MẨU NHÂN DỰ KIỂN
Nhãn hộp
nfẮNBPHẤN² _ Đểndmtayưèm
Andimsodeoxyđmhc ....... 50mg Đọckỹlulhgdlllsửduna
'lhiamimnitmte ............... IOmg mfflủ
Ribotlavin .......................... 5mg
Tảdmxvừnđũ .......... mo:vien
Chitũnh.cảdidùng&liẻưdỉưig
dứagdưdtnh,lmzý&ztm
BâoquăuờnhiệtdộdưfflõưC,
ndkhớrảo,tlánhánhsáng
ửms.tácdmskhmsmons
muốn,Nfflglâc lht6c: Xin dục
CỎNG'IYCẦỈPIIẮNDIỤCPHẨMOW
UI7.JA.KfflBủHỦÍL
/ỗZ ,//ỊII ) ,…I“?
# )ề'
BL) Y 'i 1;
CỤC QUẢN LÝ DU'ỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lão :::…:ÁZ.J…/l…f…Ảâ...
VV
ưung 16: hướng dẳn sử dụng. m Nni. vm Nam
Usolin® PLUS …
0
D an Ễ
Acidunodmycholic 50 mg S S … Ể
Thiamine … 10 mg FẨ
s ị ị =
' N
Wu, 3 3
v … i …
i, _} D ả
ủn
6VĨx mvnan …
common: Keep om of… otchlllnu.
Umdeoxychdìc acid ..... 50 mg Mmđullythemdooeđ Nhãn VĨ
'Ihizmine nitme ............... 10 mg mm—
Rideavin .......................... 5 mg
Excipients q.s ......... me capsule Stơe at below m
lndications, administration
inadryplaoe,potedfrưniight
and dosage, contraindications.
warnings and precautions,
side effects. interactions: Suc
lhụ inwrl
OFV WEIƯK'ALJOINT h'I'OUK (D.
LmZ7,ìA,BlenHmlndtndnlln-neiL
DungNai.Vlemam
mm 'dXI lan
==… @… stn
… … /xs 0198
Usolin“ PLUS
Ursodeoxycholicacid 50mc
'l'hiaminenitrane
lomg
Ribofhvin 5mg
'
6HJSTEESXIOCAPSUIES
' cc
ÍỂ—Ởđta ỔỂẩễỏỸ—QỔ
«9 x ớ=, gạ |
é’xỂf’ể % .
rcb ở J
@
Tp.HCM, Ngây tháng năm
trảch Nghiên Cứu & Phât triẽrffl’
_0LIN® PLUS
›'«
Viên nang
a. '
'»i vo.~. ........................ 50 mg
Thiamin nitrat (viiamin B:) ................. 10 mg.
Ribofiavin (vitamin Bz) ....................... 5.0 mg.
Tá dược: Flowiac,ầ tinh bột ngô. talc. magnesi stearat, crospovidon.
Mũ ni sỉ… PHÂM:
- Viên nang cứng số 3. thân mảu xanh iá nhạt. nắp mảu xanh lá dậm, bột thuốc trong nang mảu
cam nhạt.
DƯỢC LỰC HOC:
Acid ursodeoxycholỉc lả một acid mặt tự nhiên có trong mặt. Acid ursodeoxycholic dùng dể lám
tan sỏi mật bãng cách lảm giảm sự tống hợp cholesterol ở gan hay giảm sự hấp thu của
cholesterol ở ruột non. , MJ
Acid ursodeoxycholic thúc đây sự este hóa vitamin B1 vả 82 trong acid mật, Iảm tăng sinh khả
dụng. phát huy hiệu quả diẽu trị của vitamin 81 vả 82 trong các trường hợp bệnh gan.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Acid ursodeoxycholỉc được hấp thu qua đường tiêu hóa vả trái qua sự tuấn hoản ruột gan. Nó liên
hợp một phẩn ở gan trước khi dược bải tiết vaio mật. Dưới tác dộng của_vi khuẩn dường ruột các
dạng iiên hợp vả tự do trải qua quá trinh khử 7a—hydroxyl thảnh acid Iithocholic, một phẩn được
thải trù trực tiếp vảo phân vả phân còn lại được hấp thu vả chủ yếu dược liên hợp vả suniat bởi
gan trước khi thải trừ vảo phản.
Thiamin nitrat ( Vitamin B, ):
Thiamin dược hấp thu qua dường tiêu hóa vả dược phân bố rộng dến hẩu hết các mỏ của cơ thể.
Lượng vitamin 8: vượt quá nhu cẩu của cơ thể sẽ không dược lưu trữ mã được thải trừ trong nước
tiểu dưới dạng không đổi hoặc các chất chuyển hóa.
Ribofiavin ( Vitamin Bg).`
Ribofiavin dược hẩp thu nhanh qua dường tiêu hóa. Mặc dù riboilavin dược phân bố rộng đẽ'n các
mô cơ thể, chỉ một it dược luu trữ trong cơ thể. Ribofiavin dược chuyển đổi trong cơ thể thảnh
coenzym ilavin mononucleotid (FMN) vả sau đó thảnh một coenzym khác flavin adenin dinucleotid
(FAD). Khoảng 60% FMN vả FAD Iiẽn kết với protein huyết tương. Ribofiavin được thải trừ trong
nước tiểu. Ribofiavin đi qua nhau thai và phân bố vảo sữa mẹ.
cni ĐỊNH:
- Hỗ trợ diểu trị môt số bệnh gan mản tính như bệnh lý gan do rươu. sỏi mật vá bệnh gan do
Iiên quan đến dướng mặt nguyên phát.
cÁcn nùưc - LIỄU DÙNG:
Dùng dường uống.
— Người iớn: 1 viên nang x 3 lẩn/ ngảy. Uống sau bữa ản.
cnớ'nc cni omn:
— Ouá mẫn hoặc không dung nạp acid ursodesoxycholic hoảc bâ't cứ thảnh phân nảo của thuốc.
… Tắt nghẽn ống mặt.
— Phụ nữ có thai vả cho con bú.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
Sử dụng thận trọng cho các bệnh nhân bị bệnh tuyến tuy nặng. Ioét đường tiêu hoả.
Phụ nữ mang thai vả cho con bú: chống chi dịnh cho nhóm đối tượng nảy.
Tảo dộng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có báo cáo.
nic DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Rối Ioạn tiêu hoá. tiêu chảy. buồn nôn vả nôn mửa. Hiếm khi đau bụng, táo bón.
Các phản ửng quá mẫn: Ngứa, phát ban.
- Các trường hợp khác: Mệt mỏi. chóng mặt. V,ư
Thông bảo cho bảo sĩ những tảc dụng phụ không mong muốn gãp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG nic muô'c:
Hiệu quả cùa thuốc hạ dướng huyết uống có thể tăng iên khi dùng dõng thời với acid
ursodeoxycholỉc.
ouÁ uỀu vÀ cÁcn xử mí:
- Chưa có báo cảo về việc quá iiẽu. Biểu hiện trâm trọng nhâ't của quá liẽu có thể 18 tiêu chảy
Nên điều trị triệu chứng.
mìn… BÀY:
Hộp 6 vi x 10 viên nang.
BÀO OUẤN: Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo. tránh ánh sáng.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẬI TỜ HƯỚNG DẮN sử nunc:…
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Đoc KỸ HƯỚNG DẤN sử DỤNG mướn KHI oùnc.
KHÔNG DÙNG ouA uỄu cnỉ ĐỊNH
NẾU cẨn THẺM mủnc TIN, x… HỎI Ý KIẾN BÁC si
W Nhai sán xuất:
G"Ỉ r
eệ Ả"
*” 2
8 9
O C
* 2
ỉ ›f ầb
’: , .s` ơ
Jmạ.` : \
cônc w cỡ PHẨM nươc PHẨM opv ::.:ịv
Lô 27, Đường 3A. Khu Còng Nghiệp Biên Hòa Il. Tỉnthôĩfg, &
ĐT : (061) 9992999 Fax : (061) 3835088 V “
PHÓ cưc *.nuơxc
~ " f’lì’vể [
/1 I. .v ~.~.›. .~ .
J1 ft'zlJal 7:":ÍTHJ 1 Lễ ỄZ Ị'ỦĨỎ’QJƯỂ/
u“ J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng