00 JMãsz—Jfé
Hộp 5 ví x 10 viên nén bao phim
Jfỗ“i
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đâuz,J.ị.l…ểăJ…ẵ .
MV
tmp'JOOWOQ
Domperidon 10mg
(dươi dang Domperidon maleat)
unmmu uOnuadmoo E…ep anDl
miimuopoanA
Vacodomtium
/
5 Vi X 10 vưn nen blo phlm
m… mAu _ .
Dmporldon .......................... 10mg Cong ìY Cô Phằn Dược VACOPHARM
ỈđƯỒÌ dụng MW mnlut) ỉũ «;..ư ~…t P"u1:lg i :nmm nm' Hn A— '… …ng An
F'-Flĩl ì!2 H 0 Fln,ủĩ `3!i22244
Tủdượcv.d 1 vt4nntnbnophlm D,. ,…… ,,Ệj, K,, ,… …, ,J…_ p,…m
CHI MN ru mm…. n…… phó YM An. 1… Long An
Vưodomttum 10 Mc chl cum « «n M …J……-M
Wudlửngnônvùbuónnôn.
utuoívacácuoùm
cnõue cn! omu: xo… tu nuong đln sủ
W“° GMP
ưeưm … ca tử xu Ioc
… fo nm du tử m
Domperidon 10rng
tdum dạng Domperidon maleat)
Vacodomtium m
5 Vi X 10 vưn nnn bon phim
u
lOmg
tdưdl dang Domoondon maleat:
Dompe ndon
Vacodomtium
ĐC u tlm tny của tri om
BLo quủn not khô m. mođng mat.
ưlnl’l hnh ung. nhlỒt dộ khoog qui 30'C
Đockỷhưđnqdnlùdunqtmđckhtdủng
TI4u chuln tp dụng: TCCS
SĐK '
Số b SX:
Ngty sx~
HD '
ụq
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim
< 10 VỈ ! 10 vlen nin bao phim
- Ổ
ẳ c Ở 0
c Vacodomtmm
Ề= Ể Ễ" Domperidon 10mg
ẳ (dum dang Domperidon maleat)
ẵ
ẩ _ _o
3
H
h
&
²0 W… .......................... m…, Còna w Cò“ Phản Dược VACOPHARM
…… o…,.… …) ':iưưfị:tịạt:= * °*:.1111.;1 ;:ị;:: ^"
đượcv.d 1 viinnónbnophlm p,,mwmwkm ,ffl_ quoc… u. p,,WM
W Ttn xmm. Thu… pnơ m: An. mm Long An ,
m… 10 đuợc chi ou… « đllu m …~…-CM _
u chúng … vù bưón nôn.
DÙNG VA cAcu DÙNG
cnóuc cn! mu: um w huđnq do lũ
°°"° GMP
uu nm … cư ft: … ooc
… «: nm như sử wm
10 VÍ ›: 10 vlớn Mn bno phim
Vacodomtium
a
Domperidon 10mg ẵ ỂỄ
(dum dang Domperidon maleat) o_ " ẵ
H g
E ả
'.Ị."Ề_ Iỳ ý 7 * . Ộ :ẵ \
Ề.ĨÌ`ĩỉỄ "Ờ ẵ Ế *.
- › @ ả?
o ẳặ
. L «
Nntlmtnycủntủom
Bho quln nd khô rủ. thotng mtt.
Irủnhlnhstng. nhũtdộkhômquủâơ'ũ
Đọc kỹ nMg dn IỜ dung trươc khi dùng
Tbu chuln lp dưng: TCCS
SĐK '
56 lb SX:
Noiy s›c
HD '
Hộp 20 vĩ x 10 viện nén bao phim
ummm uopuadmno lian xonui
,ẩ
SỐ
ẸO
f:c…
Ộ
E
:r.
ẵẫ
E
M
20 VỈ ! 10 vl4n nón bno phlm
Vacodomtium
Domperidon 10mg
(dum dang Domperidon maleat)
m… mẦu , ,
Dompondon .......................... t0mg CỒ“S tY CỔ Phì" W VACOPHARM
(MM Domperidon m…) si nqụtbn …,e F~uonq v :rwm pro YAn … "mP …zng An
i'JY iCi`Jl'iP29 J“n : Fu t07273Ẻ21'244
TỐdMV-d 1 viếnntnbnophlm onmmm moy:xm mu. ouóclo u. Pnương
cn! mu ran n…… mm pM TM An. rmn Long An
v…… … ơwe chi au… « dilu m …-MMJM
mềucmvng nônvò buôn nòn.
LI u nưue VA cAcn oùua .
cuõm cnlum: xomionưong dlnu'l mmwwm“
dung GMP
nu m ru con nh nu Ioc
… m … nAn cù m
20 VÌ ! 10 vltn nén boo phim
Vacodomtium m
Domperidon 10mg
(dum dang Domperidon maleat)
… W
tdưđx cạng Dumpennon maiean
i
Domperidon
Vacodomt
06 x: llm ny của trò em
Bảo quln nơi khô rto. thoúng mít.
t…… um smg. mt ơo không qua so’c
Đọc kỹ nương do sử dung trưdc khi dùng
Tbu chuln ia dụng: TCCS
SĐK ~
Số lô SX.“
W! sx“
HD '
Hộp 50 vĩ x 10 viên nén bao phim
, @
:°
ẽẳ=
Ễẹn.
ẵỘ
ịỄ
::f.
ỉẳẳ²
E
@
50 VỈ ! Ì° vl0n Mn blophlm
Vacodomtium
Domperidon 10mg
(dum dang Dompendon maleat)
Domperidon .......................... …, Công ty Cổ Phẩn D… VACOPHARM
… … o…m …… _ mị:r:= ` °:L11::1 Ị::z:::
TIdWGV.G 1 lennỒnbnophtm DlocnlnM my:ltm 1W.quỏcb IA. Phwng
cui HNN … mm…. mm pnơ m An, mm Long An
melum ioeuợcemmnuoưuưl m'W—Wm
ư … … vi buôn nen.
0 DÙNG VÀ cAcu DÚNG .
euóue cui mun: nm u nuong … nt “MC … … nm …
dụm GMP
… m nh m
ẩ…mmẫủaẳẳ
ỉ
50 VỈ ! 1Ủ vỏn n4n boo phim
Vacodomtium
Domperidon 10mg
ídudi dang Domperidon maleat)
,it … úrLl _ ;
W
t0mg
(dưdi dang Dnmpendon maleat]
Do…pondon
Vacodomtium
Dlutlmtnycùatriom
No outn ndkM rìo. molno mtt.
trúnh lnh slng. antdomquú 30'C
Đockỷhươnqdlntừdụnqưưdckhldủng
TM cMn lo dưng: TCCS
SĐK :
85 lb SX:
Noty sx
HD '
Hộp 100 vỉ x 10 viên nén bao phim
ÌN VỈ ! 10 vlen nén Mo phlm
ã
” ° V d t'
ỄỄc aco om1um 10
ỄỂ Ễ' Domperidon 10mg
ẳ E (dươt dạng Domperidon maleat)
::r.
=
3
@
mAuu mÁu _ f __
Domperidon .......................... 10mq Cong W Co Phi" W VẤCOPHẨRM
W…Mw…n…› zezr—zzrnỵzưrv' °“:ìml
nde 1 vltnntnbaphlm W W… …… KỂẮỄu' wgc ,7 u. MM
Tin KMnn. n…… Ttn An. T M Long An
V…muum 10 dwe chi drm d dũu m …Nưophlrm.um
trLềuchúnq nònvi buónnôn.
u DÙNG VÀ cAcn DÙNG .
cuõuoculmazxomunuangdlnu': MWWWVÙ'
dụng … GMP
"ả…ffl'ằắ'ẩảẫ
100 VỈ ! 10 vlón nơn bID phlm
Vacodomtium
W
Domperidon lOmg ẫ ỂỂ
(duđì dạng Domperidon maleat) onl " ễ
+3 g
E
’ @ ẵ
"5 € E“
_ O ẵể
Q ỄỆ
_ ã
M n M… hy OÚI trỏ om
Bio quin nơi khô rùo. Mng mlĩ.
xmm mm ung. nnm ao khOng qua so°c
Đọc kỹ nuong dín m uụnq mm khi dùng
TM chuln úp dụng: TCCS
SĐK 1
Số lb SXZ
Ngùy sx:
HD '
, .
Hộp 5 ví x 15 viên nén bao phim
< 5 VỈ ! 15 vlớn nón blo phim
- a: ,
ậẳ n
ẹẹ o CO om mm 10
TI c c
Ệs Ễ Ộ Domperidon 10mg
ẳ E (dum dang Domperidon maleat)
Ể FF
3 _.
ĨỂ ẫ !: _~
cả 5 l_7
J v…>______
m…:
…u mẦu _, J …
Dunporlđon .......................... 1Gmg Công lY CO Phi" W VACOPHARM
… …m… …… … =:.1:::: ị:ạzạzz :
dmcv.đ 1 vlơn nónbaophìm Du m,… my: x… mc. Mc » u. MM
IMO… Ttn xnum. mmỏ m: An. Tinh Lnng An
mdomlum 10 dược ad dlnh « ơitu m …~…~…
Ouchửngnônvi buônnôn
uỂu omo vAcAcnnum
cnõue cn! mu: umtù huongan u'l
dụng GMP
ua … nu om ftr xu ooc
… tơ… ohsửm
5 VÌ [ 15 vibn nen Mo phim
Vacodomtium
E
Dompendon 10mg ẫ ỂỂ `
(duo: dang Dompendon maleat) unl ' Ế `
@ ẫ
E
O = a
_ 'U 45 9
©
_ ẻ ả ẵ
bỏ 1; Ilm my cùa ui om
Bio quin na kho rúc, molnọ mat.
trlnh Anh ung. nhủ! do không quá SO'C
Doc kỷ nuong dln lữ dụng trưdc khi dùng
TIOu chuln ủp dung: TCCS
SĐK :
56 lb SX:
Non sx
HD '
Hộp 10vỉ x 15 viên nén bao phim
10 VI x 15 an Mn luc phim
uon-mdumo
Vacodomtium
Dompendon lOmg
(dudi dạng Domperidon maleat)
Human: unpuaơmủo ỏuvp nonm
ỏ…n |
mnụmopoonA
m… mẨu _ __
o…ụw. .......................... m…; Cong ty Co Phẩn Dược VACOPHARM
(MM DWPII'HM MOIÍ) —n NquvỒn ~ut› D…mng - nm… pno Hn ›… nm Um Ap
UY <072l3l1291" ' FII.OJ`EISGZ’ZIA
Tldwev.d ....1 vưnnónbuophlm gu mmmmny: Ku YW.MCIỌ YA. Mnc
Nl M 1… xmm. mm pnỏ nu An. Ylnh Long An
loodomlủm 10 Mc chl dlnh « dìỐu tn w”: ~°°m
mzu chửng n0n vi buôn nOn.
Ll U DỦNG VÀ CÁCH DÙNG .
cuóuo cn! mua: xo… ne nuong dln lữ m’6c … °"° 'Ểm ““
dung GMP
uu mơno … cm uh xu Doc
… «› Mo nAu sử mua
ỉ
10 VỈ ! 15 vlín Mn bno phim
Vacodomtium m
E
Blo quln nơi kho ráo. moeng mái.
ưanh Inn sang. nnm no không qui ao°c
Đoc kỷ Wong dln lù dung wa: … dùng
Tbu chuín Ap dụng: TCCS
SĐK '
36 lb SX:
Noty sx
HD '
Domperidon lOmg ẫ ỂỂ
(duoi dang Domperidon maleat) u-n ' ễ
Ế
_ 'U ả 9
1 O ẫễ
1, o ẳẳ
«:
N xu tlm Ily của trò om
Hộp 50 vĩ x 15 viên nén bao phim
< 50 VỈ ! 15 an ntn buc phim
ẻẵO aco om Illm 10
= E. Ê
Ể= Ễ @ Domperidon IOmg
ẫ E (dum dang Domperidon maleat)
g
ẵ «*
Ễ _ _o
Dunwldon .......................... 1omg Côns ty Cổ l’hẳn W VACOPHARM V
<…«wawwww ”°Ẻỉĩệểlĩầíằỉĩĩ" 'T"“°”êịỉịịĩịĩịịịĩằ“ L
TIdwev.d 1 vưn nủnboophlm Ducnínm My_. ,… ,ffll quỏc » u. Him
cu] ĐỊNH ron xnum. mm phố nu An. Tlnh Long An
Vooodomủam 10 m ml dịnh dt dilu m …— ~…
ulìu chứng nôn vù buôn Mn.
Ll U DÙNG VÀ CẤCH DÙNG .
caõnecnlmunzxomwnucngdlnsừ mủcmenooennwen
dung GMP
uợ … ma con ntr m nc
m T6 … oho tửwm
50 VÌ X 15 vưn ntn ba phim
Vacodomtium
W
Domperidon 10mg ẫ ỂỆ
(duóỏ dạng Domperidon maleat) o— ' Ề
H E
E ẵ
@ ẵ
"5 8 g
_ @ ảể
u ẳậ
«:
Mullmhycùnviom
Bio quin nơi khô do. thoing mm.
trúnh IM sủng. nhũ! dộ khan qui 30°C
Đoc kỷ huỏng dln sử dụng WOc khi dùng
Wu cth íp dung: TCCS
SĐK '
56 ở SX:
Ngty sx
HD
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim
_Oã
ẳẳÔ
ẻỉẻ°
…gẹn.
ẫO
ặỀ
ặSt.
ẳẳ=
E
E
5 VỈ ! 20 vIOn nen blo phim
Vacodomtium
Domperidon 10mg
(dum dạng Domperidon maleat)
mAuu PHẨM _ … z
Dompnndon .......................... 1omg CMS W CO Phia W VÁCOPHARM
«… ……wuoan * "T`“"°“ề.ĩỉịỉịĩìịịịĩĩ“
n duoc v.đ ….1 viơn non hn phim D,. ,… ,… …: '… ,…. qu6c » u. m
CHI MNH 1… ann. mm phố ra An. mm Long An
Vlnodommm 1o uuợc chia… « dlõu u1 …—WWMm
mon chửng n0n vi buôn nôn.
utu DÙNG vA cAcu oùm
cnóuo cul mun: xom … nm dln où
d°“° GMP
uu … nu cuu ftr uu ooc
… Tù … du sử …
\Ề
5 Vi X 20 vưn nén bno ph1m
Vacodomtium
Domperidon 10rng
(duc'ii dạng Domperidon maleat)
W
10mq
(ddđx dang Dompeudon ma|aan
Dompendon
Vacodomtium
06 ›… tlm my cùa tri om
Bủo quủn nơi hhô rto. thoth mu.
tranh únh sáng. nhủ! do không quá 30°C
NgAy SXc
HD '
Doc kỹ hương dln IỬ dung truớc khi dùng ! .
… Mn Ip dụng: chs '
SĐK ’
56 lò SX:
Hộp 10 vĩ x 20 viên nén bao phim
< 10 VÌ ! 20 vien Mn Mo phlm
a 0 N 0
g Ồ
@ Vacodomtmm
Ề= Ể ễ' Domperidon lOmg
ẫ (dum dang Domperidon maleat)
E
ẳ Sf—
ẳẫ = Ỉ
a _
' " '² _…
O ' A Vĩ—
nm… mAu , .. 2
Domperidon .......................... 10mg CWE ỈY Co Phi“ W VẤCOPHẦRM
(dmeW mm) … W;uslr ›…a F…anq « YMnh pnb Tu… In 1… Lan u\n I/
DV 14'172* Ji29311 I Fu.uĩỉlJlìZầỒl
TÚdWGVẢ ....ỈVỈỒI'IHỒI'IWDỈ'IÍH'I chchlnhomly:ltm 'WIWỈỒ YÀ.MM ỉ
cui mu m: xmm. mm pM nn An. nm Long An
Vnoodommm 10 mục ehl erm « dlu m …~…~M
1rlìudnìngnônvùbuõn nôn.
u u DỦNG VA chn DÙNG .
CHÓNGCHỈOIIH:meHthngỦ muỏcmcnontunưu
d°"° GMP
uu … … cm n€f … ooc
mom … nm oh cù m
10 VÌ X 20 vlhu nón bno phim
Vacodomtium m
E
Domperidon 10mg ẫ Ểị
(duoi dang Domperidon maleat) o-n ' ễ
`ẻ ẳ
_- c
ư: : :
O ; 9
U ảẵ
: a
ĐG u llm uy củ: ui cm
Bio quin nơi khô rán. IhoAng múi.
nau inh ung. mmoommusơc
ĐọckỷhuMdnsũdụngtrủckhldủnn
Tbu chuín la dung: TCCS
SĐK :
56 lb SX:
Neg SK
HD '
Hộp 25 vĩ x 20 viên nén bao phim
agẩ
ẫẳễ
ẽẳQ.
ẩ°ẹ
ẳỄ
ậ…~°
@
25 Vi X 20 vlón nin blo phim
Dompendon 10mg
(duó: dang Domperidon maleat)
Vacodomtium m
n…… mẤu _.
Dmpnridon .......................... m…; Công ty Co Phản Mc VACOPHARM
ãal uMn v…z FFunng1 r r ne Van An nm: m An
(dMungDo'nwwmuu0 ậ3101213E253" "“ upFunoĩltấrìĩĩ 22Ĩ
Ttdượcv.đ 1 lenmnbnoọhlm Đchmmy:xm nu. …cb m. WM
cui ĐỊNH nu mm…. nm… ;mơ T|n An. m… ng An
demmtum 1o ơuợc ehl dlnh ơi Mu m …—…~M
mền chứng … va buôn non.
u uoùue vAchu oùun .
cuỏue cui mom: um » hương an sử M … °”° '… VẾ"
dung en p
… nu con nh …
umu 16 mmo … tù mmm
z=-;:Ẹs
l
25 VÌ I 20 vưn Mn bao phim
Vacodomtium
Domperidon 10mg
(duoi dang Domperidon mateat)
I::ỊHW
!
Ldưdn dang Domperidon maleat)
: Vacodomt
Đlutlmtnyoủauiom
BAo quin nơi khô rto. thoáng mút.
ưann Inn slng. n…ơt oo khỏng qui so°c
Đoc kỷ hu0ng dìn sử dung truớc khi dùng
TIOu chuln Ip dụng: TCCS
SĐK :
86 lò SX:
Ngiy sx-
HD '
Hộp 50 vĩ x 20 viên nén bao phim
< 50 VI X 20 vlđn nín blo phim
a 0 g 0
= n
o Vacodomtmm
ỆỄ Ễ Dompendon 10mg
Ễ E (duól dạng Domperidon maleat)
ẳ
3 S.
= _
E __
.x Ĩ '
,
nm… mAn
Dunporìdon .......................... 10mg Còns ty Cổ Phản Duự VACOPHARM
(dướldeomwldon …… :::zn1rnịưw':WẸJỊỊnW W“
Tth v.đ 1 vưn nớn ba phim gu cn; … my: nm mu. quoc lọ u. Mung : `
NỈ WM T|n KMnla. m… phơ“ TM An. TIM Long An
; m…mmommlnmnođuum …… ~…
1 mền dlủhg non vi buôn nỏn.
u unùue VÀ cAca DÙNG _
cuõue cuỉnmnzuommnuongdlnsủ WWWWVỪ“
dung GM P
… … cm ntt nu
u… m … nẨu từ oẳ°ẵ
60 VÌ ! 20 vlin nón bno phim
Vacodomtium
E
Domperidon 10mg ẫ ỂỂ `
(duoi dang Domperidon maleat) u— ' ễ
H g
g
s
O : a
'5 € ?
O ẫễ
U ả Ễ
_ Ế
ĐG … Mm uy cùa tri em
Blo quin noi khô rto. thoáng mil.
1rúnh tnh ung. nth 00 khỏng quá 30°C
Đoc kỳ huong dn uử dung lmơc khi dùng
TIOu ohuln Ip dụng: TCCS
SĐK :
56 lô SX:
Ngay sn
HD '
2. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Nhân VĨ 10fviên
`domtium … Vacodomtium1o VỄco
Dompendon lOmg “ 10mg
(duờn dang Domperidon maleat) Ỉdud: dang Dompendon maleat)
map - wno Cángty Cố Phấn Dươc vưomum
ủỀI De:nmqùdmmmm
ND'
V codomtnum 1o V cogiomtgym 1o
Ổ (Ddĩlrẵfẵfẵlễìịẹvĩgẵndon malealjỉ _ ếdỉằfẵẵẵễìáznẫẳơdon maleat)
3 x“ onp.wno ủglr VACOPHARM
@ Ở "0 ocwmdmeunmmm
')
coN `?
Ổ
, … vị -- "u DÙỌ
Nhản vu 15 vuen ỵz CO N“ '
" ’ ' VÀ .
O
: domt1um 10 o 10 V co
Dompendon 10mg N) ịdũm
(dum dang Dompondon maleatì endon ma1eel)
aup . wuo c y cã Nu Dac um…um
: ÀĩvẸm
Dompendon 10mg J IOmg
ldudu ơang Domperdon mai ` (dum dang Domperidon maleat)
V codomtium1o Vacodqmtium 10
’ảdnosx
Nhản vỉ 20 viên
" domtium …
Domperidon 1Dmg
[dum ơang Dompendon malean
(duđl dang Domperidon mbeal)
, mu . wno cm lbe' Mn Dwr um…Am
g ủủ
Vacodomtium 10 VẳcodomtIium 1o
Dompenơon 10mg 10mg
(dưdu dang Dompeúdon maleat (dum uang Dompe udon maleat)
Ê uup . wno Củng ty Cũ Huấn ch VACOPHARM
mmmúdmmmm
ẶsỈểẵú
' 1
domtm
Dompefldon 10mg
(duơi dang DompG
domtiu
Domequan 10mg
(dưỏl dang Dornps
c domtỉu:
Dompeơtdon 10mg
(dum dang Domps
ẳấ'
2. Nhãn trực tiếp trèn dơn vi đóng gói nhỏ nhát
Nhãn chai 100 viên nén bao phim
mAuumÁu
Dmndon .......................... 10mg
(duủldong DompeMmmlul)
Tlduợcv.d 1 vlnntnbuphlm
cui um: deomìlum to đuợc cnl «… « uu m mu
m…nmm.
utuoủunvAcAcn Me
cnõueculmuzumwmaqulnsùaụng
TDu cMhl Ip Ome: TCCS
Domọencon 10mg
(dưới dang Domperidon maleatb
100 vlùn Mn boo ph1m
Vacodomtium
Đố xa lim uy của trò am
Bùo quủn nơi nm mo. lhoúng mu.
trúnh tnh sdng. nhởt do không quá 30“C
Đoc kỹ han dln sử dung truớc khi dùng
Công ty ca” Phẩn Dược VACOPHARM
so Nan mo. Phucng : Thanh phó Hn An Tỉnh Long An
DT1(072› a.m :… . Fu mm 3 022 zu
chchlnht my: Km 1954. quốc ló IA, Phan
SĐK .
56 to sx: Tln Kmm. TMnh phổ TOn An. Tlnh Long An
Nle sx ….vccophcrm.oan eu-
HD '
Nhãn chai 200 viên nén bao phi
ễầưm 0m ĐỎ xa tám lny củi lrò am
(… mg omnumầểẵẵỏ " Bủo quủn nơi uno rúc. moâng mt.
nach a 1 vưn Mnmphlm trúnh únh ung. nhiệt do không quá 30°C
cnl epm: Vleodunllum 10 cua chi dinh d «u m m 000 kỹ hướng dổn sư dunu mm: khi dùng
anm. Dompendun \Orng . _
Ềpủm VÀ CÁCH DÙNG (duon dang Dompenoon maieau Cong ty Cô Phẩn Dược VACOPHARM
cuóuocưdmuzumwmmgdnnùdung
TiOu chutn tn dum: TCCS
59 Nguyùn nut Phuong : Yuinn pnó TAn An Tlnn Long An
DT.(072\ 3 829 311 o Fn11072) 3 B?) 244
hp chinh! my: Km 1054. quốc lộ 14, Phan
SĐK
86 lo sx: Ttn Khlnh, Thinh phở Tln An, flnh Long An
Noly sx: m.vncophnrm.m GMP
HD ' muócm' cncuệumngu .
_ Nhán chau 500 viên nén bao phi }“ /
ỦẸN 10…0 DI xu tim uy của trẻ em
(amm W…) Bùo quùn noi khô rto. lhoúng mAl.
Ttduocv.d 1 vln Mnblophlm lrtnh ánh ung. nhỏ! 60 không quá 30°C
cnlm:vmmmmahlmndfflcqm ĐOCKỹhưdnodlnsửdụngtru0ckhldùng
chúng nonvlbuln …: Dompendon lOmg _.,
utuoùuuvA cAcu Dủue (ƯƯO' dang DO…DBrởdon maleal) Cõng ty Co Phẩn Dược VACOPHARM
CNÓMGCNỈMNH:MBMGInOỦdvW _ __ € …
… cnụín lọ dung: chs
59 Ngqun HM P…nq 1 Thenn pnó Nn «\n Tmn Long An
ỒT’1072)3629311 ' Fu4072)3822 244
DIlchỈnhn'mtytkm Iffl.quđclủ 14. Phường
ssẵĨs zax1 , — Tln mm…. mun phơ Tln An. nm Long An
Nũly si " _ _ M.vocoplunn.can ou»
HD : * «| Q). muõcoủuecnooQunvưu w—…
ê
(…-
Nhân chai 1000 viên nén bao:`
nm… PHẨM * ỷ Ặ PM…
Domporlden .......................... 10mg
(dươi dom…nmabm
Tldươcv.d1vlnnónbnophivn
cnl amn: v…… 10 uwc chỉ donn « Mu m m
cnùng nônvùbudn non.
uéuoủuc vA cAcu m’me
cnómcnlmnzumwmanuùuụnq __ J
Nu chuín nọ uung: chs - '
SĐK : L
86 lô SX:
Ngùy SX:
HD :
Vaco
Dompewcon 10mg
fduoc dang Dompendon maleaU
Đỡ xa tlm ny củ: trò em
Bio qubn nm khô mo. Motno mát.
ưinh ánh súng. nhhỌt do kh0ng qui SO'C
Đoc kỷ hucng dln sử dung trudc khu dùng
Cõng ty Cô Phản Dược VACOPHARM
59 Nqưvln Hue Pnưowg 1 Tham pnỏ Tản An.Tlnh Lang An
ĐT107213 aze … . Fu1072; 3 em zu
Du chỉ… only: Km 1854. quá: lo IA, Mng
Ttn Khlnh. TMnh phế Ttn An, Tlnh Lm An
m.vnoophnnn.m cup
muõc oủue cno um wen
w
`
u
d'3
é“
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
VACODOMTIUM 10
Thảnh phần
Domperidon lOmg
(dưới dạng Domperidon maleat)
Tả dược v. đ ] viên nén bao phim
(Tinh bột sắn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Polysorbat 80, Magnesi stearat, Aerosil,
Microcrystallin cellulose 101, Natri starch glycolat, Croscarmellose natri, Hydroxypropyl
methylcellulose 615, PEG 6000, Tale, Titan dioxyd)
Quy cách đóng gói: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
STT Quy cách đóng gói STT Quy cách đóng gói
1 Ệp vỉ, vi 10 viên, hộp 5 vì 9 Ép vỉ, vi 20 viên, hộp 5 vì
2 Ẹp vi, vi 10 viên, hộp 10 vì 10 Ẻp vỉ, vi zo viên, hộp 10 vi
3 Ẹp vỉ, vi 10 vỉên, hộp 20 vi 11 Ép vỉ, vi 20 viên, hộp 25 vì
4 Ep vi, vi 10 viên, hộp 50 Vi 12 Ẹp vỉ, vi 20 viên, hộp 50 vi
5 Ệp vi, vi 10 viên, hộp 100 vì 13 Đóng chai 100 viên lJ_/
6 Ep vỉ, vi 15 viên, hộp 5 vi 14 Đóng chai 200 viên /C
7 Ép vỉ, vi 15 viên, hộp 10 vi 15 Đóng chai 500 viên
8 Ép vỉ, vi 15 viên, hộp 50 Vi 16 Đóng chai 1000 viên
Dược lực học
Domperidon là chất kháng thụ thể cả thụ thể DI và D; của dopamin, tương tự như metoclopramid.
Do thuốc hầu như khôn có tảo dụng lên các thụ thể dopamin ở não nên domperidon không có ảnh
hưởng lên tâm thần và thân kinh.
Domperidon thúc đấy như động của dạ dảy, lảm tăng trương lục cơ thắt tâm vị và lảm tăng biên độ
mở rộng của cơ thắt môn vị sau bữa ăn, nhưng lại không ảnh hưởng lên sự bảỉ tiết của dạ dảy. Thuốc
dùng điều trị triệu chứng buồn nôn vả nôn câp, cả buồn nôn vả nôn do dùng levodopa hoặc bromocriptin
ở người bệnh Parkinson.
Dược động học
Domperidon được hấp thu ở đường tiêu hóa, nhưng có khả dụng sinh học đường uống thấp (ở người
đói chỉ vảo khoảng 15%) do chuyến hóa bước đầu của thuốc qua gan và chuyển hóa ở ruột. Thuốc cũng
được hấp thu khi đặt trực trảng vởi sinh khả dụng tương đương với sinh khả dụng sau khi uống, nhưng
nồng dộ đỉnh trong huyết tương chỉ bằng ll3 nông độ đỉnh đạt dược sau khi uông vả hấp thu chậm hơn.
Sinh khả dụng của thuốc sau khi uống tăng lên rõ rệt (từ 13% lên khoảng 23%) nếu uông thuốc 90 phút
sau khi ăn, nhưng thời gỉan để đạt nông độ đỉnh trong huyết tương thì chậm lại.
Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng từ 91% đến 93%. Thể tích phân bố của thuốc khoảng
5,71 lítlkg thể trọng. Có khoảng 0,2% đến 0,8% lượng thuốc có khả năng xâm nhập qua hảng rảo nhau
thai. Thuốc chuyến hóa rất nhanh vả nhỉều ở gan nhờ quá trình hydroxyl hóa và khử N - alkyl oxy hóa.
Nửa đời thải trừ ở người khỏe mạnh khoảng 7, 5 giờ và kéo dải ở người có suy giảm chức năng thận (nửa
đời thải trù có thể tăng lên đển 21 giờ trên bệnh nhân có nồng độ creatinin huyết tương lớn hơn 530
mmonít). Không có hiện tượng thuốc bị tích tụ trong cơ thể do suy thận, vì độ thanh thải của thận thấp
hơn nhiều so với độ thanh thải toản phần của huyết tương. Domperidon đảo thải theo phân và nước tiếu,
chủ yếu dưới dạng các chất chuyến hóa: 30% liều uông đảo thải theo nước tiếu trong 24 giờ (0, 4% ở
dạng nguyên vẹn); 66% đảo thải theo phân trong vòng 4 ngảy (10% ở dạng nguyên vẹn). Domperidon
hầu như không qua hảng rảo máu — não.
Chỉ định
Vacodomtium 10 được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Liều dùng và cách dùng
Vacodomtium 10 chỉ nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát
nôn và buồn nôn.
Nên uống Vacodomtium 10 trước bữa an. Nếu uống sau bữa an, thuốc có thế bị chậm hấp thu.
Bệnh nhân nên uống thuốc vảo thời gian cố định Nếu bị quên 1 liều, có thể bỏ qua liều đó và tiểp
tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng lỉều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.
Người lớn và trẻ vi thảnh niên (từ 12 tuổi trở lên và cân năng từ 35k2 trở lên)
Uống 1 viên/lần, có thể dùng lên đến 3 lần/ngảy, liều tối đa là 30mg/ngảy.
Do cân dùng liều chính xảc nên sản phấm không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thảnh niên cân nặng
dưới 35kg
Bênh nhân suỵ gan
Vacodomtium 10 chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem phần chống chỉ
định). Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.
Bênh nhân suỵ thân
Do thời gỉan bán thải cùa domperidon bị kéo dải ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại,
giảm số lần dùng thuốc còn 1 đến 2 lần/ngảy và hiệu chinh liều tùy thuộc mức độ suy thận.
Chống chỉ định _ ỈPM
Người bệnh bị nôn sau mô, chảy mảu đường tiêu hóa, tăc ruột cơ học. / /
Không dùng Domperidon thường xuyên và dải ngảy.
Phụ nữ mang thai và cho con bú. Trẻ nhỏ và trẻ vị thảnh niên cân nặng dưới 3Skg.
Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem mục Dược động học).
Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dải, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối
loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết
Dùng đồng thời với các thuốc kéo dải khoảng QT (xem mục Tương tác thuốc).
Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dải khoảng QT)
(xem mục Tương tảc thuốc).
Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng
Đối với người bệnh Parkinson: chỉ được dùng Domperidon không quá 12 tuần vả khi các biện pháp
chống nôn khảo, an toản hơn không có tảc dụng
Suỵ thân
Thời gian bản thải của domperidon bị kéo dải ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng
nhắc lạỉ, giảm số lần dùng thuốc còn 1 đến 2 lần/ngảy tùy thuộc mức độ suy thận. Có thế hiệu chỉnh liều
nếu cần.
Tảc dung trên tim mach
Domperidon lảm kéo dải khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giảm sảt hậu mại, có rất ít
bảo cáo vê kéo dải khoảng QT vả xoắn đỉnh lỉên quan đến sử dụng domperidon. Cảc báo cảo nảy có các
yếu tố nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện gỉải hay cảc thuốc dùng đồng thời (xem mục Tảc dụng
không mong muôn).
Các nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thể lảm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng
hoặc đột tử do tim mạch (xem mục Tác dụng không mong muốn). Nguy cơ nảy cao hơn đối với bệnh
nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hảng ngảy lớn hơn 30mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kẻo
dâi khoảng QT hoặc thuốc ửc chế CYP34
Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hỉệu quả ở người lớn và trẻ em.
Chống chỉ định domperidon cho nhưng bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dải,
đặc biệt lả khoảng QT, bệnh nhân có rôi loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi
máu), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ rôi
loạn nhịp thất (xem phần Chống chỉ định). Rối loạn điện giải (hạ kali máu, tăng kali mảu, hạ magnesi
máu) hoặc nhịp tim chậm đã được biết đến lả yếu tố lảm tăng nguy cơ loạn nhịp tim
Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đối lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu
hỉệu nảo liên quan đến rối loạn nhịp tim.
Khuyên bệnh nhân nhanh chóng bảo cảo cảc triệu chứng trên tim mạch.
Tác đung không mong muốn
Rỗi loạn ngoại thảp và buồn ngủ xảy ra vởi tỷ lệ rất thấp và thường do rối loạn tính thấm của hảng
rảo mảu- não (trẻ đẻ non, tổn thương mảng não) hoặc do quá liều.
Chảy sữa, rôi loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể
gặp ở người bệnh do dùng thuốc liều cao dải ngảy.
Rối loạn tim mạch.
Chưa rõ: loạn nhịp thất, kéo dải khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch (xem mục Cảnh báo và
thận trọng)
//:7 % 's % xa
Bảo cảo phản ứng có hai
Bảo cảo phản ứng có hại sau khi thuốc được cấp phép lưu hảnh rất quan trọng để tiếp tục giảm
sảt cân bằng lợi ích/nguy cơ của thuốc. Cán bộ y tế cân bảo cảo tất cả phản ứng có hại vê Trung tâm
Quốc gia hoặc Trung tâm khu vực về thông tin thuốc và Theo dõi phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo cho Bác sz những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai & cho con bú
Phu nữ có thai: không được dùng
Phu nữ cho con bú
Domperidon bải tiết qua sữa mẹ và trẻ bú mẹ nhận được it hơn 0,1% liều theo cân nặng của mẹ.
Cảc tảc dụng bất lợi, đặc biệt là tác dụng trên tim mạch vẫn có thể xảy ra sau khi trẻ bú sữa mẹ. Cần
cân nhắc lợi ích của việc cho trẻ bú sữa mẹ và lợi ích của việc điều trị cho mẹ để quyết định ngừng
cho con bú hay ngừng/trảnh điều trị bằng domperidon Cần thận trọng trong trường hợp có yêu tố
nguy cơ lảm kéo dải khoảng QT ở trẻ bú mẹ.
Ngươi lái xe và vận hânh máy móc: thận trọng khi sử dụng vi rối loạn ngoại tháp và buồn ngủ có
thể xảy ra (tỷ lệ rất thấp) do quá liều.
Tương tác thuốc j/ịl/Ự/
Tăng nguy cơ kéo dải khoảng QT do tương tảc dược động học hoặc dược lực học
Chống chỉ đinh dùng đồng thời với các thuốc sau
Các thuốc lảm kéo dải khoảng QT
— Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidin).
- Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaxon, ibutilid,
sotalol).
- Một sộ thuốc chống loạn thần (ví dụ: haloperidol, pimozid, sertindol)
— Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: citalopram, escitalopram)
- Một số thuốc khảng sinh (ví dụ: erythromycin, levofioxacin, moxifloxacin, spiramycin)
- Một số thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidin)
- Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrỉn, lumefantrin)
- Một số thuốc dạ dảy- ruột (ví dụ: cisaprid, dolasetron, prucaloprid)
- Một số thuốc khảng histamin (ví dụ: mequitazin, mizolastin)
- Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: toremifen, vandetanib, vincamin)
Một số thuốc khác (ví dụ: beprídỉl, diphemanil, methadon)
(xem mục Chống chỉ định)
Chẳt ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dải khoảng QT), ví dụ:
- Thuốc ức chế protease
- Thuốc chống nâm toản thân nhóm azol.
- Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin vả telithromycin).
(xem mục Chống chỉ định)
Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau
Thuôc ức chế CYP3A4 trung binh, ví dụ: diltiazcm, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.
(xem mục Chống chỉ định).
Sử dun thân tron khi dùn đồn thời với các thuốc sau:
Thuôc chậm nhịp tim, thuôc lảm giảm kali máu và một sô thuốc macrolid sau góp phần lảm kéơ
dải khoảng QT: azithromycin vả roxithromycin (chống chỉ định clarithromycin do lả thuốc ức chế
CYP3A4 mạnh)
Danh sách cảc chất ở trên lá các thuốc đại diện và không đầy đủ.
Quá liều và xử trí
Bỉểu hiện: buồn ngủ, mất khả nãng xác định phương hướng, hội chứng ngoại tháp, đặc biệt hay
gặp ở trẻ em.
Xư trí ngộ độc cấp và quá Iiều: cần thực hiện cảc biện pháp điều trị triệu chứng ngay lập t1': c
như: rửa dạ dảy, dùng than hoạt. Cảo thuốc khảng cholinergic hoặc các thuốc điều trị Parkinson có
khả nảng giúp kiếm soát hội chứng ngoại thảp trong trường hợp quá liều. Nên theo dõi điện tâm đồ
do có khả năng kéo dải khoảng QT.
ò 1'l:d:
1—E
11'
&
J
Hạn dùng, bảo quản, tiêu chuẩn áp dụng ,
- Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuât.
- Bảo quản: nơi khô rảo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C.
- Tiêu chuẩn’ ap dụng: TCCS
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ỄV/
Nếu cần thêm thông tin xin bỏi ý kiến Bác sĩ.
Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thảnh phố Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại: (072) 3826111- 3829311
Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ IA,
Phường Tân Khánh, Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An.
Long An, ngảy 09 tháng 11 năm 2015
KS Phan Thị Minh Thư
TUQ cục TRUÓNG
P. muỏus PHÒNG
ỦẫMấ Ỉâng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng