Ẻ
i²/Aciêr
đ… ẫ-Ềobẫ
Cỗ…Ể. ……c
C…úỄỄQỂ Ề uue BỔ
\ . . v .\.hỰ W .…. W
ẺCWE uWẩủ Ổ ễU CW…SỔZ ÃUWb ữSn— uO%O—Ấ ẫ u ỂỄOO>Ể .….ẳ ễ % … …
ẳẵc ma mcwẽ Ẻx>me .EUId...
ÊỄỄ.ỂCZ… ã el. e— ẦI.r oỀỄ?
:..Ễẳ unE .................. ……oBm ỉãẳfiỉãỉẵẫln.
mMoỡễu Fu. .::.....Ểo ooũẵ EER Ue B— ẳ ễỂỄ ỂrổẦ.
mỄơ B …oBun-Ể ơn…o! uộ8. E » Ễ
Eèễẵ. Ễầon nả ẫ. uỉom. v3.².» ..ễ Ễ.
ẵỄỂM €Ểẫu EE
ẫẽ E-ẺZỄIỄGỀ ..cE... .:.Ếx...» ….c.
bềnuiẫ. …Em nấmQụ. ỂnBDỂ… Ế …q. ….›. Éos :8 … _ Ế N93 :.
J.... ..:. .:ẫ 23 :8 n…? 08… 21. <..ẳẵ
&…..cễ ỄẵẫzỄỄỉFỂO:
m. :..J
. ủ. ..
Wì. ."
!: o…— ẵoẳễ 33.
cm … ..ẵỄD
Ểẫẵẵzẵử
mơnrqnuamouụ N01!
ÌGS
UMI WM
091 .mtosn
C
1.
.. 1
n
1
1
i
.ầz ử> :.…z ncẵ .ẵ: ẵm ..F
.: nc: :ẵ zoz .<… .E 3
ỉ: 2.55 ..:.ẵ: ễ:.… ….ẵ .E ch……
ư::c ….7 :E.. ...::«z. .: x::: 51 E./
…obẵt uc: mẽ: đ…ẵE mỄE muoẵ
Ễc 81…ễ. ãa …… % a.. Ểu Ễ
.mẵ Ế aỄ .ẵ Ễũ ẳ€ Ễ …… …ẵ. Ê…. .qẵ zu
cã ẫ .uẫ 33… 8 ……ẫu …… ẵử c.….n
co
A
AN LY DƯI
A
.ỂỂ EUHẵỀẵỦÚn-ẵ Effl> ỒEH. ......................... ũU Nồ> ẵU «.….
ẵẵẵããểĩẵỉìaìễ me Ê .................... aẫcễccce: nã
.EuỀỈESỈỀ …zẺE :zể:.
BỘYTE'
~
…Ễ .:.Ez
… z…Ễ DQ z.Ềz D….ẳ
ĐA PHE DUY"
Lân đauẮ7/ỹ
CLỈ
Rx Thuốc bán theo đơn ]..iJẸ-f² ~—-ỉf-`Jx
' củmn'v `
c~ỉẩ cHẤN
ouợ’c iiỉẮ.“ '
OPV
oun® 150
_! Ursodeoxycholic)
*`n nén bao phim
THÀNH PHẨM: Mỗi viên chứa`:
Hoạt chất Acid Ursodeoxycholic ........................ «150 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, tinhbột ngô, tinh bột tiển hô hóa, crospovidon, taic, magnesi stearat,
opadry li orange.
Mo TẢ sÀn PHẨM:
Viên nén tròn bao phim, mảu dô gạch.
DƯỢC LỰC HỌC:
Acid ursodeoxycholỉc là một acid mật tự nhiên có trong mật. Acid ursodeoxycholỉc dùng dể lảm tan
sỏi mật bằng cách lảm giảm sự tổng hợp cholesterol ở gan hay giảm sự hấp thu của choiesteroi ớ
ruột non.
oươc ĐỘNG Hoc:
Acid ursodeoxycholỉc dược hấp thu cao ở ruột sau khi uống, dộ thanh thải pha dẩu là khoảng 50-
60%. Nồng độ của thuốc trong hưyết tướng trên lâm sảng thi không quan trọng nhưng lại rất có ich
trong việc dánh giá sự dung nạp thuốc ở bệnh nhân. Thuốc đạt nồng dộ cao nhẩt khoảng 60 phút
sau khi uống.
Acid ursodeoxycholỉc iiên hợp nhanh vôi giycine vả taurine ở gan. Sự chuyển hóa sinh học của thuốc
vả chất chuyển hóa do vi sinh vật sẽ diễn ra khi thuốc vả chất chuyển hóa ra khỏi vòng tuần hoản
ruột non-gan, vả iảm cho nồng dộ lithocholic vả 7—ketolithochoiic acid cao trong phân trong suốt
quá trình diều trị bằng acid ursodeoxycholỉc. Vi khuẩn chí ở ruột sẽ thủy phân thảnh phẩn thuốc ~…—
iiên hợp trở về dạng hoạt chất ban dẩu vả hoán chuyển ursodeoxycholỉc vả acid chenodeoxycholic.
Một phẩn được thải trừ trực tiếp qua phân và phẩn còn iại dược hấp thu vả chủ yếu dược iiên hợp
vả sulfat bởi gan trước khi thải trù qua phân.
/
cưi ĐỊNH: !V
USOLIN duợc chỉ định dùng trong: _…
- Tan sỏi mặt choiesterol không cản quang. Ị
— Xơ gan mặt nguyên phát. ;
cÁcn DÙNG LIỂU DÙNG: ’J/ CễẾ²f~ị
- Tan sỏi mật: 8 -— 12 mglkg/ngảy chia 2- 3 lẩn, uống trong khoảng từ 6- 24 tháng tùị Ợ,.P
vảo kích thước và thảnh phẩn của viên sỏi. Opỉ
- Xơ gan mật nguyên phát: 10- 15 mglkg/ngảy chia 2 - 4 iần. \,JÔ
cnốnc cn] onm:
— Quá mẫn với muối mật.
- Sỏi mật cản quang, sỏi cholesterol vòi hóa.
- Loét dạ dảy, tá trảng tiến triển.
- Bệnh viêm ruột.
- Tắc dường mật.
- Phụ nữ có thai và dang trong thời kỳ cho con bú.
LƯU Ý vÀ THẬN mouc:
- Chế dộ ăn kiêng it cholesterol sẽ lảm tăng hiệu quả của USOLIN.
- Không dùng cho bệnh nhân rối loạn dường ruột vả gan, vì nó gây cản trở tuần hoản ruột gan
của muối mật.
Phụ nữ có thai vả cho cnn bú: Chống chỉ định cho phụ nữ có thai vả đang trong thời kỳ cho con
bú.
Tản động cúa thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy mớc: Chưa có bảo cáo.
nic DỤNG KHÔNG MONG muốn '
- Tiêu chảy, buôn nôn, nôn vả ngửa.
Hỏi y’ kiến bác sĩ nếu gãp phải iác dụng không mnng muốn khi sử dụng thuốc.
TƯũNG nic muốc:
- Tránh dùng chung với các thuốc lâm tăng choiesteroi mật như hocmôn oestrogen, thuốc ngửa thai
uống vả một số thuốc lâm giảm choiesterol máu như cloiibrate.
- Tránh dùng chung với Ỉhuô'c gắn kết acid mật như thuốc trung hòa acid, than hoạt vả
choiestyramine.
— Hiệu quả của thuốc hạ dường hưyết uống có thể tãng iên khi dùng dông thời với acid
ursodeoxycholỉc.
OUÁ LIẾU VÀ GÁCH XỬ TRÍ: Chưa có báo cảo về việc quá iiều. Biểu hiện trầm trọng nhât của quá
iiẽu có thể là tiêu chảy. Nên điêu trị triệu chứng.
TRÌNH BÀY : Hộp 4 vi x 10 viên nén bao phim.
BẢO OUÁN:
Ở nhiệt độ dưới 30°C, noi khô ráo, tránh ánh sáng.
NGÀY XÉT LẬI TỦ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG:…
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG mướn KHI DÙNG `f.»,\
KHÔNG DÙNG ouÁ LIỄU cni ĐỊNH
NẾU GẨN THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIẾN BÁC sĩ
Nhà sán xuất: ..
.°°" ' "ữ ___fi..j
ế :, …\~
:_ IlII «..
q '…Ẩ ! f \ mồ
cớnc TY cớ PHẨM oươc PHẨM OPV `11" ~!
’i
Lô 27, Đường SA, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 11 Thảnh phố Biên Hòa, Tinh Đông
ĐT: (061) 3992999 Fax: (061) 3835088 _~..gj>x
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng