_ BỘYTẾ 3 Ảữẻ
,, , CỤCQUANLÝDƯỢC
`1`1 10017 3 UILUỂNA ĐÃ FHÊ DUYỆT
0 0 17 —Lảmìâmí…LlLJfflk
10ồắHdJSH
GW-WHO
W ' Thhhphlm
Msdtgoleuvưlns: M…nlnounlmchủa:
Whmỉn E…….…………………....…...…….MUJ mah L__-.__M IU
_ _ _ __ Em:lplems q.s.… ....................... …IwRod TI WVẢ…_—.—-JW
"°PHEROL ’ '
J ; . :, _ °MỦI.WIM . 'CHỊủcbluủlỌđulludng
… … deh :
-Plaserđermemhudpadugelnm -hmủhuừudhsửMbinumghgn
… °Ihqulm
4 0 O -lnaứyadmolphce.bduwưũwoưd A ' ' -udmocmniiụeọmmmnum
hundimsmltght. ían
W: °…úuh:
. ~ u
_ -lnhouu. -TIQudulnwsớ
Vitamin E 4001 U.
a"° ²“ f_°' ......“Jưnm… Vitamin E ……zzmzm…
-' … E thiên nhiên
1
’ẮỘĨỂỔ '
ul'ul" _
~ ~ ư. mm-lncmwmwmun
`ỄP wusmwuu
,...... usu-uozuvuưqnoucnmuzuumnt ưặ CMJUVDII l .… ullnmnlưiijltcaoaw
…
Wof JOnM
__, .
n,,[v
son im. m:
86 $ SX W No):
NW SX (W.):
HD iEXDJ²
._,_.,._______ USCPHEROL
nẵn'Ễmmnaum-nu
"““ 40 0
› dùncú
ưưt…
'""* '" " Vitamin E thiên nhiên 400…
g uuunmnmu…w
uIt-n.mnlutblưumvtn
1'i`1 i':lilii)L
4fNJ
Vlnmm E ư›ln Miõn
<. " c
Hộp USCPHEROL4OO
00ỉ7 TOH—f…ẩậịị
Kích thước: 75 x 35 x 110mm
— ủ _MWIIIIIM …
IIWỞIMÙ_ Úwa
ụ_=_›
dn
'Ilhủ
'lluouhud
i Ế
USCPHEROL ỂỄ ; USCPHEROL ỉễ
\ 1 i
ẻì !s ,,
Ì :92 Ể
Ê
ỆỀ Ễ 1,—~; aỄ ẵị
. it ẳỉ ỀỉiỄẵ
iliiềiẹ '- "ẵĨẽỂị
iịi ỄífiẫỄ
_ ỄỄiiịểiẵiiị iẫặsêẵ*
zzzm…
I:ỂỂỄIINJI
~: Ầ.Ì Ĩ“
… \,
usmnmsi *
g
'\
ohi ~ rp. HỒ oạ
' ' PHEROL4OO
USCPHEROL 400
Vitamin E 400 IU
Thânh phẩn
Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin E 400 IU
(Tương đương 294,12 mg D-Alpha Tocopheryl Acetat)
Tá dược: Butylatcd hydroxytoluen. Dẫu đậu nănh, Geiatin ISOBL, Sorbitol 70%, Glycerin 98%,
Ethylvanilin, Methyl paraben, Propyl paraben, Nước RO.
Phân Ìogi
USCPHEROL 400 chứa vitamin E hay còn gọi D—Aipha Tocopherol.
Dược lực hgc vã cơ chế tác dgng:
Dược chất chính cũa USCPHEROL 400 là Vitamin E.
USCPHEROL 400 cớ_tác động chống oxy hoá theo cơ chế cắt đứt chuỗi phân ứng oxy hoá vã lã chất
thanh trừ gốc pyroxy], nhờ đó nó bâo vệ các Iipoprotein tỷ trọng thẩp (LDL) và các acid béo chưa no
trên mâng tế bâo khỏi bị tác động oxy hoă, nhất iâ sự oxy hóa do cãc gốc tự do gây ra. USCPHEROL
400 ức chế tổng hợp các prostaglandin gây viêm, ức chế hoạt động cũa protein kinase C và
phospholipase A2.
Dược động hgc
— Vitamin E là một vitamin tan trong dẩn nên cẩn phăi có các tác nhân hỗ trợ tạo hạt dưỡng trấp
tại ruột mới hấp thu tốt. Vì vậy nó được hấp thu tốt khi sự băi tiết mật vả hoạt động cũa tuyến
tuỵ bình thường. Trung bình, Vitamin E từ thức ăn cũng như từ USCPHEROL 400 được hấp thu
khoảng 15 — 40% liều sử dụng.
— Vitamin B được gan thu gom từ các hạt dưỡng trẩp vả chuyển vão các lipoprotein tỷ trọng rất
thấp (VLDL). Trong hệ tuẫn hoân, Vitamin E gấn văo các lipoprotein và do đó phân bố chủ yếu
vảo các mô ưa mờ
— Vitamin E được chuyển hoá rất ít ở gan thânh dạng liên hợp glucoronic vã thải qua nước tiểu.
Phẩn lớn Vitamin E được thải qua phân.
Chỉ định .
— USCPHEROL 400 được chỉ định trong điều trị hội chứng thiếu vitamin E, như triệu chứng co
thắt cơ về đêm, khô da,… Thường gặp nhất iă do nguyên nhân của bệnh lý kém hấp thu mỡ,
bệnh nhân bị phẫu thuật cắt dạ dăy, viêm ruột non, thiểu năng tụy, tẩc mật..
- USCPHEROL 400 được chỉ định để bão vệ cơ thể chống các tác nhân oxy hoá, ngăn ngừa sự
hình thănh gốc tự do.
Liễu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ điểu tri. Liễu
dùng thông thường như sau:
— Phòng ngừa các bệnh tim mạch, đục thủy tinh thể, lăm chậm quá trình lão hoá. tăng cường hoạt
động cũa hệ sinh dục, tãng cường hoạt động của hệ miễn dịch. bổ sung cho những người lao động
trong môi trường độc hại có nguy cơ nhiễm các hoá chất có thể gây ra gốc tự do,... : 200 — 800
IU(l — 2 viên)/ ngây.
-— Bổ sung cho chếđộ ãn ở người bình thường: 100 — 2001U/ ngây (1 viên/ 2ngảy).
!
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng. Nêu cần bỉể! thêm thông tiu, xin hôi ý kiểu bác sĩ.
Cách đùng ` _
Uống giữa bữa ăn. Chia đều liều dùng trong ngăy cho các bữa ăn chính, không ãn quả nhiên dân mỡ
trong lúc uống thuốc.
Chống chi đ_ịnh
Chưa có chổng chỉ định cụ thể cho thuốc, tuy nhiên cân thận trọng khi dùng trong những trường hợp
bệnh nhân dễ chây máu hoặc chảy máu kéo dăi, (Xin tham khả’o thêm phần tương tác thuốc).
Thân trgng
Phụ nữ mang thai
Chưa có báo cáo về vân đề gì liên quan đển tác dt_mg phụ ở phụ nữ mang thai khi dùng ở liều chỉ định.
Ngược lại, nên bổ sung vitamin E nêu chê độ ăn cũa người mẹ nghèo vitamin.
Phụ nữ cho con bú
Vitamin E có bâi tiết vâo sữa mẹ, tuy nhiên chưa có báo cáo về vấn đề gì liên quan đến tác dỤng phụ ở
trẻ sơ sinh khi chỉ định cho phụ nữ cho con bú.
Thuốc giúp nâng cao hảm lượng vitamin E trong sữa mẹ và điểu nãy có lợi cho trẻ sơ sinh khi người mẹ
có chế độ ãn không đẩy đủ vitamin E.
Lái xe vã vận hânh máỵ móc: yư
Thuốc không ânh hưởng đến khả năng lái tầu xe hay vận hânh máy mớc.
Tương tác thuốc
Khả năng tương tác thuốc giữa Vitamin E và các thuốc khác rất thấp. Khi dùng liễu cao, thuốc có tương
tác với cãc thuốc chống đông máu nhóm coumarin hoặc indandione. Vì vậy, khi dùng chung với các
thuốc nây thì không dùng Vitamin E quá 400 IU] ngăy hoặc tạm thời ngưng dùng Vitamin E.
Không dùng chung Vitamin E với thuốc bổ sắt, các thuốc có chứa dẫu, mỡ vì có thể giãm độ hấp thu của
Vitamin E.
Vitamin E đối kháng tác dụng của vitamin K, nên lãm tăng thời gian đông máu.
VNổng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng cholestyramin).
Tácdungphg
USCPHEROL 400 được dung nạp tốt và gẩn như không có tác dụng phụ, trừ trường hợp bệnh nhân quả
nhạy câm hoặc dùng quá liễu có thể gây tiêu chảy hoặc một số rối loạn khác ở đường tiêu hoá.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu vã cách xử trí:
Buỗn nôn, dạ dăy bị kích thích hoặc tiêu chãy, chóng mặt, nứt lưỡi hoặc viêm thanh quân. Những triệu
chứng năy sẽ nhanh chóng mất đi sau khi ngưng dùng thuốc.
Dangtrìịhlm
HỘP
3 ví x 10 viên, chai nhựa 30 viên.
1iêuchuẩn
Tĩêuchuẩncớsở.
Hạndùng
16 tháng kể từ ngây sân xuất
`-’Bảoggận
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Không bão quản thuốc trong ngăn đã tủ lạnh. _ _ , _
Đểthuô'c xa tẩm tay trẻ em. Xả _ _ , —… .
Nhãsânxuẩt Nỏt"ạ
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA PHÓ C f ` TĨ~J` -'Ĩ*\Ắ’Ệ
Địa chỉ: Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh _ ZỄỤCỈ zau'ri
Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tỉết, xỉn liên hệ ve sốđiện thoại 08 37908860— 08 sắửỷỡi' F ổ8’ ’
37908856
\_\_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng