_._…--…… Jũ/Ỹể »…
’ ` \ - ) lF'I
~ Ĩ—ỉ__J Y Tu l
CL'C QLz—iN LÝ Dt'<ịéC LABELING SAMPLE
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lản đảuz.Ảìẻ .Ễĩi…..…/ÁZMỤ
--’ v-PRoxmmo
wrghng
Prescnptnon Drug
Thuỏc nan theo don
Ẹ`fUSPiOOHỤ
….um 1]FPIUUmg
&
.<
i "0
';U
o
><
8
O
D_AI DIỆNG x°
TẬI THÀNH PHÒJ
vr~.-N:
, . 100 m; n…msx ::dkrrwyyyỵ
am… …… Sh * ;x V'PROX hu: Liata--ibD Jclf'r'n'yyyy
OL'1 SE!IEIOLVHOGV1 WIZ
:ịọq ộo uy let mu uẹs Mn :lpuị ut punzae;nuew mẹ.… nm
wON Z9txle—-ec…nW
wa uneũmoo inena AS med mũ LũG
O
… _ uuuw | c |
MỦỤOJ A -J°J l…"PlIWIW uonenstõau .anun ›uewaoe.ị w l ỉ—
..
pc dSF uẹnụ nạu vt dSR uoteospads x
anno IHN 30an SNfHJ ns NVU ĐNDnN l_ttl aóo asn ỉHOiẵi 13'12V31 !Nl A11I'HEHVO INE! o
VI! 38L AVI Will VX NNV&l Nỉăũ'ilHD ảO HSVĐU 31u WO&ả AVMV diỉ›l
j,ũ[ iọ. p ọpịạ uu u uznb cẹg uenh oeg j.cg ucch an:1s afiz.ug z
Bunp ns uẹp fiuọnư m mx Las… aũưvaeũ pss:ưua ct .eịeg m
ĩJỤDI un tỉuọm su en nẹq uuụ: Juegưwmwg mm put bum… 'ucnmsunwp: l
:ũunp u:u :bunp nm qu.p vua Iluọu: mun mg 'elìucp :umtlaipmmuaa 'unganpul ›
np er « mu Ẹ] 5 b s;ualdúxa `
lim gffl a…xepodgag m ũucnọ 6unfưị ũu IJC\ a…xoxdp: o. aualearrba
dSD mam:d awlquủửtỡj dSF nlam.d a.»…ooodưg
Enq: …luc oec uau bỡ… tẹr. suleut: ta :El Dẽư:o mm qaza
zugud uuẹuu, uowsoowog
100% Real size
WW 89
V\`V\'89
7MM
LABELING SAMPLE
53 MM
J v…mox` wo
Cefpodonme Proxehl Tablet USP mo mg
Ctimposiber
Each 51m cnmc libiel cma :s
Celnocox me P:uxeul uSP
Eq.walerrlc ceỏodux re VCC m;
Emc em : s
Indunn conuamnicaicn. nnqu
admumsmtnnn waunmg and 0th mfumlnn:
Re'e1 tn enunsed package ifliffl
Sm~e at Vị 1:3é C
KEEF AWIV FROM TNE REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLV TNE LEAFLEY BEFDRE USE
c *mnt
:xn C… du'r'fW 1 H
Manufacluud in India by
ZIM LABORATORIES LTD
\r.s:, _ L: .`I=~u ~ww'mlaỉil' l'i’1ĩk'Tìẵỉỉ
'
~—* v-PRox`1oo
Celpodoxưne Proxetil Table: USF '00 mg
Composition
Eacw 4 … ncaten lan 81 con:ams
Ce'ponoxwe Pmnet . t,SP
Ecwa s~tlo celquoume % mg
Exc menu « s
lnd1calion,oemmưdicamn amơ.
idmumstulmn. wiuunn IIII nhu mtcrmtm
Reiev lo enũnsed naclage ›“sef’.
5… at :5' lc 30 C
KEEP AWAV FROM TME REACN DF CHLIJNEN
REAIJ CAREFULLY TNE LEAFLET BEFORE USE
w; L: …
Balanc
Fun Dai: ec-mmyỵỵy
« ;ựỵ.
Mlnufutumd … IM… hy
ZIM LABORATORIES LTD
Pc ru in .. 11 Uìuu nnem ụ u \ lbmwíaez
IC] MM
53 MM
vã v-rnox“1oo
Cefpodonme Proxehl Tablet USP 100 mg
c nmposit ion :
EĐCh Ỹlm cnaled '.EbiE'. EEMEIIS
Ct1pouox ~e Pmma USF
E:…vaen to cetpououm mo mg
Excncuen1s & s
lndmation. oontuindnalim. dosagc.
au…mstranon. wammg and at… nmnatnn
Reier … enzlosed pachage mun
Slc1 at :5: m 30 C
XEEP AWAV FROM TNE REICN OF CNLDIEN.
READ CAREFULLY THE LEAFLETEEFDRE USE
Vlg ke
Hun No
Eun D… ec'nnlyyyy
vỉ… PHiưễfì ỂẢ
nmmỆta _,
,1THÀNH FHO_
* HimmH/t’:
11Ì00 l/ỳq/
Manulzcuml … lndu by:
ZIM LABORATORIES LTD
……a ềí’l' WĂCIU ưm ':multl`ưanm ìn
Cefpodonme Proxetul Tablet USF 100 mg
Ccmpnsilion
Fach l«Im coated Iablet :ontams
Celncccmme szet:l t.SF
Em valent vo celccccmme 100 mg
Exc.pnents qs
lrdvcalnn. cmvtmmdưatittn` dosaơ,
ilmnrislnhon. wlmnn and dìm mMmlluun
Re1ev tu evccsed ọackìge rsen
Slcre al 15“… …
KEEP AWAY FROM THE MH CF CHILDREN
READ CAREFULLV THE LEAFLET EEFOÊE USE
Wg Luc ~an
Blscr hn
ễlp s… z…mym
1 mm…
Mluuhcủrld m India by
ZIM LABORATORIES LTD
1: … ĩr 3 11t:un lwswĩnigwu'ĩ'utv'ưhỉìi
100% Real size
~ lì
`ầ
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
V-PROX
Cefpodoxime proxetil
Viên nẻn bao phim
THÀNH PHÁN:
V—PROX 100.— Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxime proxetil tương đương với cefpodoxime 100 mg
`J`a' dược: silica keo khan, Natri lauryl sulphat, magnesi stearat, cellulose vi tinh thề. kali polacrillin. crospovidon.
natri croscartnelios. polyethylene glycol, ethylcellulosc. talc. titani dioxide, hypromellose, sunset yellow color.
V-PROX 200: Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxíme proxetil tương đương với cefpodoxime 200 mg
ĩu' dược: silica keo khan, Natri lauryl sulphat. magnesi stearat, cellulose vi tinh thề, kali polacrillin. crospovidon,
natri croscarmelios. polyethylene glycol, ethylceilulosc. talc, titani dioxide, hypromellose, sunset yellow color.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxime proxetil lả một kháng sinh beta-lactam, cephalosporin thế hệ thứ 3. Nó lả tiển chất cùa cefpodoxime.
Sau khi uống, cefpodoxime proxetil được đua tới thảnh dạ dảy-ruột, tại đây Cefpodoximc proxetil nhanh chóng
thùy phản thảnh cefpodoxime. một kháng sinh dìệt khuẩn, sau đó được hắp thu.
Cơ chế hoạt dộng cúa cefpodoxime dựa trên sự ừc chế tồng hợp thảnh tế bảo vì khuấn. Nó ốn định với nhiều Ioại
beta-lactamase.
Cefpodoxime đã được chứng minh lá có hoạt tính diệt khuẩn chống lại nhíếu vi khuẩn Gram dương và Gram âm.
Cefpodoxime hoạt động rắt mạnh chống lại các vi khuẩn gram dương:
- S`Jreplococcm pneumomae
- Srreptococci nhóm A (5. pvogenes), B (5. agalucliae), C , F vả G L
' khác liên cầu khuấn (S. milis, S. sanguis vả S. salr'varius)
- (Ìorynebacterium diphtherỉae
Cefpodoxime có hoạt tinh cao đối với cảc vi khuấn gram ảm:
' Haemophilus induen:ae (những chùng có hoặc không sản xuất beta-lactamase)
' Haemophilus pura-infiuenzae (những chùng có hoặc khỏng sản xuất beta-Iactamase)
~ Branhamella cutarrhalis (những chùng có hoặc không sản xuất beta-lactamase)
. ;Veissert'a meningiu'a'is
' Neisseria gorzorrhoeae
' Escherichia coli
~ KIebsie/Ia spp (K. pneumoniae, K. oxymca)
' Profens mirabilis
Có hoạt tính vừa phái đối với Slaplựlococci nhạy cảm meticillín, penicillinase vả những chủng có hoảc không sản
xuất penicillinase (S. aureus và S. epidermidis).
Ngoài ra. như với nhiếu ccphalosporin khác, các vi khuắn sau đây đề khảng với cefpodoxime: enterococci. tụ cẩu
kháng meticiliin (S aureus và S epidermidis), Slaphylococcus saprophylicus, Pseudomonas aeruginosa vả
Pseudomonas spp Clostr1dnnn difficile Bacteroidesfiagilis và các chùng liên quan.
Như với tắt cả các kháng sinh khác nếu nảo có thế, độ nhạy cảm cần được xác định trong invier
DI…"ỢC ĐỘNG HỌC
Cefpodoxime proxetil bị thủy phân trong biều mô đường ruột sau khi uống ,phóng thich cefpodoxime có hoạt tính
vảo trong máu. Sính khả dụng khoáng 50% khi nhịn đói có thế được tăng lẽn khi có sự hiện diện cùa thức ãn. Sự
hắp thu giám trong điều kiện đó axit dạ dảy thẳp. Thuốc đạt được nổng độ đinh trong huyết tương khoảng 1 5; 2,5;
và 4 0 microgram mL 2 đển ) giờ sau liều uông 100, 200, vả 400 mg cefpodoxime tương ứng. Khoảng 20 đến 30%
iiều cet'podoxime được liên kết với protein huyết tương. Thời gían bản hùy huyết tường vảo khoảng 2 dến 3 giờ và
kéo dải ớ bệnh nhân suy thận. Cefpodoxime dạt nống độ điều trị trong hệ hô hấp vả sinh dục-tỉết niệu và đường mật.
Cefpodoxime đă được phát hiện trong sửa mẹ với ở nổng độ thẳp. Cefpodoximc được bải tiết qua nước tiếu. Một
số it thuốc được loại bỏ bầng cách lọc máu.
C H! ĐINH
V-PROX lả một kháng sinh diệt khuấn cephalosporin có phổ khảng khuần rộng chống lại các vi khuấn gram âm và
gram dương. Nó được chỉ định dễ điều trị cảc bệnh nhiễm khuấn sau dây trước khi vi khuẩn được dịnh danh hoặc
gây ra bới vi khuẩn đã được xảc dịnh lả nhạy cảm.
Nhiễm khuần đường hô hấp trẻn gây ra bời sinh vặt nhạy cám với cefpodoxime, bao gồm cá viêm xoang.
Trong viêm amiđan vả viêm họng. V-PROX 1ả kháng sinh dự trữ dảnh riêng cho các nhiễm khuẩn tái phát hoặc mãn
tinh, hoặc các bệnh nhiễm khuẩn mã các sinh vật gây bệnh được biết h0ặc nghi ngờ có khả nảng kháng thuốc kháng
sinh thông thường.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới gây ra bới sinh vật nhạy cảm với cefpodoxỉme. bao gổm viêm phế quản cấp tính,
tái phát hoặc đọt cẳp cua viêm phế quản mãn tính vả viêm phối do vi khuẩn.
Nhiễm khuấn đường tiềt niệu trên vả dưới gáy ra bới sinh vặt nhạy cảm với cefpodoxime bao gổm cả viêm bảng
quang và viêm thận bế thận cắp tinh.
Nhiễm khuẩn da vả mô mềm gảy ra bới sinh vật nhạy cám với cefpodoximc như ảp xe. víẻm mô tế bảo, nhiễm
khuấn vết thương, mụn nhọt, nang lông, viêm quanh móng, nhọt độc và loét.
Bệnh lậu - không biền chứng, viêm nỉệu đạo do lậu cầu
CÁCH DÙNG - LIẺU DÙNG:
Người lớn:
Người iớn có chức nảng thận bình thường:
Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trẽn: Đối với nhiễm khuấn đường hô hắp trên gây ra bời sinh vật nhạy cảm với
cefpodoxime. bao gồm cả viêm xoang. Trong viêm amiđan vả viêm họng, V-PROX lả kháng sỉnh dự trữ dảnh riêng
cho cảc nhíễm khuẩn tải phát hoặc mản tính, hoặc các bệnh nhiễm khuắn mả các sinh vật gây bệnh được biểt hoặc
nghi ngờ có khả năng kháng thuốc kháng sinh thỏng thường. Viêm xoang: uống 200mg; lằn, 2]ắnỉ ngảy. Các bệnh
nhiễm trùng đường hô hắp trên: uống 100mg lần ZIẳm` ngảy.
Nhiễm trùng đuờng hô hẳp dưới: Đối với nhiễm trùng đường hô hẳp dưới gây ra bới những sinh vật nhạy cảm với
cefpodoxime bao gồm viêm phế quản cấp tinh, tái phát hoặc đọt câp cùa viêm phế quán mãn tinh vả vỉêm phối do
vi khuắn: 100- 200 mg lần và 2lần- ngáy, phụ thuộc vảo mửc dộ nghíẽm trọng cùa nhiễm trùng.
Nhiễm trùng đường tiết niệu:
nhiễm trùng đường tiết niệu trẻn khỏng biền chứng . uống 100mg , iần vả 2 iảm ngáy .
Nhiễm trùng đường tiết nìệu dưới không biền chứng trên: uống 200mg lần và 2 lần ngảy ỹÌ/
Viêm niệu đạo do lặu cẳu không biến chứng: uống 200mg 4 lần và 1 lẩn! ngảy
Da Vả nhìễm trùng mô mềm: uống 200mg .' lần vá 2 Iần-’ ngảy
Nên uống trong bữa ãn cho sự hấp thụ tối ưu.
Neưừi cao tuối: _ `
Đối với những bệnh nhản cao tuồi có chức năng thặn bình thường thì liêu dùng không cần thay đôi.
Suv gan:
Trong trường hợp bệnh nhân suy gan thi Iiểu dùng cũng không cẩn thay đối.
Liêu đùng không thay đối nều độ thanh thái creatinine trên 40 m] ' phủt.
Nếu dưới 40 ml phút thì định liều thích hợp (các nghiên cứu dược động học cho thấy sự gia tảng thới gian bán huy
huyết tương vả nòng độ đinh huyết tương ,vả do đó líểu dùng phải được điều chinh một cảch thich hợp)
Độ thanh thải creatinin (mlx' phủt)
39 -10 1 đơn vị liêu * mỗi 24 giờ (tức lả một nửa lìễu bình
thường cho người lớn).
: < 10 i dơn vị liều * mỗi 48 giờ (tức là vi Iiẻu bình
thường cho người lớn).
1
, Bệnh nhân đang chạy thận nhản tạo * Đơn vị Iiêu là dùng sau môi lân lọc máu.
›
1_
C ú'v'ư * môi liêu lả 100mg hoặc 200mg tùy thuộc vảo loại nhiễm khuân
CHỐNG cui ĐỊNH:
Mẫn cám với các kháng sinh cephalosporin. .
Bệnh nhân không dung nạp galactosc, thíẻu hụt Lapp lactasc hoặc kém hâp thu glucose-galactose không nên dùng
thuõc nảy.
LUU Ý - THẬN TRỌNG: .
Trước tíên yêu cầu thông tin về dị ứng với penicillin lả cần thiẻt trước khi sử dụng cephalosporin vì dị ứng chéo với
cảc kháng sinh pcnicilin xảy ra trong 5-10% cảc trường hợp.
Việc chăm sóc đặc biệt lả cân thiết ở bệnh nhân nhạy cảm với penicillin: giảm sải y tế chặt chẽ được thực hiện ngay
từ lẩn sử dụng đầu tiên Trong trường hợp có nghi ngờ trợ giúp y tê nên có sẵn ngay từ đẩu, để đối phó với bất kỳ
hình thức phản ứng nảo.
Ở những bệnh nhân bị dị ứng với cảc cephalosporin khảc, khả năng dị ứng chẻo V—PROX nẻn được ghi nhớ. V—
PROX không nên được dùng cho những bệnh nhản có tiền sử quá mẫn tức thời với các ccphalosporin.
Phản ứng quá mẫn (phản vệ) quan sảt với các khảng sinh beta- lactam có thế nghiêm trọng vả đôi khi gây từ vong.
Việc điều trị phải được dừng lại khi có dẳu hiệu cùa sự mẫn cảm với thuốc.
V- PROX không phái lả khảng sinh ưu tiên đế điếu trị viếm phối do tụ cầu vả không nên được sử dụng trong điểu trị
viêm phối khỏng điến hình gây ra bới cảc sinh vặt như Legione/la, Mycoplasma vả Chlamydia.
Trong trường hợp suy thận nặng, cần thiết phải giảm liều cản cứ vảo độ thanh thải creatinine.
Tác dụng phụ có thế bao gổm rối Ioạn tiêu hỏa như buồn nôn, nôn vả đau bụng. Luôn iuộn dùng khảng sinh một
cách thặn trọng Ở những bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt lả viêm đại trảng. V-PROX có thể gây
ra tiêu chảy, viêm đại trảng và viêm đại trảng giả mạc liên quan đển kháng sính. Những tảc dụng phụ có thể xảy ra
thường xuyên hơn ớ những bệnh nhân dùng liếu cao hơn trong thời gian dải, nên dược coi lá có khá nảng đáng kể
Sự hiện diện cùa C. difflciie được lảm rõ. Trong tắt cả các trường hợp có khả năng bị vỉẻm đại trảng, việc điều trị
nẻn được dưng lại ngay lập tưc. Chẩn đoán bằng cảch soi đại trảng sigma vả điểu trị thay thế bằng kháng sinh
chuyên biệt (vancomycin) nếu được coi là cấn thiết iảm sảng. Tránh dùng các sản phầmg ơây tich tụ phân. Mạc dù
bất kỳ kháng sinh có thề gảy ra viêm đại trảng mảng giả, nhưng nguy cơ có thế cao hơn dối với các loại thuốc kháng
khuẩn phố rộng_ chẳng hạn như các cephalosporin
Như với tât cả các kháng sinh beta- lactam khảc, giảm bạch cẳu, và hiếm hơn lá mất bạch cẩu hạt có thế xáy ra, đặc
biệt lá trong thới gian điếu trị kéo dải. Đối với cảc trường hợp điều trị kéo dái hơn 10 ngảy, cẳn theo dõi sô lượng tế
báo máu vả điều trị ngưng nếu xảy ra giảm bạch cấu.
Cephalosporin có thể được hắp thụ lên bề mặt cùa mảng tế bảo hồng cầu và phản ứng với các khảng thể trực tiểp
chống lại thuốc Điều nảv có thế gảy ra một test Coombs dương tính vả rất hiếm khi gâv ra thiểu máu tan huyết Đáp
ứng miễn dịch chéo có thể xảy ra với penicillin vì phản ứng nảy.
Thay đôi chức năng thặn đã được quan sảt với các kháng sinh cùng nhớm, đặc biệt lả khi dùng chung với các thuốc
có khả năng gây độc cho thận như glycosides amin vả :' hoặc cảc thuốc lợi tiều mạnh. Trong những trường hợp như
vậy, cằn được theo dòi chức năng thận.
Như với cảc kháng sinh khác việc sử dụng kéo dải cua cei'podoxime proxetil có thể dẫn đến sự phát triến quá mức
cùa các sinh vật khỏng nhạy cam. Quần thể vi sinh vặt trảng binh thướng có thể được thay đối khi dùng kháng sinh,
dẫn dến việc phát triến quá mức bới closrridia với hậu quả lả viêm ruột kết mảng giả. Thường xuyên đánh giá tinh
trạng của bệnh nhản lả cân thiết và nếu nhiễm khuẳn mạnh hơn trong quả trinh điều trị, cần thực hiện cảc biện pháp
thích hơp gỉ
TƯO'NG TÁC VỚI cAc muòc KHÁC: '
Trong quá trinh nghiên cưu lâm sảng đã chưng minh không có tương tác thuốc.
Các thuốc khảng histamin H2-vả thuốc khảng acid lảm giảm sinh khả dụng cùa cefpodoxime. Probenecid Iảm giảm
sự bải tiết cephalosporin. Cephlasporins có khả nảng tảng cường hiệu lực chống đông máu coumarins vả lảm giảm
tác dụng trảnh thai cúa oestrogen.
Cũng như các cephalosporin khác. trường hợp cá biệt cho thấy test dương tinh giả Coombs đă được báo cáo.
Cuộc nghiên cưu đã chi ra rằng khả dụng sinh học giám khoáng 30% khi viên nén cefpodoxime proxetil được dung
chung với cảc thuốc trung hòa pH cùa dạ dảy hoặc ức chế tiết axít. Do đó, các loại thuốc như thuốc kháng acid dạng
khoáng chẳt và các thuốc chẹn H2 như ranitidine, có thể gây ra sự gia tãno ng dạ dảy, nẻn đuợc uống từ 2 đển J giờ
sau khi dùng viên nén cefpodoxime proxetil.
Sinh khả dụng tảng nếu sản phầm được dùng trong bữa an.
Một phản ứng dướng tính giả glucose trong nước tiều có thế xáy ra với cảc phương phảp Benedict hoặc Fehling
hoặc với viên test sulphate đổng, nhưng không xảy ra đối với với các xét nghỉệm dựa trên các phản ứng enzyme
glucosc oxidasc.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ:
Các nghiên cứu được thực hiện trong một số loải động vật dã không cho thấy bất kỳ tác dụng gây quái thai hoặc gây
độc thai Tuy nhiên sự an toản của cefpodoxime proxetil trong thời kỳ mang thai ớ người thì chưa được chứng
minh, vả như với tất cả cảc loại thuốc việc sử dụng thuốc nảy phải thận trọng trong những thảng đẩu cùa thai kỳ.
Cefpodoxime được bải tiểt trong sửa mẹ Vi vặy, hoặc khỏng cho con bú mẹ hoặc việc điều trị của người mẹ nên
được ngùng lại.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Cần chú ý vì thuốc có tác dụng phụ gây ra hoa mắt
TÁC DỤNG KHÔNG MỌNG _:MUóN
Tảc dụng phụ có thể bao gổm rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy vả hiếm khi viêm đại trảng liên quan đến kháng sinh,
bao gồm cả viêm đại trảng giả mạc, buồn nôn nôn mùa vả dau bụng và phát ban, nối mề đay vả ngứa. Thay đổi
chức năng thặn đã được quan sảt với các thuốc khảng sinh từ cùng một nhóm với Cefpodoxime, đặc biệt khi dùng
đồng thời với các aminoglycoside vả. hoặc các thuốc lợi tiếu mạnh.
Thỉnh thoảng có trướng hợp đã được bảo cáo nhức đấu, chóng mặt, ủ tai, dị cảm, suy nhược và mệt mói. Trướng
hợp hiểm hoi cùa các phản ứng dị ứng bao gồm phản ứng quá mẫn da-niẽm mạc, phảt ban và ngứa. Thinh thoảng có
trướng hợp phản ửng bòng nước, chằng hạn như hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biếu bì độc da và ban đó đa
dạng cũng đã được báo cáo. Tăng thoáng qua vừa phải ASAT, ALAT vả phosphatases kiềm và 1’ hoặc bilirubin.
Những bắt thướng trong các test thử có mẻ được giải thich lả do nhiễm trùng, hiếm khi có thể vượt quá hai lần giời
hạn trẽn vả gợi ra một khả nảng tổn thương gan, thường ứ mật vả phẳn nhiều lá không triệu chứng. Tăng nhẹ urê
mảu vả creatinine cũng đã dược báo cáo. Đặc biệt hiếm lả sự xuất hiện của tổn thương gan và các rối ioạn huyết học
như giảm hemoglobin, tiếu cầu, giảm tiều cầu. giám bạch cầu và tảng bạch cầu ải toan. Tán huyết thiếu máu rất
hiếm khi được báo cảo.
hEN
itilNi
#
Như với cảc kháng sinh B-Iactam khác, giảm bạch cẩu trung tính, vả hiếm hơn. mất bạch cầu hạt có thể phát triến
trong quá trinh điếu trị với Cefpodoxime, đặc biệt nểu được đưa ra trong thời gian dải.
Cũng như các cephalosmrin khác. đã có bảo các hiềm hoi cùa phản ứng phản vệ, co thắt phế quán. ban xuất huyết
và phù mạch, phán ứng huyết thanh bệnh tật như sốt, phảt ban vá dau khớp
" Thôn g báo cho bảc sỹ những Ia'c dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng r/mốc ”
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử LÝ:
Trường hợp quá liều với viên nén cefpodoxime proxetil, phải có biện phảp hỗ trợ vả điếu trị triệu chứng .
Trong trường hợp quá, đặc biệt lá ở bệnh nhân suy thận, bệnh não có thể xảy ra. Bệnh năo thường hồi phục khi nổng
độ cefpodoxime trong huyết tương giám.
BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nhiệt dộ is-3o°c
HẠN DÙNG: 2 nảm kế từ ngảy sán xuất
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn usp 34
TRÌNH BÀY: Hộp 01 vì x 10 viên
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. `
Nếu cần thêm thông tin, xin hòi ỷ kỉển bác sĩ. ý),.
Thuốc nây chi dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Đề xa tầm tay trẻ em.
Nhã sân xuất:
ZIM LABORATORIES LTD., -.z~
Plot Nos. B-21122, M.I.D.C area, Kalmeshwar, Nagpur 441501 Mahạẩshtra State, _Iĩldẳ(An Độ)
PHÓ cuc TRUỞNG
:4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng