 1 —2 viện. ngay 2-31án
Glùm dau tạm thời trong diéu trị chứng Trẻ em 6-12 tu6i: u6ng mòi lán 1 viên.
dau nhẹ vả vửa. ngáy 2-3 lãn.
Trẻ em 2-6 tuối: u6ng mõi lân % viên.
MOI THÔNG TIN cm TIỂT x… Đoc ngày 2_3 lán.
THONG Tơ HUóNG DẢN sùoune CHỐNG CHÍĐINH
mu6c nùue cno ut… wen Người benh quá mản vơi Paracetamol.
10 blisters x 20 tablets
Vadol 325_DC
Paracetamol ...... 325mg
,_ÂỸIÌEỊJÌIIỈIJ
Dế xa tảm tay cua trẻ em
Bảo quản no': khó rao. lhoáng mat
lranh ánh sang. nmé: co khòng qua 30 C
Đoc kỷ nuòng dẩn sử dung tiưoc km dung
Tièu chuẩn áp dụng: TCCS
SĐK '
SỔ lô SX
Ngây SX
HD
-. Vadol 325 DC
325mg
Paracetamol
Hộp 25 vĩ x 20 viên nén
ở 1: < 25 vĩx20vièn nén
Ể<' ẫ N
ẻỂ 8 g
ẵ9. Vadol 325_DC
=… og Paracetamol ...... 325mg
ặ’ N
«› Im
5
Ô
/Ấủèfflũuj
THÁNH PHÂN LIẺU DÙNG vÀ CACH DÙNG: dùng
_ Paracetamol ................... 325mg dường uống. Cảo lán dùng tnuõc cách
C-Ọ Tá dượcv d ................ 1vièn nẻn nhau it nhất4 giở. kh0ng qua' 4g/ngảy.
HỈĐINH Người lón vả trẻ em trẻn 12 tuổi: uóng
iảm than nhiệt ờ ngưỏi dang sõt mỏi lán 1 -2 vien, ngáy 2-3 lán.
iảm dau tam thời trong diẻu trị chứng Trẻ em 6-12 tu6i: u6ng mõi lản 1 viên.
dau nhe vá vùa. ngáy 2-3 lán.
_ Trẻ em 2- 6 tuỏi: uõng mõi lán % viên.
MOI THÔNG T1N c… TIỂT ›… ooc ngáy 2 3 lán /
TRONG TỜ HƯỚNG DÂN su DUNG CHỐNG cm' mNH
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN Nguòi benh quả mãn vói Paracetamol.
25 blisters x 20 tabiets
Vadol 325 DC
Paracetamol ...... 325mg
325mg
Í.i
ồ“ .
E ft.
ẵ Fi
g '›'
Ầvunphunf ẫ tấi
Vadol 325 DC
Để xa lảm tay cùa trẻ em
Bảo quản nm khô rao troang mat.
tranh arm sang. nhiet dò khong qua 30 C
Doc kỳ huong oằn sử dung truoc iih` dung
Tleu chuẩn áp dụng: TCCS
SĐK '
SỐ lò SX
Ngáy SX : GMP
HD
Hộp 50 vĩ x 20 viên nén
50 vĩ x 20 viên nén
Vadol 325_D0
Paracetamol ...... 325mg
_
_
00 SZSIOPBA`
/` , n
/Aẵlsemreì
THẢNH PHẮN LIÊU DUNG VÀ cAcu DÙNG dùng
. Paracetamol ................... 325mg duờng uõng. Các lấn dùng thuõc cách
'0 Ta ợượcv.d ................ 1viện nén nhauit nhãt4giờ, khòng quá 4g/ngáỵ
Người lờn vè trẻ em tren 12 tuỏi: uõng
iảm than nhiet ở người deng sót mõi lán 1 —2 viên. ngảy2-3 lân.
iảm dau tam thời trong diẽu trị chứng Trẻ em 6-12 tuối: u6ng mõi lản 1 vien.
dau nhe vả vữa; ngảy 2—3 lấn.
. _. Trẻ em 2-6 tuổi: uõng mõi lán Va viện,
IIOI THONG TIN CHI T_IET x… ĐỌC ngày 2_3 lán.
TRONG T0 nuơne DÀN sư DỤNG CHỐNG CHI ĐINH /
muóc nùuo cuo sệuu vueu Người bệnh quá mần vời Paracetamol.
50 bllsters x 20 tablets
Vadol 32 5_DC
Paracetamol ...... 325mg
325mg
Paracetamol
Í`\ -
AAWiìghnĩrịt
Vadol32õ DC
Dễ xa tả… lay cún lrè em
Bảo quan nơ- kho rao, thoang mat
irnnh anh sang. nmẻt ơn khòng qua 30 C
Đoc kỳ hưong dần sú oung ~.ruc'c khi ờung
Tiêu chuẩn áp dung: TCCS
SĐK :
Số lô SX
Ngây sx
HD : m
',r_ r- -<- |,.'Í.
\\T`\
2. Nhãn trực tiêp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhảt
Nhãn vỉ 10 viên
Gmm duu Hạ sot Vadol 32 5_ DC
’ ~ l-’ìatxị …,, C 13 g .
Analgesic - Antipyretic
. Vadol 325_00 Vadol 325_00 Vadol 325_DC Vadol 325_00
tn" Y
Nhản vỉ 20 viên gs'í có PHAN DUOC fềi
Gmm dnu - Hn ạ.ot Vadol 325-_ DC
cu.ỉẵycẵmgsxnc r-’afaceta…c ~›Êỏmg _ W
Anatgesic ~ Antipyretic
' vua szs_nc v…: szs_nc Vadol325_bG @
Nhản chai 100 viên nén /
THANH pnÀn 100 viên nén
Puecotumot 325mg
Ị::;zz° Vadol 325_DG
Gửm tMn nth ờ ngườu dang sd:
Glẽm dau lam lhòl taong dnéu … chùng dnu nhe va vùa
'yĨ1i.Hj`Ì' __ ju: w_i:~r;- …i
TVỂU chuẩn áp dung TCCS
Ủg:gjẹ:ạẹzg _t_Jãnn;
LIÉU DUNG vn CACH DUNG dùng duờng udng Các Ễỉị sx
… dùng …… cách m… n ….n 4 g…, …… quá _
4glngéy Nay sx
Người bn vá lrỏ om Mn 12 ludz uó'ng mỏi lán 1 -2 HD ,, ` _ _
ịièòn nQỄYỄ-alễn uo' ỏ tị 1 o a 2 314 _ C unẾ'ẶÝ` hản Du_ ')PHARM
lom lu« nmc n v›n.n ~ n S²4 è… -Ã . '…Jufr
Trò em 2-Btudi uõnggmỏn lản % vtbn, nẵâỊ 2~3 lán ẵl -. .__ÊQNG TY .; . ỂẦ - ; _ _…-
cnòno CHIĐINH NhỄ-g ' ' ' Ệ Phản
Nguờl bộnh quá mln vờn Paracetamol Ạ , , : qỷkẵCWhM
«… V²²°P"ậ%`\ . t\ *
;…… ;, …Ểỵmmnnmở
H \,…
/cONGTY .o,
ẵíco PHẢN ouoc -o
Nhản chai 200 viên nén yACOPHABMỂỵ
v \_/ẻ`
THANH PHẢN
Puracotamol 325mg ẩM ẢN T.
Túdươcvd 1v:Onnún
c…… Vado
Glấm thân nmẹt ò ngu… dang sõt
Glèmdaummlhờilrongdlấutnchửngdau nhevảvừa Ỉ 3 1 rÌ;; …Ii
TIêu chuẩn sp dvng TCCS
- K
usu DUNG VA cacu ouno dùng duònq uong cec sn
…… …, … … . … …… … _ sa … sx ,
ửọlnoảy Ngay sx ; --\ ~—
Nguời Mn vả ưò om 1rOn 12 luố! uó`ng mỏ» lán I —2 7
vi0n.nQAy2-S lán
Trẻ em 642 tuổl1 uỏng mó» Iãn 1 viên. ngáy 2-3 tán
Trẻ om 2—6 tuổi u6ng mỏi lán «› vvôn, ngáy 2-3 lấn
CHỐNG c… DịNH
` Nguờr bộnh qu! mẢn với Paracetemol
GMP Ậvacopham
THUỐC DUNG CHO esr… wen
……4 ac pỦr cc…
`ỒWủửfifflư
ưỤ—
\\Ỉ o.x
2. Nhăn trực tiêp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhảt
Nhảýn chai 250 viên nén
nm… PHẮN
Plrncotamol ..... .. 325mg
Túdch—d 1viOnnón
cniamn
Gilm mm nniỌt ở người dang uơt
Glim dlu tem mùnrong dlẻu tnchúng duu nhe ve vủn
u£u oùue vA cAcn m'me: dùng duờng u6ng caẹ
Itn dùng thuốc cúch nhnu n nhít 4 giờ. khong quí
4glngùy`
Nguòl Iờn vù trẻ em trOn 121u64:u6ng mõi lản 1 -2
viin. ngiy 2-3 Iln
Trò om 6—12 tuói: uống mỏi lén 1 viOn. neg 2-3 lín
Trẻ em 2-6 tuđi uõng mòi lln Vi vnOn. ngùy 2—3 lén
cuòuc cai mun
Người Nnh quí mln vd'i anoomnol
muóc DÙNG cuc ae… vnen
Nhãn chai 500viên né
nm… PHẢN
Pomotnmol… … 325mg
Táduơcvd 1viOn ng,.
culmun
Glm mln nhiQt d ngườidlng sđt
Gil… deu tam lhờltrong dlõu trỷchửnq dau nhe vù vờn.
u£u mu vA cAcu oùue: dùng duờng uõng. Cúc
un um …… mu …… n …… 4 giờ. …ng quá _
y.
Noười lún VA ửỎ om vOn 12 tuõr uống mõn Iln 1 —2
len. ngùy2~SMn
Tlò em 6~12 tu&z uđng mỏi lln 1 viin. ngáy 2-3 lẻn
Trò om 2-6 luối: uđng mỏi lấn % viOn. ngùy 2-3 lán
cuóue cni mun
Ngươi bonh qu! mln vd] Pmumd
. . GMP
muóc DUNG cnơ se… wen
Nhãn chai 1000 viên
THÀNH PHẮN
Fnrlootunol , 325mg
Tlgươcvd , 1viOn nón
c…muu
Gũm mu nth 6 ngươi dung sốt
1 GM… dlu um thùư Imng dtlu tư chứng dlu nho vi vửl
uèu m’mo VA cacn mmo: dùng đường u6ng Clc
Iln dùng thuốc cAch nhlu « nhít 4 ghờ. không qui _
Wx
\ Người Iđn vì trẻ em ưon 12 zuỏi. u6ng m6i lũn 1 -2
VIOn. ngùy2—SIJn
Trò om 6~1² tuởl: uõng mõ! lù 1 vìơn. ngAy 2-3 Hn
Trở om 2—0 luõl. uõng mõl l|n % vlỒn. neg 2-3 Mn
cuóuo c… mun
Nguơl anh quá mAn vdi Pnnoetemul
_ , GMP
THUOC DUNG cno ae… VIEN
250 viên nén
Vadol 325_DC
Parecetamou . 325mg
. IÔ
ễ cờ PHẢN DUOC Í
Paracetamol . 325mg
nén
Vadol 325_D0
°aracelamc: 325mg
vẬvaeụ'
De xa lhn~ ';EJV cưa ue em
Bao quán n0r kno ráo, tnuang mm`
[ranh arv~ sang rihèt dó mông qua 30"C
Doc «. nuong dân sử dung nuoc kh: dùng
Tiòu chuẩn áp dung: Tocs
SĐK
86 lô sx
Dế xa zam my cúJ l'è e'r
Bao Quan no knô rao. xncang ma;
Var… afm sang nr…—èl nỏ mong qua 30'C
Do: ~v hucmg ua’l su dvng nuoc Km uu’ơg
Tưu chuẩn ảp dung: TCCS
Sư __ _ _
HD è/ẨO .
nTY
2
ẫ—
'f`.
-u 1
Be ưa lâm lay cúa tre em
an ơuan noi xno 'ao moang mai
-rann nnn sang nmèx ao xl~ong qua 300
Doc ky nucng dan sx'. nụng truoc khi dung
Tibu chuẩn úp dụng: TCCS
SĐK
56 lb SX
Ngáy SX
u.…u
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
VADOL szs_nc
Thânh phần
Paracetamol 325mg
Tả dược v.đ lviên nén
(Tinh bột sắn, Tale, Magnesi stearat, Lactose, Natri starch glycolat, Polyvinyl pyrrolidon K30,
mảư Erythrosin, mảư Quỉnolin yellow)
Quy cách đỏng gỏi: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
STT Mô tả tóm tắt quy cảch đỏng gói STT Mô tả tóm tắt quy cảch đỏng gói
1 Ép vỉ, vi 10 viên, hộp 10 vi 8 Ép vi, vi 20 viên, hộp 50 vi
2 Ép vỉ, vi 10 viên, hộp 20 vì 9 Đótffl:hai 100 viên
3 Ẻp vỉ, vi 10 viên, hộp 50 vì 10 Đỏng chai zoo vỉên
4 Ép vi, vi 10 vỉên, hộp 100 vì 11 Đóggịhai 250 viên
5 Ép vỉ, vi 20 viên, hộp 05 vì 12 ĐỆgcỳhai 500 viên
6 Ép vi, Vĩ 20 viên, hộp 10 Vĩ 13 Đóànghai 1000 viên
7 Ép vỉ, vi 20 vìên, hộp 25 vì , KV7
Dược lực học lỵ“
* Paracetamol (acetaminophen hay N-acetyl-p-aminophenol) là chắt chuyển hỏa có hoạt tính
của phenacetin, lá thuốc giảm đau - hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin; tuy vậy, khảc với
aspirin, Paracetamol không có hiệu quả điểu trị viêm. Với Iiêu ngang nhau tính theo gam,
Paracetamol có tảc dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin.
Paracetamol lảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở,
người bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi gây hạ nhỉệt, tòa nhiệt tăng do giân mạch vả/
tăng lưu lượng mảư ngoại biên. it
Paracetamol với liều điểu trị ít tác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không lảm thay đổi canh
bằng acid — base, không gây kích ứng, xưởc hoặc chảy máu dạ dảy, vì Paracetamol không tậc\
động trên cyclooxygenase toản thân, chỉ tác động đển cyclooxygenasel prostaglandin cùa hệ thân
kinh trung ương. Paracetamol không có tảo dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy mảu.
Khi dùng quá liều Paracetamol một chất chuyền hóa là N - acetyl — benzoquinoneimin gây độc
nặng cho gan.
Dược động học
* Paracetamol hấp thu nhanh và gần như hoản toản qua đường tiêu hóa. Thức ăn giản carbon
hydrat lảm giảm tỷ lệ hấp thu của Paracetamol. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong
vòng 30 đến 60 phủt sau khi uống.
Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn các mô trong cơ thế.
Khoảng 25% Paracetamol trong mảư kết hợp với protein huyết tuong.
Thải trừ: Nửa đời huyết tương cùa Paracetamol là 1,25 —3 giờ, có thể kéo dải với liều gây độc
hoặc ở người bệnh có thương tổn gan.
' Sau lỉều điều tri có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tỉểu trong ngảy thứ nhất, chủ
yêu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%)
hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phảt hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyển hoá dạng
hydroxyl-hoá vả khử acetyl. Trẻ nhỏ ít khả nãng glucuro liên hợp với thuôc hơn so với người lớn.
Paracetamol bị N-hydroxyl hoả bời Cytochrom P450 để tạo nên N-acetyl—benzoquinoneimin,
một chất trung gian có tính phản ứng cao. Chất chuyển hoá nảy bình thường phản ứng với cảc
nhóm sulfhydryỊ trong glutathion và như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiên nểu uống liều cao
Paracetamol, chât chuyền hoá nảy được tạo thảnh với lượng đủ để lảm cạn kìệt glutathion cùa gan,
trong tinh trạng đó, phản ứng của nó với nhóm sulíhydryl cùa protein tăng lên, có thể dẫn đến hoại
từ gan.
Chỉ định ’
Giảm thân nhiệt ở người đang sôt
Giảm đau tạm thời trong điêu trị chứng đau nhẹ và vừa.
\
'.
I Ệ
,
Liều dùng vã cách dùng: dùng đường uống. Cảo lằn dùng thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ, không
quá 4g/ngảy.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống mỗi lần 1 —2 viên, ngảy 2—3 lần.
Trẻ em 6-12 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, ngảy 2-3 lần.
Trẻ em 2-6 tuổi: uống mỗi lần Vz viên, ngảy 2-3 lần.
Chống chỉ định
Người bệnh quả mẫn với Paracetamol.
Thận trọng và cảnh bảo đặc biệt khi sử dụng
Phải dùng thận trọng ở người suy gan, suy thận và nghiện rượu. _
Paracetamol tương đối không độc với lỉều điều mị. Đội khi có nhũng phản ứng da gôm ban dảt
sần ngứa và mảy đay; những phản ứng mẫn cảm khác gôm phù thanh quản, phù mạch, vả_những
phản ứng kiếu phản vệ có thế ít khi xảy ra. Giảm tiều câu, gỉảm bạch câu và giảm toân thê huyêt
cầu đã xảy ra vởi việc sử dụng những dẫn chất p-aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dải cảc liêu
lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol.
Hìếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng pạracetamol.
Người bị phenylceton - niệu (nghĩa lả, thiêu hụt gen xảc định tình trạng cùa phenylalanin
hydroxylase) và người phải hạn chế lượng phenylalanin dưa vảo cơ thế phải được cảnh bảo là một
số chế phấm paracetamol chứa ạspartam, sẽ chuyến hóa trong đạ dảy - ruột thảnh phenylalanin sau
khi uông.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên trảnh hoặc hạn chế
uống rượu.
Bác sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về cảc dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hộiij ,
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
Phụ nữ có thai: chưa xảc định được tính an toân cùa paracetamol dùng khi thai nghén liên quan
đến tác dụng không mong muốn có thế có đối với phát triển thai. Do đó, chỉ nên dùng paracetamol
ở người mang thai khi thật cần.
Phụ nữ cho con bú: Inghiên cứu ở người mẹ cho con bủ, dùng paracetamol không thẩy có tảc
dụng không mong muôn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
Người lái xe và vận hânh máy móc: thuốc không có tác dụng an thần, sử dụng dược cho người
1ải xe vả vận hảnh máy mỏc.
Tác dụng không mong muốn
Ban da và những phản ứng dị ứng khảo thinh thoảng xảy ra. Thường 1ả ban đỏ hoặc mảy đay,
nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thươn ton niêm mạc. Người bệnh
mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với Paracetamol và những thuẵc có liên quan. Trong một số
ít trường hợp riếng lẻ, Paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toản
thê huyêt cầu. `
It gặp: ban, buộn nôn, nôn, loạn tạo mảư (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thể huyết cẩu,
giảm bạch cầu), thiêu mảu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
Hiêm gặp: phản ứng quá mẫn
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi' khi sử dụng thuốc.
Tương tâc thuốc
Tă,ng dộc tính gan khi dùng thuốc mà uổng rượu.
Uông dải ngây với liêu cao, Paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông của coumarin vả
dẫn chất indandion.
Cần phải chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đổng thời
phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
Các thuốc dùng đồng thời với Paracetamol sẽ tăng nguy cơ gây độc tính cho gan: phenytoin,
barbiturat, carbamazexpin, isoniazid. '
Probenecid có the lảm giảm đảo thải Paracetamol vả lảm tăng thời gian nửa đời trong huyêt
tương cùa Paracetamol. '
Isoniazid vả cảc thuốc chông lao lâm tăng độc tính cùa Paracetamol đối với gan.
ịif.
Quá liền và xử trí
* Biểu hiện
Hoại tứ gan phụ thuộc vảo liều lả tảc dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều và có
thể gây tử vong. ,
Buồn nôn, nôn và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2—3 giờ sau khi uống liều dộc cùa thuôc
(7 ,5-10g mỗi ngảy, trong 1-2 ngảy). Methemogiobin-mảu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc
và móng tay là một dấu hiệu đặc trưng nhiễm dộc cấp tính dẫn chất p-amìnophenol. '
Khi ngộ độc nặng: kích thích hệ thần kinh trung ương, kích động, mê sảng. Tiếp theo'lâ ửc chê
hệ thần kinh trung ương, sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thở nhanh, nông, mạch nhanh, yêu, không
đều, huyết áp thấp, suy tuần hoản.
Dấu hiện lâm sảng tổn thương gan trở nên rõ rệt trong vòng 2 đến 4 ngảy sau khi uống liều
độc. Suy thận cấp cũng xảy ra ở một số người bệnh.
* Điều trị
Chẩn đoản sớm rất quan trọng trong điều trị quá liều Paracetamol. Khi nhiễm độc nặng, điểu
quan trọng là phải điều trị hỗ trợ tích cực. Cần rửa dạ dảy trong mọi trường hợp, tốt nhất trong
vòng 4 giờ sau khi uống. ` '
Liệu phảp giải độc chính là dùng những hợp chất sulfhydryl, có lẽ tảc động một phân do hô
sung dự trữ glutathion ở gan. N-acetylcystein có tảo dụng khi uông hoặc tiêm tĩnh mạch. Nêu
không có N-acetylcystein, có thể dùng methionin. Nêu dã dùng than hoạt trước khi dùng
methionin thì phải hút than hoạt ra khỏi dạ dảy trước. Ngoài ra, có thể dùng than hoạt hoặc thuôo
tẩy muối, chúng có khả năng lảm giảm hấp thụ paracetamol. Điều tri co giật băng tỉêm tĩnh mạch
diazepam hoặc phenytoin.
Hạn dùng, bâo quản, tiêu chuẩn áp dụng W
Hạn dùng: 48 thảng kê từ ngảy sản xuat.
Bảo quản: nơi khô rảo, thoáng mát, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá 300C
Tiêu chuẩn ảp dung: TCCS
Đề xa tầm tay trẻ em.
Đ c k“ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Neu can thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại: (072) 382611] - 3829311 .
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM fẦ
km 1954, Quốc lộ IA, Phường Tân Khảnh, Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An C n
TUQ CỤC TRL'ỘNG
P.TRUỒNG PHUNG
iỷuyễn ỂỔÍZị ỄỄIỄH Z/zHỷl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng