9²18 11²98 %OOL
Composition: Thánh phản:
Each m… coated tablet comalns Món v1èn nen bao phu… chứa
Cetooơo›ume Proxeh USP Celpodoxưne Proxetn USP
. Emwalem to cefpodoỵme 200 mg tuơng duơng vơi Cetpodoxrme 200 mg
h Exc1pnents q.s Tá đuợc , vua dù
.< Indication. contraindication. dosage, Chỉ dịnh, chỏng chi dịnh, liều dùng,
1 administntion. warning and other intormation: cảch dùng. cánh bảo vá các thỏng tin khác:
2 a Refer 10 enclosed package msert Xem tơ hương dán sử dung _
ễ Storage: Store at 15° 10 ao²c Báoịqụán: Ẹáo quân m 15° dén 30°C
0 O WARNINGz KEEP AWAY FROM THE REACH OF CHILDREN. CHU Y:_TRANH XA TÀM TAY TRE EM. _ _
03 x READ CAREFULLY TME LEAFLET BEFORE USE ĐỌC KY HƯỚNG DAN SƯ DỤNG TRƯơC KHI DUNG.
ồ Ể Specificatlons USP 34 Tuẻu chuán USP 34
N ~ T : : Manuíactured ior:
O TM rademark under Registration ỵ’rgũ ..W
0 901. DLH Park S v Read, Goregaon (W),
Visa no JSDK Mana1 _ 400062 INDIA
Manuiactured in India by] Sán xuất tại An Dộ bới:
a … …… ZIM LABORATORIES LTD
DNNK Pol Ncs EQ'iĩ? v 3 C area Kal~esnwa: \agauxMtẽũ' N'a’asesWa Sxa'e
AAMAm…DD osu vũllr_t GI] _ _ r; u` v.v; JON uaưg
…,… uuz xoan A t ,,
`_Ỉ ụ… HtitịHll
\_:,g NẺ_HO wo
gầnnqua NY
Ễ
N
,Ễ
.`i'Ĩ` ..J~ x ’t“ % _ )(
1`15 \ O
!
â-
Q
8
><
o
o;
°:
>
1
UDD 08… UẸQ Dọmu
6mo uonduosa1d
thOĨM
oozmxoud—A f
Jwrwi:::fỉn::fwvvun
1õểfj
,` rv rVV`. ~ ư~rỵ
EI“IdWVS ONI`IEEIV1 ; ;Ĩ ..J
?» ỡBIM
WV\l 18
WV\^ 18
LABELING SAMPLE
fc MM 63 1v1'v'
# v-PRox“ zoo
Ceipodonme ProxetlTablets USP 200 mg
Ccmposmou:
Each ’iimcDalec tat1Ietcorla ns
Cetccccx me Ffoxetn usa
Em aatent :o :e'caccurfe 233 rrq
Ex:xcrtMs q s
lndutnn convaindiuuon. dougn.
admrtslntun mmmn lnd cthcr nniơrmation
Refe: lc eroose: package mse1
Slcre at 15 In 3TC
KEEP AWAY FROM TuE REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY TNE LEAFLET BEFORE USE
tu, ! No
'ẻwch Mo
Lm La›e uc……fmv
Mnnuhchnm .n1ndưa hy
ZIM LABORATORIES LTD
B?“ ?? 1IICC Aiea Katmeshwu 41'Ề0' fMSJ IN Ms:u
v V…PROX` zoo
Cetpodoxỉme Proxeanablels USP 200 mg
Cempcsitiuni
F ac: :… :cateũ utle1conTans
Ceincncnme ²roxenl USP
Equwatent tc cetcozox ne 20C mg
Ẹxc pmts ; s
Indmalmn. con….ndntnon dngc
adminislutuon. vmnmg and mm mlmmatmn:
Reler :c enc :sen pezta ge nsert
S'me at 15: to 300
KEEP AWAY FROM THE REACH OF CHLDREN
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
Mlg … ›…
Ea':t- N:
hc ’JaNr cc-“Y …nư
Manufacmnn … India hy
ZIM LAEORATORIES LTD
E-1112 M 31 b:n Kitưesmr «152: MS; CE v:gm
. rmwn.
63 MM 12 MM
ã v…nnox~ zoo
Cefpodoxrme ProxetilTabtets USP 200 mg
Ccmpwtinn
E ach Tưm coatec tahIet contains
Cechnxme Panem USP
Em valenl … ce'podu: me 233 mg
Excpenis q 5
lndum, ccntrandicahcn, dosqn, (
admmistratỉou, wammq and uthor mfcimtm:
Re’et to en:losed cacvage nseơ?
Slo'e zi 15' to 30C
KEEP AWAV FROM TME REACH OF DIILDREN
READ CAREIULLY TNE LEAFLET BEFORE LJSE
… 1-t. Nc
Hach Nc
tuc Dem acwmfnn
|Aatuhcmrod … India by
ZIM LABORẦTORIES LTD
B? 22 0102 ha tiimestwadl’fđ' MSi 351 hang
' m__ự DIỆN ,_
TẠt'=THÀNH PHÓ)“
ỔV-PRox“zor
Cefpodoxime ProxelilTablets USP 200 mg
Cempcsưtun:
Eacr tln- ccate: tab el mm ’151
Cetccdơnme ²chei l USP
Equualent lo cet:cdowe 2I30 mg
E::wp e:ls ; s
Indudinn. COnIllưldnuhU. dosan,
:dmmistmiou. vuiqu uid otheơ nfumatm
Re1r tc erc nseđ :aaage msen
Stch al 15'1n 3€`C
KEEP AWAY FROM THE RFJGM OF CHILDREN
READ CAlEFULLY THE LEAFLEY BEFORE USE
.ẫ
wc L: …
n…n \n
Em '.Jaze oc….nhvyy
Manutaclund n India hy-
ZIM LABORATORIES LTD
52172 \tiCC A=.i KatueshnnádiSth M; 054 ttlgpư
100% Real size
ư :-›|
…ZJ`
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
V-PROX
Cefpodoxime proxetil
Viên nén bao phim
THÀNH PHẢN:
V-PROX 100: Mỗi viên chứaz
Hoạt chẩt: Cefpodoxime proxetil tuơng đương với cefpodoxime 100 mg
Tả dược: silica keo khan, Natri lauryl sulphat, magnesi stearat, cellulose vi tinh thế, kali polacrillin, crospovidon,
natri croscarmellos, poiycthyiene glycol, cthylceilulose, talc, titani dioxide, hypromellose, sunset yellow color.
V-PROX zoo: Mỗi viên chứa:
Hoạt chối: Cefpodoxime proxetil tương đương với ccfpodoximc 200 mg
Tả dược: silica keo khan, Natri lauryl sulphat, magnesi stearat, cel1ulose vi tinh thể, kali polacrillin, crospovidon,
natri croscarmellos. poiyethylene glycol, cthyiccllulosc, ta1c, titani dioxide, hypromellose, sunset yellow color,
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxime proxetil 1ả một kháng sinh beta-lactam, cephalosporin thế hệ thứ 3. Nó lả tiển chẩt cùa cefpodoxime.
Sau khi uống, cefpodoxime proxetil được đưa tới thảnh dạ dáy-ruột, tại đây Cefpodoxime proxetil nhanh chóng
thùy phân thảnh cefpodoxime, một kháng sinh diệt khuấn, sau đó được hắp thu.
Cơ chế hoạt động của cefpodoximc dựa trến sự ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Nó ốn định với nhiều loại
beta—lactamasc.
Cefpodoxime đã dược chứng minh lá có hoạt tinh diệt khuẩn chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương vả Gram âm.
Cetpodoxime hoạt động rẩt mạnh chống lại các vi khuân gram dương:
' SIreplococcus pneumoniae
' Slreptococci nhóm A (S. py,ogenes) B (S. agalacư,ae) C, F vả 0
~ khảc Iiên câu khuân (S. milis S. sangzu's vả S salivarius)
' (. orynebactermm diphlheriae
Cefpodoxime có hoạt tinh cao đối với các vi khuẩn gram âm:
' Haemophilus infiuenzae (những chùng có hoặc không sản xuất beta-lactamasc)
~ Haem0philus para-injluenzae (nhũng chùng có hoặc không sản xuất beta—lactamase)
~ Branhamella catarrhalis (những chùng có hoặc không sản xuất beta-lactamasc)
' Neisseria mem'ngitidis
' Neisseria gonorrhoeae
* Escherichía coli
~ Klebsíella spp. (K. pneumoniae. K. oxytoca)
' Proteus mirabiiis
Có hoạt tính vừa phải đối với Staphylococci nhạy cám mcticillin, penici1linase và những chùng có hoặc không sản
xuất penicillinasc (S. aureus vả S. epidermidis).
Ngoài ra, như với nhiều cephalosporin khác, cảc vi khuấn sau đây dể kháng với cefpodoxime: enterecocci, tụ cầu
kháng metícillin (S. aureus và S. ep“ỉdermidis), Staphylococcus saprophylicus, Pseudomonas aeruginosa vả
Pseudomonas spp, C Iostridmm difficile, Bacleroidesfragilis vả cảc chủng lỉên quan
Như với tắt cả các kháng sinh khác, nều nảo có thề, độ nhạy cảm cần được xác định trong i'nvi'trO
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Cefpodoxime proxetil bị thúy phân trong biếu mô đường ruột sau khi uống, phóng thich cefpodoxíme co' hoạt tinh
vảo trong máu. Sinh khả dụng khoảng 50% khi nhịn dói có thế được tăng Iẽn khi có sự hiện diện cùa thức ăn. Sự
hấp thu giảm trong điếu kiện đó axit dạ dảy thắp Thuốc đạt được nổng độ đinh trong huyết tuơng khoảng 1, 5; 2, 5;
vả 4 0 microgram mL 2 đến 3 giờ sau liều uông 100, 200, vả 400 mg cefpodoxime tương ứng. Khoảng 20 đến 30%
liếu ccfpodoximc được Iiên kết với protein huyết tương. T hời gian bán hùy huyết tướng vảo khoảng 2 đến 3 giờ và
kéo dải ở bệnh nhân suy thận Cefpodoxime đạt nổng độ điều trị trong hệ hô hắp vả sinh dục- tiểt niệu vả dường mặt
Cefpodoxime đã được phát hiện trong sữa mẹ với ở nổng độ thấp. Cefpodoxime được bái tiết qua nước tiểu. Một
sô it thuốc được Ioại bò bằng cách lọc mảu.
CHI ĐÍNH
V-PROX lả một kháng sinh diệt khuấn cephalosporin có phổ kháng khuẳn rộng chống lại cảc vi khuẩn gram âm vả
gram dương. Nó được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau đây trước khi vi khuẳn được định danh hoặc
gây ra bới vi khuẳn đã được xác định 1ả nhạy cảm.
Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trên gây ra bới sinh vật nhạy cảm với cefpodoxime, bao gổm cả viêm xoang.
Trong viêm amiđan vả viêm họng. V-PROX lả khảng sinh dự trữ dánh riêng cho cảc nhiễm khuắn tái phát hoặc mãn
tinh, hoặc các bệnh nhiễm khuấn mã các sinh vật gây bệnh được biết hoặc nghi ngờ có khả nảng kháng thuốc kháng
sinh thông thường
Nhìễm khuẩn đường hô hấp dưới gây ra bời sinh vật nhạy cảm với cefpodoxime, bao gổm viêm phế quản cấp tinh,
tải phảt hoặc đọt câp cùa viêm phế quản mãn tính vả viêm phổi do vi khuẩn
Nhiễm khuấn đường tiết niệu trên và dưới gây ra bới sinh vật nhạy cảm với cefpodoxime bao gốm cả viếm bảng
quang vả viêm thận bế thận cắp tinh.
Nhiễm khuẩn da vả mô mểm gây ra bởi sinh vật nhạy cảm với cefpodoxime như áp xe, viêm mô tế bảo, nhỉễm
khuẩn vết thương, mụn nhọt, nang lông, viêm quanh móng. nhọt độc vả loét.
Bệnh lậu - không bíến chửng, viêm niệu đạo do lậu cẳu
CÁCH DÙNG … LIẺU DÙNG:
Người lớn:
Người lớn có chức nảng thặn bình thường: _
Nhiễm khuấn đuờng hô hấp trên: Đối với nhiễm khuân đường hô hẳp trén gây ra bới sinh vật nhạy cám với
ccfpodoximc, bao gỏm cả viêm xoang. Trong viêm amidan vả viêm họng, V-PROX lả kháng sinh dự trữ dảnh riêng
cho cảc nhiễm khuân tái phát hoặc mãn tinh, hoặc các bệnh nhiễm khuân mả cảc sinh vật gảy bệnh được biêt hoac
nghi ngờ có khả năng kháng thuốc kháng sinh thông thường. Viêm xoang: uống 200ng“ lần, 2lẩnỉ ngảy. Các bệnh
nhiễm trùng đường hô hấp trên: uống 100mgf lẩn, 2lằn/ ngảy.
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Đối với nhiễm trùng đường hô hẩp dưới gây ra bới nhưng sinh vật nhạy cảm với
cefpodpxime. bao gồm viêm phế quản cấp tính, tải phát hoặc đợt câp cùa viêm phế quản mãn tinh vả viêm phối do
vi khuấn: 100- 200 mg! lấn vả 21ần/ ngảy, phụ thuộc vảo mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.
Nhiễm trùng đường tiểt niệu:
nhiễm trùng đường tiết niệu trên khỏng biến chứng : uống 100mg / lằn vả 2 1ằn.’ ngảy
Nhiễm trùng đường tiết niệu dưới khỏng biến chứng trên: uống 200mg/ lẳn và 2 lân/ ngảy ’
Viêm niệu đạo do lậu cầu không biến chứng: uống 200mg lần vả 1 lần] ngảy
Da vá _nhiễm trùng mỏ mếm: uổng 200mg =ulẳin vả 2 lằn/ ngảy
Nên uỏng trong bữa ản cho sự hâp thụ tôi ưu.
Người cao tuổi:
Đỏi với những bệnh nhân cao tuổi có chức năng thận binh thường thì liều dùng khỏng cần thay đổi.
Suv zan:
Trong trường hợp bệnh nhản suy gan thi liếu dùng cũng không cần thay đổi.
Suy thân:
Liêu dùng không thay đồi nểu độ thanh thải creatinine trên 40 ml / phút.
Nếu đưới 40 ml fphủt thì định liếu thích hợp (cảc nghiến cưu dược động học cho thấy sự gia tăng thời gian bản hùy
huyết tương và nổng độ đinh huyết tương, vả do đó liếu dùng phải được điểu chinh một cảch thich hợp)
Độ thanh thải creatinin (mlfphủt)
39 -10 1 đơn vị liều * môi 24 giờ (tức lả một nưa liêu bình
thường cho người lớn).
<10 ! đớn vị liếu * mỗi 48 giờ (tưc là in liêu binh
thường cho người lớn).
Bệnh nhân đang chạy thặn nhân tạo * Đơn vị liêu là dùng sau mỗi lân 1ọc máu.
Chú ỵ': * mỗi liếu lả 100mg hoặc 200mg. tùy thuộc vảo loại nhiễm khuân
CHỐNG cni ĐỊNH:
Mẫn cám với các kháng sinh cephalosporin. _
Bệnh nhân không dung nạp galactose, thiêu hụt Lapp lactase hoặc kém hâp thu glucose-galactose không nên dùng
thuỏc nảy.
LƯU Ý - THẬN TRỌNG:
Trước tiên yêu cầu thông tin về dị ứng với penicillin lả cẳn thiết trước khi sử dụng cephalosporin vi dị ứng chéo với
cảc kháng sinh pcnicilin xảy ra trong 5-10% cảc trường hợp.
Việc chả… sóc đặc biệt lả cân thiết ở bệnh nhân nhạy cảm với penicil1in: giám sảt y tế chặt chẽ dược thực hiện ngay
từ lẳn sử dụng đầu tiên. Trong trường hợp có nghi ngờ, trợ giúp y tế nên có sẵn ngay từ đằu để đối phó với bắt kỳ
hinh thửc phản ứng nảo.
Ở những bệnh nhân bị dị ứng với cảc ccphalosporin khác, khá nảng dị ửng chéo V PROX nên được ghi nhớ V-
PROX không nên được dùng cho những bệnh nhân có tiến sử quá mẫn tức thời với cảc cepha1osporin.
Phản ứng quá mẫn (phản vệ) quan sát với các Id1áng sinh beta— lactam có thề nghiêm trọng và đôi khi gáy tử vong
Việc điều trị phải được dừng lại khi có dấu hiệu của sự mẫn cảm với thuốc.
V- PROX không phải là khảng sinh ưu tiên đế điếu trị víêm phối do tụ cầu vả không nên được sử dụng trong điểu trị
viêm phồi không điến hình gây ra bởi cảc sinh vật như Legionella, Mycoplasma vả Chlamydia
Trong trường hợp suy thận nặng, cần thiểt phảib ơiảm Iiểu căn cứ vảo độ thanh thải creatinine.
Tác dụng phụ có thể bao gổm rối loạn tịêu hòa như buổn nôn nôn vả đau bụng Luôn luôn dùng khảng sinh một
cảch thận trọng ớ những bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại trảng V- PROX có thể gây
ra tiêu chảy, viêm đại trảng vả viêm dại tráng giả mạc liên quan đến kháng sinh. Những tác dụng phụ có thể xảy ra
thường xuyên hơn ớ những bệnh nhăn dùng liều cao hơn trong thời gian dải, nên đuợc coi iả có khả năng đáng kể
Sự hiện diện của C dfflcile dược lảm rõ. Trong tất cả các trường hợp có khả năng bị viêm đại trảng, việc điều trị
nên được dừng lại ngay lặp tức. Chắn đoán bảng cách soi đại trảng sigma vả điều trị thay thế bằng kháng sinh
chuyên biệt (vancomycịn) nểu được coi lả cần thiềt lâm sảng Trảnh dùng các sản phẩm gây tich tự phân. Mặc dù
bất kỳ khảng sinh có thể gây ra viêm đại trảng mảngg oiá. nhưng nguy cơ có thể cao hơn đối với các loại thuốc kháng
khuấn phố rộng, chảng hạn như các cephalosporin.
Như với tắt cả các kháng sinh beta—lactam khác. giám bạch cầu, vả hiếm hơn là mắt bạch cẳu hạt có thể xảy ra, dặc
biệt lá trong thời gian đìểu trị kéo dải. Đối với các trường hợp điều m kéo dải hơn IO ngảy, cần theo dõi số lượng xả
bảo mảu vả diều trị ngưng nểu xảy ra giảm bạch cầu.
Cephalosporin có thế được hắp thụ lẻn bề mặt cùa mảng tế bảo hồng cầu vả phản ứng với cảc kháng thể trực tiếp
chống lại thuốc. Điểu nảy có thể gãy ra một test Coombs dương tinh và rất hiếm khi gáy ra thiểu máu tan huyết. Đảp
ứng miễn dịch chéo có thể xảy ra với penicillin vì phản ứng nảy.
Thay đối chức nãng thặn đã đuợc quan sát với các kháng sinh cùng nhóm. đặc bíệt là khi dùng chung với các thuốc
có khả năng gây độc cho thặn như glycosides amin vả r“ hoặc các thuốc lợi tiếu mạnh. Trong những trường hợp như
vậy, cần được theo dõi chức nảng thặn_
Như với các khảng sinh khác, việc sử dụng kéo dái cùa cefpodoxime proxetil có thể dẫn đến sự phát triền quá mức
của các sinh vặt không nhạy cảm Quần thế vi sinh vật trảng binh thường có thế được thay đổi khi dùng kháng sinh,
dẫn đến việc phảt triển quá mức bởi closlridia vởi hậu quả la viêm ruột kểt mảng giả Thường xuyên đánh giá tinh
trạng cùa bệnh nhân lả cân thiết và nếu nhiễm khuẩn mạnh hơn rronơ =,quá trinh điều trị, cần thực hiện các biện pháp
thích hơp J ,
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHẢC: JL
Trong quá lrình nghiên cứu lâm sảng đả chủng minh không có tương tác lhuốc.
Các thuốc kháng histamin H2—vả thuôc khảng acid Iảm gỉảm sinh khả dụng cùa cefpodoxime. Probenecid lảm giảm
sự bái tiêt cephalosporin. Cephiasporins có khả nâng tảng cướng hiệu iực chống đông máu coumarins vả lảm giảm
tác dụng tránh thai cùa oestrogen.
Củng như cảc cephalosporin khác, trường hợp cá biệt cho thấy test dương tính giả Coombs đă được báo cáo
Cuộc nghiên cứu đã chi ra rằng khả dụng sinh học giảm khoảng 30% khi viên nén cefpodoxime proxetil được dùng
chung với các thuốc trung hòa pH cùa dạ dảy hoạc ức chế tiết axit. Do đó các loại thuốc như thuốc kháng acid dạng
khoáng chất và các thuốc chẹn H2 như ranitidine, có thể gây ra sự gia tảng pH dạ dảy, nên đuợc uống từ 2 đến 3 giờ
sau khi dùng viên nén cefpodoxime proxetil.
Sinh khả dụng tãng nếu sản phẩm được dùng trong bữa án.
Một phản ứng dương tinh giả glucose trong nước tiểu có thể xảy ra với các phương pháp Benedict hoặc Fehiing
hoặc với viên test sulphate đồng, nhưng khỏng xáy ra đối với với các xét nghiệm dựa trên các phản ưng enzyme
glucose oxidase.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ:
Các nghiên cứu được thực hiện trong một số loải động vật đã khỏng cho thẳy bắt kỳ tác dụng gây quái thai hoặc gáy
độc thai. Tuy nhiên, sự an toản cùa cefpodoxime proxetil trong thời kỳ mang thai (› nguời thi chua dược chứng
minh, vả như với tắt cả các ioại thuốc, việc sử đụng thuốc nảy phải thận trọng trong những tháng đầu của thai kỳ.
Cefpodoxime được bải tiêt trong sữa mẹ. Vi vậy, hoặc không cho con bú mẹ hoặc việc điều trị cùa người mẹ nên
được ngừng lại.
TẢC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Cần chú ý vỉ thuốc có tác dụng phụ gây ra hoa mảt
TÁC DỤNG KHÓNG MỌNG IMUÓN:
Tác dụng phụ có thế bao gồm rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy vả hiếm khi viêm đại tráng liên quan đến kháng sinh
bao gồm cả viêm đại trảng giả mạc buồn nõn nôn mữa và đau bụng và phát ban nối mề đay vả ngứa. Thay đổi
chức nảng thận đã được quan sảt với cảc thuốc kháng sinh tử cùng một nhóm với Cefpodoxime, đặc biệt khi dùng
đổng thời với các aminoglycoside vả / hoặc các thuốc lợi tiều mạnh.
T hinh thoáng có trường hợp đã được báo cáo nhức đầu, chóng mặt, ù tai, dị cảm, suy nhược vả mệt mòi. Trường
hợp hiểm hoi của cảc phán ứng dị ứng bao gổm phản ứnơ bquá mẫn da-niêm mạc, phát ban và ngứa. Thinh thoảng có
trường hợp phản ứng bóng nước chăng hạn như hội chứng Stevens—Johnson, hoại tử biếu bì độc da vả ban đó đa
dạng củng đã được báo cảo Tăng thoáng qua vùa phải ASAT, ALAT vả phosphatases kỉềm vả hoặc bilirubin.
Những bất thường trong cảc test thử có thể được giải thích là do nhỉễm trùng, hiếm khi có thề vuợt quá hai lần giới
hạn trên vả gợi ra một khả nảng tốn thưcmg gan, thường ứ mật vả phần nhiều lá không triệu chùng. Táng nhẹ urê
máu và creatinine cũng đã đuợc báo cảo Đặc biệt hiếm lả sự xuất hiện cùa tổn thương gan vả các rổi loạn huyết học
như giảm hemoglobin, tiều cầu, gíảm tiểu cầu, giám bạch cẩu vả tảng bạch cằu ái toan. Tán huyết thiếu máu rẳt
hiểm khi được báo cáo
J.l
\ IJ
Như với cảc kháng sinh B-Iactam khảc, giảm bạch cầu trung tinh, vả hiếm hơn, mắt bạch cầu hạt có thế phát triến
tmng quá trinh điều trị với Cefpodoximc, đặc biệt nếu dược đưa ra trong thời gian dải.
Cũng như các cephalosporin khác, đã có báo cáo hiểm hoi cùa phản ưng phản vệ, co thẳt phế quản, ban xuất huyết
v'a phù mạch. phán ứng huyết thanh bệnh tật như sốt, phát ban vả đau khởp
“Thông báo cho bác sỹ những m'c dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng rhuốc"
QUẢ LIÊU vÀ CÁCH xỬ LÝ:
Trướng hợp quá liều với viên nén cefpodoxime proxetil. phải có biện pháp hỗ trợ vả điều trị triệu chứng .
Trong trường hợp quá, dặc biệt lá ở bệnh nhân suy thặn, bệnh não có thể xảy ra. Bệnh não thường hồi phục khi nồng
độ cefpodoxime trong huyết tương giảm.
BẢO QUẢN:
Bảo quán Ở nhiệt độ is-so°c
HẠN DÙNG: z nảm kể … ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn USP 34
TRÌNH BÀY: Hộp 01 vì x 10 viên
Đọc kỹ hưởng dẫn sứdụng trưởc khi dùng. _
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. ậĩ/
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Đế xa tầm tay trẻ em.
Nhã sán xuất:
ZIM LABORATORIES LTD.,
Plot Nos. B—21f22, M.I.D.C area, Kalmeshwar, Nagpur 441501 Maharashtra State, India (Án Độ)
, an..`
’ ... 1…`_
» ,
.Ô ' ' .
` .
.
PHÓ cuc: TRUỞNG
Jiỷag;ễn wn %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng