Hộp USCEFDIN Tab: 140 x 25 x 80mm I W
_____ ________._~—…T
'WHỷ—QM’PÌ " } \
| ` , ` \
BỘ Y TẾ ... _ @ Ề l \
CỤCQUẨNLÝ Ư, ( :..FDIN W y Z ẵii` ,
… A - — \ — o
ĐAPHEDUYÊT …i ,_ o
Il ' … : , _` Cefdmư 300mg \ E Ẹ \ l
Lần đâuz.ũĩủJ…lz…f.Míặ… _ \ U.! Ê \ ,
\ Q) `
1 \ ẵằ " ` '
\
\ Ẹ 3 blisters x 10 film cooted Toblets \ Ọ \ ›
_ \ ___ị___ị
\ i Cmnposltlon: Each film coated tabiet contains: Cefdlnir 300mg. exclpìents q.s 1 tablet Indtutlom. i 1
. \ conừu-lndications. dmgo, administradmu Piease refer to enclosed package ìnsert. Stonge: In
a dry and cool place. below 30°C. protect from dưect sunllght. 5ọodikation: Manufacturer. ’
i 1 ỊẸẸ ưM…mfxmm…… ...…JJstzlịfịử i _
f’ỹxfflO-GMP*
H ; l úsCEFDle …
\ \ | ' ; \ CefdinirSOOmg
ubì 3 vi x10 vlên nén dỏi bco phim
"""““"“ !
ch6ng chl định. Mu dùng, dch dùng : Xem tò hướng dãn sữ dụng bên trong hộp. No quin:
i _
› \ Thònh phim Mòì viên nén bao phim chúa: Cefdinir 300mg, tá dược v£la đủ 1 viên, Chi dlnh, I 1
Nơi kho thoảng. nhiệt dộ dưới 30°C. tránh ánh sáng. Thu chứn: Nhã sán xuất. /\ l
\ @ Nha sản …a: cômwmuu us muc… usa ^ ` ' *
L \ _…… mai-io.ouơnq DLKCNTìy BácCủ cm.mncm. Mu huonuh nỉd *
Vl USCEFDINTab: 135 x 74mm
D\\Ừ ' T' \,sz“ GEVV u—~——
S
ỦỂGEÝDỀ @ Ms
hú scmmw“swww O\N '
'”-` micuam
cõfflffj ’ .
Ễ.lWUW ' USCEFDIN tab.
Viên nén bao phim Cefdinir 300 mg
* 300 mg
Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose M101, Natri starch glycolate, Magnesi stearat, Colloidal silicon
dioxyd , Hydroxypropylmethyl cellulose 606 (HPMC), Hydroxypropyhnethyl cellulose (HPMC) 615, Tale,
Titan dioxyd, dẩn Thẩu Dẫu .
llllậẸl_oêì
Cefdinir iả kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thể hệ thứ 3.
Dư [ c
Dược chất chinh của thuốc USCEFDIN tab. lã Cefdinir, có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương vã
Gram âm.
Phổ kháng khuẩn bao gồm:
- Các vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus, Staphyloccus apidennidỉs (kể cả chủng sinh beta
lactamase nhung nhạy cãm với methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy
với penicillin)
- Các vi khuẩn Gram âm: Haemophilus infiuenzae. Moraxella catarrhalis, Escherichia coli, Kebsiella
pneumoniae, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae
Cơ chế tác dụng
Cefdinir lá thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bâo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo
được vách tế bão vã sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.
Dược động hgc
Hấp thu: nổng độ tối đa cũa Cefdinir trong huyết tương xuất hiện sau 2 dển 4 giờ sau khi uống. Nổng độ
cefdinir trong huyết tương tăng theo liễu nhưng tăng ít hơn ở liều từ 300 mg (7 mglkg) tới liễu 600 mg (14
mglkg). Sinh khả dụng dự đoán của cefdinir lã 21% sau khi uống liều 300 mg.
Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của cefdinir ở người lớn lã 0.35 llkg (: 0.29), ở trẻ em (từ 6 tháng đến 12
tuổi) là 0.67ng (:|: 0.38). Cefdinir găn với protein huyết tương tư 60% đến 70% ở người lớn và trẻ em; sự gấu
kểt không phụ thuộc nổng độ.
Chuyển hóa vả thải trừ: Cefdinir chuyển hoá không dáng kể. Cefdinir được thải trư chủ yếu qua thận với thời '
gian bán thâi trung bình lã 1.7 giờ. 0 người khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, độ thanh thâi của thận 39__
là 2.0 (: 1.0) lemin/kg vả độ thanh thâi cũa thận sau khi uống thuốc lã 11.6 (t 6.0) sau khi uống liều 300 mg. 4²
Tỉ lệ thuốc tãi hấp thu dưới dạng không đổi trong nước tiểu sau khi uống liều 300 mg lả 18.4%. Độ thanh thải
Cefdinir giâm ở bệnh nhân suy thận.
Chi đ_inh ĨĨỆ.`:
USCEFDIN tab được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bới những vi khuẩn Ả Ế
nhạy câm trong trường hợp sau: `_~
— Viêm phổi mấc phâi cộng đổng do các tác nhân Haemophilus infiuenzae, Moraxella catarrhalis ( gổm cã
chủng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chũng nhạy cãm với penicillin)
- Đợt cấp cũa viêm phế quản mãn cũng do các tác nhân Haemophilus injluenzae, Moraxella catarrhalis ( gổm
cả chũng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chũng nhạy cảm với penicillin).
- Viêm xoang cấp tính do Haemophilus ỉnfiuenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chũng sinh [ì-Lactamase) vã
Streptococcus pneumom'ae (chũng nhạy cảm với pcnicillin)
- Viêm hẩu họnglviêm amydal do Streptococcus pyogenes.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Staphylococcus aureus ( gổm cã chũng sinh B-Lactamase) and Streptococcus
pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus infiuenzae, Moraxella catarrhalis ( gổm cã chũng sinh [5-
Lactamase), Streptococcus pneumom'ae.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Liều lượng vã cách dùng
Liều dùng vả thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều dùng
thông thường như sau
Thời gian điều trị từ 5- 10 ngảy tùy trường hợp, có thể dùng 1 lẩnlngảy hay chia 2 lẩnlngăy
0 Người lớn vã trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2 lẩnlngăy hay 600 mgll lẩn/ngăy. Tổng liễu là 600 mg cho
cảc loại nhiễm trũng.
0 Trẻ em từ 6 tháng đển 12 tuổi: 7mg/kg x 2 lẩn/ngăy hoặc 14 mglkg/ngăy. Liều tối đa đểu 600mg/ngãy.
Riêng đối với thuốc viên nén bao phim USCEFDIN tab không nên chia liều, do đó chỉ nên dùng cho trẻ
có trọng lượng 2 25kg : 300 mgll lẩn .
0 Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin <30 mllphút: nên dùng liều 300mg/iẩn/ngăy.
Cách dùgg
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn vả ít nhẩt 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế
phẩm chứa sắt.
Qhô'ng chi đ_in_h
Chống chỉ ớịnh ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin, mẫn câm với penicilin hay bất cứ
thănh phẩn năo của thuốc.
Lhịn_tr_ọ_ng
Cũng như cảc kháng sinh phố rộng khác, việc điều trị lâu ngăyvới cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn
đề kháng thuốc. Cẩn theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nểu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cẩn phải đổi
sang kháng sinh khác thích hợp.
Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại trăng, bệnh nhân mẫn cảm với penicilin.
Phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai vả cho con bú, chi dùng thuốc
khi thật cẩn thiết.
Lấixevũ vận hãnh máy mỏc:
Người lái xe vã vận hănh máy móc cẩn lưu ý về nguy cơ bị nhức đẩu. chóng mặt khi dùng thuốc.
Tưgg tác thuốc
- Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa nhôm hay magnesium và chế phẩm có chứa sất lâm giảm hấp
thu cefdinir. Nếu cẩn thiết phăi dùng các thuốc nây trong khi đang điều trị với cefdinir.
- Probenecid: cũng giống như kháng sinh nhóm B— lactam khác ức chế sự băi tiết qua thận.
Tác dụng gl;ụ
Các tác dụng phụ do cefdinir thường nhẹ bao gồm:
Hiểm khi: tiêu chây, buổn nôn, nhức đấu, đau bụng, ngứa, nổi mẫn, viêm âm đạo
Rất hiểm: khó tiêu, đẩy hơi, nôn mửa, biếng ăn, táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt, mẩt ngủ,
giảm bạch cẩu.
Ngưng sử dụng vã hỏi ý kiểu Bác sĩ nếu: tiêu chảy vả nôn kéo dâi, nổi mẫn hoặc xuất hiện cơn động kinh.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều vã cách xử trí
Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều cũa các kháng sinh họ B- lactam đã được biết đểu nh
buổn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật ...Lọc máu có thể loại trừ cefdinir ra khỏi cơ thể, đặc biệt”
trong trường hợp có suy chức năng thận. ~
Dạng trình bèỵ
Hộp 3 vỉ, vi 10 viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sớ.
B.ảsuÊn
Bão quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30“C, tránh ánh sáng.
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngãy sân xuất.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sân Ệ't
Công Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI — 10. Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh -
Mọi thắc mắc và thông tin chi tỉểt, xin liên hệ về sốđiện thoại 08 3 7908860
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng