CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC PHÂM VCP Ýỹỹ
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ ÉẨỂ9’
THUỐC BỘT PHA TIÊM VACIRADIN
'Bộv TẾ A
lì mu6c aAN THEO oơrv
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC THuòc e0t ›… nén Ể Ễ Ể /b
ĐÃPHÊ DUYỆT Vacưadm
ne… IẮP - nÉu fĩnu ugcu … ẳ Ê ẫ
Undíu:ẩLOJJLJW (lg ………mmm ẳ 'ễẳ Ể
ãn ọp ọ- ilệ100%
AAwwpp ềIDDỦGI'OH
AAunuuu _Nuotoefxsm
Mu…ch etooõwxs^ọôn
ugpenoeA
Ri Vaciradln Ri Vactredln
PRESCRIPTION DRUG i m _ i V THUÓCBANTHEOĐON i m _ L V.
mui F°R WEan . -------------- TDMỔC nộ: mm ———————————————— \
| ucumcomuua: 'nớuọcuưm :
: : l1gOdmdhe ltheừaủt
Vacnradm :e…g__…… ỄVaciradin ;TẸ…… :
ỄEÌPquMd -ị mmx :
lumew : w : mAcnnớmuếuoủue mem.
:::… INDÉATIfflS: . :cNỔMGQỊÌĐỊMI ti ỦuJ
131… Te ermpe raut … to w25'c' Ễ;nAoquAu … khó ntihớtdòdưs zsuic
' aypbua.pmedừưnlơí . vénhảnhsảnq
, L sfsctFchJ'ieug :_cỀz_oo_s _ _ _ _ l neu cuuẢu: cpzoos :
. [| M _ [] M “za:,:ggỉmĩ ---------
50X Of 1 Vlol D Kupodofthmotch… Họp 1 lọ D ũ’uủnhyuìltlớun
Forintnnmcuhror Road…ylhlodhthdomm Tiẽm bắp oụciiỷmdiiu'rmmnim
lở…ánợ
c…woóndumiocmluvcr
mA cui 1…» xu… _ IOC son ~ … nội leY NAM
intnvonousinjeettonllnvm (I Tiẽmtĩnhmọch Unv (l…
\cPWMM BMW
……xum sacso nmo VIYE um
CÔNG TY có PHÂN DƯỢC PHÂM VCP
MĂU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIỂM VACIRADIN
@
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do XNDP 120 sản xuất - tỉ lệ 100%:
AA»…qu` °®°°GICM
.NU°IDũ/XSPS
Mwump uwùw1sz
. ugpeuoeA
JR<…………… —\ Vaciradin
l..m.-iv.
l rEAcN BOX CONTANS:
I 01 vlnl dnwdorhrlqloedon :
: 1uCelrlđm
' Exmm 0_5i L~ IIWIM
j*nf ampoulơuwnwhrinionion sm:
1 Emm as…
, Mua … … nne ulnmpwn
I ng u- vo›suz os
' Mmuhcruuu w Auhrml
:uc … w ›um T…eu- Lan ng em Hn No]
| mchMs .' M …
j UlAGE lndoưd
mm
' CONTRA- IMIIICATW: J
I'BTOIAGE Temporamre below 25 C
| ury plau. prolect from llgm |
ị srmncmous : cn me. '
Boxof1viaH-1ampoulenu M …---………--…-J
Forintramuscularor x
intravenous injoction [lu V
AAuuuuu,
POWDER FOR INJECTION
Kandhmdefflùm.
Rldulúủyhhdldbdơnno.
Iìmuócammsoecm -' valuẹnir.aidvin
nòmợncuứa
| ]
Tnuõc BỘTPHATIÊM Í mọmơeưpmm _
I
.1ncamm .
:n uuạu: o,sg L-uụntn :
:'mamnmctplumw: :
xHenqu umktmngiynhưuh l
› (xmuưnbmùgưorvủ; l
lsex vo—msz m |
'SInuulìm xuưvzo '
'mml navnxu mvnlụ ngemAmmz
'chĐlm 11 Ma :
EcAcunủuo-ffluoùm. 'gggml
quònocedmm -I '
=:sLoeuM Nơi une. uniọl no mm 25 C:
, lmnn &… linu. '
' neu cnuẢu:cP zoos. :
'!Ẻỉ’ REÊ~ Ẻ'². ......... l
Hộp1 lọ + 1 ổng
Tiêm bắp Đốuủngủợủn
Tiêm tĩnh mạch H: W °(°°Wúulnwmmmm
|…
ẵỂẩammnủw
lucuLnunnnAn-ưeưl-nlnơwùm
LIAO ZHI
CÔNG TY cò PHÂN DƯỌC PHÁM VCP
L MẢU NHÂN QĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VACIRADIN
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất - tỉ lệ 100%:
ÁAUJWDD de104
nmlxsm
^^WWPDISWPÙJW/XS'ỌÓN
ugpe.uoeA
AAuuuuu
› † __ Í Í
R sẽẫẵẵ…ẽ v z .<
ì
l
N0llOẵle SHON3AVHlNI 80 W'IHSSMWLNI HO:I
;ffl—
U°WUI l°l Sl°l^ OI. l° X°G
snch Nơl.Ldfuosaad ềl
—…
I V.
TIÊM BẮP - TIÊM TĨNH MẬCH .
WSX/Mlng dđmva
Lbãìủtch.N nnmmyy
HDJEwme demmvv
RX muôc aAu meo …
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
THUỐC BỘT TIÊM VACIRADIN
1. Trình bây:
+ Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ:
đăng ký VD — 8092 — 09, hạn dùng 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
+ Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm Sml, sản xuất tại Xí Nghiệp Dược Phẩm
1zo - Arpharma, 118 Vũ Xuân Thiều - Long Biên - Hà Nội, số đăng ký VD -
9182 - 09, hạn dùng 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Cefradin : 1000mg
L — arginin: 500mg
3. Dược lực học:
Cefradin là một khảng sinh cephalosporin bản tổng hợp thể hệ 1. Thuốc có tác dụng
diệt khuấn do ức chế sự tổng hợp mucopeptid ớ thảnh tế bảo vi khuẩn.
Cefradin có tảo dụng in vitro đối với nhiều cầu khuẩn Gram dương, bao gồm
Staphylococcus aureus tiết hoặc không tiết penicilinase, cảc Streptococcus tan mảu beta
nhóm A (Streptococcus pyogenes); các Streptococcus nhóm B (S. agalactiae) vả
Streptococcus pneumoniae.
Cảo cephalosporin thế hệ 1 có tảc dụng hạn chế đối với các vi khuẩn Gram âm, mặc
dù một vải chùng Escherỉchia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mírabilis vả Shigella
có thể bị ức chế in vitro bởi những thuốc nảy.
Cefradin không có tác dụng chống Enterococcus (thí dụ Enterococcus faecalis),
Staphylococcus khảng methicilin, Bacteroides fragilỉs, C ỉtrobacter, Enterobacter,
Listeria monocytogenes, Proteus vulgaris, Providencia, Pseudomonas vả Serratia.
So sảnh hiệu lực kháng sinh của cefradin với cephalexin, thi cefradin có tác dụng yếu
hơn đối với E. coli, Proteus mirabilis và rất ít tác dụng đối với N. gonorrhoea. Giống như
cephalexin, cefradin cũng không có tảc dụng đối với Haemophilus ỉnfiuenzae.
4. Dược động học:
Cefradin bền vững ở môi trường acid và được hấp thụ gần như hoản toản qua dường
tiêu hóa. Người lớn khỏe mạnh, chức nãng thận bình thường, sau khi uống vảo lúc dói,
nồng độ đỉnh cefradin huyết thanh đạt 9 microgam/ml với liều 250 mg, 15 - 18
microgam/ml với liều 500 mg và 23,5 - 24,2 microgam/ml với liều ] g, trong vòng 1 giờ.
Nồng dộ đỉnh huyết thanh thấp hơn vả chậm hơn nếu uống cefradìn cùng với thức ăn, tuy
…` o\
J
,
tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Trong một nghiên cứu ở trẻ cm 9 - 14 tuổ1có
chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh trung bình cefradin huyết thanh đạt
đỉnh trung bình cùa cefradin huyết thanh đạt «được trong vòng 1 - 2 giờ là 5,8 — 6,3
microgam/ml với liều tiêm 500 mg và 9,9 - 13,6 microgamlml với liều tiêm 1 g. Khi tiêm
tĩnh mạch liều ] g cefradin cho người lớn có chức năng thận binh thường, nồng độ huyết
thanh của thuốc trung bình là 86 microgam/ml sau 5 phút, 50 microgam/ml sau 15 phút,
26 microgam/ml sau 30 phút, 12 microgam/ml sau 60 phủt và 1 microgam/ml sau 4 giờ.
Khoảng 6 — 20% cefradin liên kết với protein huyết tương. Nửa đời huyết thanh của
cefradin khoảng 0,7 - 2 giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Trong một
nghiên cứu, nửa đời tăng lên đến 8,5 - 10 giờ ở người lớn có độ thanh thải creatinin là 11
- zo ml/phút và lên đến 60 giờ ở những người có độ thanh thải creatinin thấp hơn 10
ml/phút.
Cefradin phân bổ rộng rãi trong cảc mô vả dịch thể, nhưng ít vảo dịch não tủy. Đạt
nồng độ điều trị ở mật. Thuốc qua nhau thai vảo hệ tuần hoản thai nhi và tiết với lượng
nhỏ vảo sữa mẹ. Cefradin bải tiết nguyên dạng trong nước tiểu. Khoảng 60 - 90% hoặc
hơn của một liều uống, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch được bải tiết trong vòng 6 giờ ở
người bệnh có chức năng thận bình thường. Nồng độ trung bình cefradin trong nước tiểu
là 313 microgam/ml ở người lớn có chức năng thận bình thường trong vòng 6 gỉờ sau khi
tiêm bắp 1 liều 500 mg.
Cefradin được thải loại bằng thẩm tảch mảu và thẩm tảch mảng bụng.
5. Chỉ định:
VACIRADIN được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuấn do vi khuẩn nhạy cảm
gây ra:
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp kể cả viêm thùy phổi do cảc cầu khuẩn Gram dương
nhạy cảm.
Í Ji…›h\ A`
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu kể cả viêm tuyến tiền liệt và nhiều bệnh nhiễm
khuấn nặng và mạn tính khác.
- Phòng nhỉễm khuẩn trong phẫu thuật.
6. Liều dùng - Cách dùng:
- Người lớn: Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền 500mg -
lg, 6 giờ một lần.
- Trẻ em 1 tuổi vả lớn hơn: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 12,5 … …
trọng, 6 giờ một lần.
- Dự phòng trước, trong và sau khi mổ:
+ Đối với người mổ đé: Tiêm tĩnh mạch lg ngay sau khi kẹp cuống
hoặc tiêm tĩnh mạch ] g, 6 hoặc 12 giờ sau liều thứ nhất.
+ Đối vởỉ các người bệnh khác: Tiêm bắp hoặc tíêm tĩnh mạch lg, trước khi phẫu
thuật 1l2 giờ đến 1,5 giờ và cứ 4 đến 6 giờ một lần, tiêm tiếp lg, trong vòng 24 giờ sau
phẫu thuật. Nhưng không được dùng quá 8g/ngảy.
- Liều cao tới 300 mg/kg thể trọng đã được dùng cho cảc trẻ nhỏ bị ốm nặng mã
không có phản ứng không mong muốn rõ rệt. Liều tối đa một ngảy không quá 8g cho trẻ
em.
- Phải giảm liều dối với người bệnh suy thận. Nên dùng liều ban đầu là 750mg, tiếp
theo lá cảc liều duy trì 500mg. Khoảng cách cảc liều nên như sau:
Độ thanh thải creatinin Khoảng cảoh dùng
> 20 ml/ phủt 6 - 12 gỉờ
l9-15m1/phút 12-24 giờ
14 - 10 ml/ phủt 24 - 40 giờ
9 - 5 ml/ phút 40 - 50 gỉờ
< 5 ml/ phủt 50 - 70 giờ
- Cefradin phải được bảo quản ở nơi mảt, trảnh ảnh sảng tập trung hoặc chiếu
thắng, nhiệt độ không quá 30°C, tốt nhất là từ 15 … 30°C.
- Dung dịch thuốc sau khi hòa tan còn giữ hiệu lực trong 2 giờ ở nhiệt độ phòng
hoặc 24 giờ trong tủ lạnh 50C.
- Các dịch truyền cefradin còn giữ hiệu lực trong 10 giờ ở nhỉệt độ phòng và 48 giờ ở
nhiệt độ lạnh s°c. Nếu để ớ lạnh ngay sau khi hòa tan với nước cất vô khuấn để tiêm ngay,
dưng dịch trong chai gốc sẽ giữ được hiệu lực tới 6 tuần ở - 20°C.
- Dung dịch sau khi hòa tan thuốc có thể thay đổi mảu từ vảng rơm nhạt đến vảng
nhưng sự thay đổi mảu nây không ảnh hưởng gì đến hiệu lực của thuốc.
7. Chống chỉ định:
Trong các trường hợp dị ứng hoặc mẫn cảm với cephalosporin
8. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Cefradin qua nhau thai rất nhanh trong thời kỳ mang thai. Các
cephalosporin thường được coi như an toản khi dùng cho người mang thai.
- T hời kỳ cho con bủ: Cefradin được tiết vảo sữa mẹ với nồng độ thấp. Ba vấn đề
có thể xấy ra cho trẻ đang bú lả: Sự thay đối hệ vi khuấn ruột, tác động trực tiếp 1ên trẻ
em và ảnh hướng đến nhận định kết quả cấy vi khuấn khi cần phải kiểm tra lúc trẻ sốt.
l.ffl'…ltủl
Tuy vậy cefradin cũng như như cảc cephalosporin khác được xếp và /ạ
khi cho con bú. _/,s-°
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
có' PHÂÌi
Thường gặp nhất DUỌC PHAM
… Phản ứng quả mẫn.
- Toản thân: Sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh, phản vệ.
- Da: Ban da, mảy đay.
- Mảu: Tăng bạch cầu ưa cosin.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, viêm đại trảng mảng giả.
- Máu: Mất bạch cầu hạt, biến chứng chảy máu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
- Thận: Hoại tứ ống thận cấp sau khi dùng liều quá cao, và thường liên quan đến
người cao tuổi, hoặc người có tiền sử suy thận, hoặc dùng đồng thời với các thuốc có độc
tính trên thận như cảc khảng sinh aminoglyoosid.
- Viêm thận kẽ cấp tính.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Gan: Viêm gan, vảng da ứ mật.
- Toản thân: Có thể đau ớ chỗ tiêm bắp và viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi
truyền tĩnh mạch thường trên 6 g/ngảy và trên 3 ngảy.
Hướng dẫn cách xử tríADR:
Ngừng thưốc và dùng các thuốc chống dị ứng khi cần.
THÔNG BẢO CHO BÁCSỸ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP
PHẢI KHI sử DỤNG THUỐC
10. Tác động của thuốc khi lái xe và vặn hânh máy móc:
Cảc tải liệu không cho thấy tảc động của Cefradin ảnh hưởng đối với người lải xe và
vận hảnh máy móc, thiểt bị.
11. Tương tác thuốc:
Dùng đồng thời probenecid uống sẽ cạnh tranh ức chế bảỉ tiết của đa số cảc
ccphalosporin ở ống thận, lảm tăng và kéo dải nồng độ của cephalosporin trong huyết
thanh.
12. Thận trọng:
Trước khi bắt đầu điều trị bằng ccfradin, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảo.
Khoảng 10% người bệnh mẫn cảm với penicilin cũng có thể dị ứng với các
cephalosporin khác, vì vậy phải rất thận trọng khi dùng cefradỉn cho những người bệnh
dó. Cũng phải thận trọng khi dùng cefradin cho người bệnh có cơ địa dị ứng.
Phải thận trọng khi dùng cefradin cho người bệnh suy thận và có thế cần phải giảm
liều. Phải theo dõi chức năng thận và máu trong khi điều trị, nhất là khi dùng thuốc thời
gian dâi và với liều cao.
13. Sử dụng quá liều:
Xử trí quá liều cần cân nhắc đển khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác
thuốc và dược động học bất thường của người bệnh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch.
14. Tương kỵ:
Không nên trộn cefradin tiêm với các kháng sinh khác. Trộn cảc khảng sinh beta
Ọ lactam trong đó có cefradin với aminoglycosid trong cùng một túi hoặc lọ để tiêm tĩnh
mạch lảm mât hoạt lực cá hai loại. Nêu cân dùng đông thời cả 2 loại đê điêu trị, phải tiêm
ở hai chỗ khác nhau.
15. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 250C, tránh ảnh sảng.
16. Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: Dược điển Trung Quốc 2005.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng,
Muốn biết thêm thông tin xin hỏiỷ kiến của thẩy thuốc.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn...
ban xuất tạ1: Lorỉtỹ Lỗ pfíầỉDWũĩí'ẩlỉVCP
VCP Pharmaceutical Joint - Stock Company
' Thanh Xuân … Sóc sớn … Hà Nội - Việt Nam
Điện thoại: 04 — 35812459 | Fax: 04 - 35813670
Hà Nội, ngảy 11 tháng 08 năm 2012
PHÓ cục muờNs ›.
JVMVủ: W ~`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng