Hô USFOMIX1OO 3x10 :140x30x80
RX'Ihuớcbúntheodơn
Bộ Y HỆ
CL'C QI`A\’ 1.\" m"ợc
ĐÀ PHÊ DCY1ỄJT
Lùn đm/illổẵÔiéf
1 .
IEP
USFOMIX 100
(Julluultu\illl lilíilllj’y
3 ví x I0 viên nang cứng
USFOMIX 100
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
XIWOJSII
Smooị {maxmd emịxopodịag sa) ampcopodgeg
CompiadIbn: Elch closuln contnlns:
cupodoxm (u Cofpođoxlmc pvoxonn...tOOung
Excuonu q.l ..................................... \ cumulo.
..
PIch rom to oncloud pchugc hun
TMnh phln: Mõi vnOn nung cnưư
Ccipodoxtm (di… dong Cctọodoxin pmmll). 100mg
TI duuc vớ. … 1len
Chi dhh. ch6ng ehl dlnh. llớu dùng. ctch dùng:
Xom tờ hướng đln sử dung Mn ttonq Mp.
%:
innơrynnơooolphoo.botow so°c.pmucurom cum
luntht.
Spoden: ln houu.
… ou d mch d enttdnn.
Rudmcpocmnmnwdulybctonm.
80K (Rog. No.)
sa » sx (… No):
Ngiy sx (MM)
HD (Exp.):
!.ẸỆ
Iio qdn:
Not khô thoang. nhtOt dộ dưới 30°C, lránh Ann
ung`
Tllu chuln: Tuu ohuln eo sd.
Nutlmuyuớom
Dockỷ MDng dnwdunq ch hmdung
NN lln xult: OÔNG TV TNNH US PHARMA USA
Lò 81410, 0an Dì. KCN TAy Blc Củ Chi. TP.HCM.
USFOMIX 100
Cefpodoxime (as Cefpodoxime proxetil
USFOMIX
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
ỔẨ/Ê/ýỄ
' ._ R, Thuốc bán theo đon
' USFOMIX 100
Viên nang Cejìmdoxim 100mg
Thù h n
Mỗi viên nang chứa:
Cefpodoxim (Dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose M102, Natri starch giycolate, Talc. Magnesi stearat.
Phân logi : Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Dược lưc, cơ chế tác dgng
- CEFPODOXIM lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ iệ kháng kháng sinh thấp, Cefpodoxim có độ bển vững cao
trước sự tấn công của các beta - lactamase, do các khuẩn Gram ãm vả Gram dương tạo ra.
— Về nguyên tấc, CEFPODOXIM có hoạt iực đối với cẩu khuẩn Gram dương như phế cấu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), các iiên
cẩu khuẩn (Streprococeus) nhóm A.B,C. G vã với các tụ cẩu khuấn Sraphylocoecus aureus. S. epidermidis có hay không tạo ra beta -
lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống câc tụ cẩu khuẩn kháng isoxazolyl - penicillin do thay đổi protein gắn penicillin
(kiểu kháng cũa tụ cẩu văng kháng methicilin MRSA). Kiểu kháng kháng sinh MRSA năy đang phát triển ngảy cảng tăng ở Việt Nam.
- CEFPODOXIM cũng có tác dụng đối với các cẩu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc có hoạt tinh
chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E. coli. Klebsiella, Proteus mirabilix vã Citrobacter.
Tuy nhiên ở Việt Nam, cảc vi khuẩn nây cũng kháng cã cephalosporin thế hệ 3. Vấn đề nây cẩn lưu ý vì đó là một nguy cơ thất bại
trong điểu trị.
— Ngược lại với các cepha1osporin loại uống khác. CEFPODOXIM bển vững đối với beta - lactamase do Hae-mophilus infiuenzae.
Moraxella catarrhalis vả Neisseria sinh ra. Tuy vậy nhận xét nảy cũng chưa được theo dõi có hệ thống ở Việt Nam vả hoạt lực cũa ~%
Cefpodoxim cao hơn đến mức độ não so với hoạt lực cũa các cephalosporin uống khác cũng chưa rõ.
- CEFPODOXIM it tác dụng trên Proteus vulgaris. Enterobacter, Serra!in marcesens vã Cloxlrízlíum perfringens. Các khuẩn năy dôi khi
kháng hoãn toăn.
- Các tụ cẩu văng kháng methicilin, Stuphylococcus sapropliyticus. Enterococcus, Pseudomonas aeruginosa. Pseudomonas spp., _
Clostriìlium difficile, Bucleroidesfragilis, Lisreria. Mycoplasma pneumoniae, Chlumydíu vả Legionellu pneumophíli thường khá g hoân L ~ J_
toản các cephalosporin. ' :
Dược động hgc 1—_ ,_
CEFPODOXIM lã dạng thuốc uống Cefpodoxim proxetil (ester cũa Cefpodoxim). Cefpodoxim proxetil ít tác dụng kháng khuan khi ở
chưa được thủy phân thănh Cefpodoxim trong cơ thể. Cefpodoxim proxetil được hấp thụ qua dường tiêu hóa vã được chuyển hóa bới
các esterase không đặc hiệu, có thể tại thảnh ruột, thănh chất chuyển hớn Cefpodoxim có tác dụng.
Khả dụng sinh học của Cefpodoxim khoăng 50%. Khả đụng sinh học nây tăng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với thức ăn. Nửa đời
huyết thanh của Cefpodoxim 1ă 2,1 - 2.8 giờ đối với người bệnh có chức năng thặn bình thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3.5
9,8 giờ ở người bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liểu Cefpodoxim, ở người lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nổ
đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ vả có giá trị trung bình 1,4 microgamlml. 2.3 microgam/mi, 3,9 microgam/ml đối v
1iểu 100 mg. 200 mg, 400 mg.
Khoáng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thãi trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc cũa cẩu thận v & DƯ_JC F
tiết cũa ống thặn. Khoảng 29 — 38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Không Q, CẨN
biến đổi sinh học ở thận và gan. Thuốc bị thải loại ở mức độ nhất định khi thẩm tách máu. .ơ;,,
ghi @ h
CEFPODOXIM được dũng dưới dạng uống để điểu trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cẩp tinh
mắc phãi ở cộng đống do các chũng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus infiuenzue nhạy căm (kể cả các chủng sinh ra beta -
lactamase), đợt kịch phát cấp tính cũa viêm phế quản mạn do cảc chủng S. pneumoniae nhạy cảm vã do các H. ínjĩuenzae hoặc
Moraxella (Branhamella. trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta — lactamasc.
Để điểu trị các nhiễm khuẩn nhẹ vã vừa ở đường hô hẩp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy câm,
CEFPODOXIM không phải lá thuốc được chọn ưu tiên, mà đúng hơn lá thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu (thí dụ penicillin).
CEFPODOXIM cũng có vai trò trong điểu trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chũng nhạy câm S. pneumoniae, H. ínfluenzae (kể cả các
chùng sinh ra beta - Iactamase) hoac B. catarrhalis.
CEFPODOXIM cũng được dùng để điểu trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ vã vừa. chưa có biển chứng (viêm băng quang) do các
chũng nhạy cãm E. coli. K Iebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Stuphylococcus .…pmphyticux.
Một liểu duy nhất 200 mg Cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lậu cấp. chưa biến chứng. ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn — trực
trảng của phụ nữ vã bệnh iậu ớ niệu đạo cũa phụ nữ và nam giới, do các chũng có hoặc không tạo penicillinase cũa Neisseria
gonorrhoea. _
CEFPODOXIM cũng được dùng để điếu trị nhiễm khuẩn mẽ nhẹ đến vữa chưa biên chứng ở da vã các tổ chức da do Staphylococcus
aureus có tạo ra hay không tạo ra penicillinase và các chũng nhạy câm cũa Srrepmcoccus pyogenes.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn bíết Ihêm thông tin, xin hỏi ý kiểu băc sĩ.
Thuốc nảy chi đùng theo sự kê dơn của thầy thuõẽ.
Liều lượng vã cách dùng
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
——`_V
Để điều trị đợt kịch phát cấp tính cũa viêm phế quân mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mẩc phải cũa cộng đổng. liêu
thường dùng cũa Cefpodoxim là 200 mgllẳn. cứ 12 giờ một lẩn, trong 10 hoảc 14 ngảy tương ứng.
Đối với viêm họng vãlhoặc viêm amidan thể nhẹ đến vữa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liểu
CEFPODOXIM là 100 mg mỗi 12 giờ. trong 5 - 10 ngảy hoặc 7 ngảy tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da vả các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liểu thường dùng lã 400 mg mỗi 12 giờ, trong 7 - 14
ngãy.
Để điếu trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chưng ở nam. nữ và các bệnh lậu hậu môn — trực trâng vã nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùng 1
iiểu duy nhất 200 mg CEFPODOXIM, tiếp theo lá điểu trị bầng doxycyclin uống đế để phòng có cá nhiễm Chlamydia.
Trẻ em:
Vì dạng bảo chế cũa thuốc lá viên nang. nên chỉ phù hợp dùng khi trẻ có thể uống được nguyên viên thuốc .
Để điểu trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em tử 5 tuổi đến 12 tuổi. dùng liểu s mglkg (tối đa 200 mg) CEFPODOXIM mỗi 12 giờ, hoặc 10
mglkg '(tối đa 400 mg) ngây một lẩn, trong 10 ngăy. Để điểu trị viêm phế quănlviêm amidan thể nhẹ vả vừa ở trẻ em 3 tuối đến 12 tuổi.
liều thường dùng lá 5 mglkg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ. trong 5 - 10 ngây.
Líều cho người suy thận:
Phải giám tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thãi creatinin ít hơn 30 ml! phút, và không thẩm tách máu. 1iểu
thường dùng. cho cách nhau cứ 24 giờ một lẩn. Người bệnh đang thẩm tách máu. uống liều lhường dùng 3 lẩn/tuẩn.
cách đùng: Uống nguyên viên thuốc
Chống ghi t_lịnh:
Không được dùng CEFPODOXiM cho những người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin vả người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Thận trọng:
Trước khi băt đẩu điếu trị bãng CEFPODOXIM. phải điều tra kỹ về tiểu sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin. peniciliin hOặc
thuốc khác.
Cẩn sữ dụng thận trọng đối với những người mẫn cám với penicillin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho con bú.
Thời l_cỵ` mang thgỉ :Chưn có tăi Iiệu nâo nói đến việc sử dụng CEFPODOXIM trong thời gian mang thai. Tuy vậy các cephalosporin
thường được coi như an toãn khi sử dụng cho người mang thai.
Thffl' Lcì ghg con bị : CEFPODOXIM được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Mặc dù nổng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đe _ —
đối với trẻ em bú sữa có CEFPODOXIM: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiếp đển cơ thể trẻ vả kết quả nuôi c
khuẩn sẽ sai. nếu phải lảm kháng sinh đổ khi có sốt. .
xảy ra
lái xe vã vận hănh máy mớc. 'J
Tương tác thuốc : Hấp thu CEFPODOXIM giăm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng CEFPODOXIM cùng với chất chẾn acid.
Tác dụng ghụ
Thường gập. ADR › 1/100
Tiêu hóa: Buôn nôn. nôn, ia chăy, đau bụng.
Chung: Đau đẩu.
Phán ứng dị ứng: Phát ban. nổi mãy đay, ngứa.
i: gap, mooo < ADR < moo
Phản ứng dị ứng: Phân ưng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp vã phản ứng phân vệ.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan vã vảng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Máu: Tăng bạch cẩu ưa eosin. rối loạn về máu.
Thận: Viêm thận kẻ có hổi phục.
Thẩn kinh trung ương: Tăng hoạt động. bị kich động. khó ngũ. lũ lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.
Hưởng dẫn cách xử trí ADR : Ngừng đỉều trị bầng CEFPODOXIM
Thông _báo cho Bảc sỹ những tác dạng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá liền và cách xử trí:
Quá liều đối với CEFPODOXIM chưa được báo cáo. Triệu chứng do dùng thuốc quá liểu có thể gốm có buỗn nôn. nôn. đau thượng vị
và đi tiêu chãy. Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc nặng nổ do dùng quá liều, thẩm phân máu hay thẩm phân phủc mạc có thể
giũp loại bỏ CEFPODOXIM ra khỏi cơ thể, đặc biệt khi chức năng thận bị suy giảm.
Ịịgng trình bèy : Hộp 3vi x 10 viên.
Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
Hgn dùng : 36 tháng kể từ ngây sân xuất.
Bão quân : Bão quản thuốc ở nới khô, thoáng, nhiệt độ dưới 300C. tránh ânh sáng.
Dế thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã săn xuất:
Cộng Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi . ị __
Mọi thắc mắc và thông tin chi tỉẽ't, xin Iiên hệ về sốdiệ `thoạ__ỉ’Ủẩ 3_79Ờ _«_360_°
[ .
11…_ __;_Ổ _
…C _>f- Ĩ-—.“~' _ ,
( ._,3…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng