b’Ỹ’D/ffliư
ìMq\ih
(1 «c ()1 … 1.`i` … i_iiị
i-iỉt 1’11iỉ 1)1'1'1Ệ1'1`
1
i
Lllii (iìlllĩẤEể… ...G.… ..DỔQJỈ \
mEDDh
`
u…mmDỉm .
szễxìẵẳ
mầmmmỡ
.: … Ê an 81 uỉ2 ĩĩ. …S.,n zo. 58 32,6 :ỉ. 8 acc 8..n ỉằ
25 lỗ
Ê .. Ea ẵ ã 2:
08 ẩ 35ằ u›: 2. ẵẳ .:Ễ ẵ :
E…Ễ: ẫ,: u.,nn. ….5ổ2
xnẵ 8. c. ỉ›ẫ % QỄS:
ẵun Ễ uunểơm .:…ẵ Ês..Ì
ỉỂo cS
mơẫmẵ zĩ
mạ ồ mx Ềmã: Zo ý
ẫw< mx Ĩầ ……
Iỉlằ. ID.mẽi
% n…… 00 % uoo Il
>tlllllưđ 3.11!le
ỈỄIỮ ẫỉtỈiln ..
1
i
G8
Ỉl.Ilẵ ỉlllẵ
ỉỄỄF ỉ fflH:ỉiiỉi
I
.ÀL c….ĩí……:ìỉĩs : ..
. ,....
_ // ›Ấ 4 1
«N ' ^//²ỉ
cowosmou: Keepomdtuchofdúhen. \ÁỄ'f _ ĩ:
Eadidfuvucenttabletcorưam Readơưpadtagetnsertcamlưlv `,Ờ/ jp,ỉj
P… ...................................... 500 bdueuse. II.pIƯ ỉ:
Emcbtentsq.s ...................................... 1 lịni _ ;
oi L*f'
DIDICATIONSÌM COW- anlUnm uệp , …; i` ỉ
Va 'JỊ
Pleaserdertoemjoseđpackageirmt. “| _ẹg
mua: “""“… ` .-
Madryandooololace,bebwlơ’tì.me
ứectsunlqht. ` Wu l
m … uu eo… Lm i
mncnnou: In house. un m … m su… vu 1… m c… m……» zun. ncuc
›t'dxi1m
ỉ ầẫ
E Ê ã’ ›…
ễẵẻ . o o - I |
Ệ
,.
<›4›q.
ỉìĩ`ĩỉiĩliĩĩì
Ui o z::zzztzzz….
' ::::tztzttzzzrz-
\ mAnumln: Mxnim m….
nnmmsuibadm MW… *ửm
ị Parmrnot ..Sơng mm
Ttowcv.d ............................................ iwen
cut ozn_n, cuõnc cut oznn, utu oủue,
cAcuoune:
Xemtờtưởngdlna'ldựgbẻnửmghộp. U…"—
lẢoqoÁn:
. mm…
um…m.mụcomsơtụsmamm. , mTvmumw
ntu cuuhc: mu Ởú" °“ ²Ứ- , … s…o. Mng oz, xcn … au ca c…` w ucu
adigesic soc
adigesic soc
500mg
ỌTUỒỦOÍ1OẾH-YJ 1.'
Hộp tuýp USCADIGESIC: 33 x 33 x 90 mm
Muùnmmụ
,'_ —4 pịi*
unomnbammm i . ” ’
H): 75mm x 85mm
Lũ I1 '0 DMuq 02 KCN TIv 0Àz Cu cm 19 nCH
Mrvmnumnmuu
W ún lubl
ị 3
i ả
g ãỂ,ặ
ịị ả 158
h lẫẫẵzẵ
EE ễi ; ịiẳg
F 11 5?
iiỄitửẩiẫẵ
' SDO
500mg
ges:c
miẽni
ẳ '~õ ;
ẵ m f
ị U
5 .. …
USCADIGESIC 500
Viên nén sủi Paracetamol 500 mg
Thânh phẩn
Mỗi viên nw .
Paracet J : . 500 mg
Tádượ /m' ,, \ bicarbonat, Polyvinyl pirrolidon (PVP) K30, Natri benzoate, Aspattame, Polyethylen
— o _iâm đau, hạ sốt có tác dụng lên thẩn kinh trung ương.
Chỉ đ'nh
Paracetamol đ o n`n g rộng rãi trOng điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vữa.
Đau:
Paracetamol được dùng giâm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Thuốc có hiệu quả nhất là lảm
giãm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phãì nội tạng.
Paracetamol không có tác dụng tnj thấp khớp. Paracetamol lá thuốc thay thế salicylat (được ưa thích ở người bệnh
chống chỉ dịnh hoặc không dung nạp salicylat) để giâm đau nhẹ hoặc hạ sốt.
Sốt: '
Paracetamol thường được dùng để giãm thân nhiệt ở người bệnh sốt, khi sốt có thể có hại hoặc khi hạ sốt, người
bệnh sẽ dễ chịu hơn. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ãnh hướng đến tỉến trình của bệnh
cơ bãn. vã có thể_che lấp tình trạng bệnh của người bệnh.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông n'n, xin hỏi ý kíến bác sĩ.
Liều lượng vã cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị Liều dùng thông
thường như sau:
- Người lớn: Dùng lviên/lẩn, mỗi 4-6 giờ. Không quá 8 viên 1 ngảy. Ổỉỏẹ
- Trẻ em từ 7 — 12 tuối: 1 viên/lẫn, mỗi 4-6 giờ. Không quá 4 viên/ngăy. Ở
- Trong trường hợp suy thận, khoảng cách dùng thưốc lâ 6 — 8 giờ tùy theo mức độ suy thận. c;è CÔNG `
Trẻ em ị itRÁCH NHiỆttl
+ Creatinine clearance < 10 mUmin: Dùng thuốc mỗi 8 giờ
Người lớn:
+ Creatinine clearance 10- 50 mL/min: Dùng thuốc mỗi 6 giờ
+ Creatinine clearance < 10 mL/min: Dùng thuốc mỗi 8 giờ
Không được dùng Paracetamol để tự điều trị giãm đau quá 10 ngây ở người lớn hoặc quá 5 ngăy ở trẻ em. trừ khi
có sự hướng dẫn cũa Bãc sĩ.
ủ
Dùng đường uống. . - %,
Chôn chỉ đ nh (
— Chống chỉ định với bệnh nhân quả mẫn câm với paracetamol.
— Bệnh nhân nhiểu lẩn thiểu máu
— Người bệnh thiểu hụt g1ucose — 6 — phosphat dehydrogenase. , "
— Chống chỉ định trong trường hợp viêm gan tỉến triển nặng.
Thận trgng _; ’
Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Đôi khi có những phân ứng da gốm ban dát sẩn ngứa vả mây ...ơ
đay; những phản ứng mẫn câm khác gổm phù thanh quãn, phù mạch, và những phản ứng kiểu phản vệ có thể ít khi
xây ra. Giãm tiểu cẩu, giãm bạch cẩu, và giãm toân thể huyết cầu đã xãy ra với việc sử dụng những dẫn chất p —
aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dăi các liểu lớn. Giảm bạch cẩu trung tính và ban xuât huyêt giã… tiểu cẩu đã
xãy ra khi dùng paracetamol. Hiêm gặp mất bạch cẩu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Phâi dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước vì chứng xanh tím có thể không biểu 1ộ rõ..
mặc dù có những nổng độ cao nguy hiểm cũa methemoglobin trong máu.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan cũa paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
-Bả'c 'sĩ cẩn cảnh bảo bệnh nhân về cảc dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-
Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mù`
toản thân cấp tính (AGEP).
Bệnh nhân suy gan, thận
Bệnh nhân suy gan phải giăm liều tuỳ theo mức dộ bệnh gan, thận.
Thời kỳ mang thái .
Chưa xác định được tính an toân của paracetamol dùng khi_thaỉ nghén. Do đó, chỉ nên dùng paracetamol ở người
mang thai khi thật cẩn.
Thời kỳ cho con bú
Không thấy có tác dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
Bệnh nhân phù; bệnh tim mạch
Lưu ý lượng Na có trong viên thuốc nếu bệnh nhân đang kiêng muối. Lượng Na+ có trong một viên thuốc tương
đương với lượng Nai có trong 725 mg muối ăn (NaCl).
Lái xe và vận hânh máỵ móc
Chưa có báo cáo về ănh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe vã vận hânh máy móc.
Tương tác thuốc
Uống dăi ngãy liểu cao paracetamol lâm tăng nhẹ tãc dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion.
Cẩn phãi chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh khi dùng đổng thời phenothiazin vã liệu pháp_
hạ nhiệt.
Uống rượu quá nhiều và dâi ngăy có thể lăm tãng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
Thuốc chống co giật (gổm phenytoin, barbiturat, carbamazepin), có thể lâm tăng tĩnh độc hại gan cũa paracetamol.
Ngoài ra, dùng đổng thời isoniazid với paracetamol cũng có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan.
Tác dgng phụ _
USCADIGESIC 500 được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hổi phục sau khi ngưng d
Trên da: hiếm khi phát ban hoặc ngứa, tác dụng nãy do paracetamol gây ra.
Thông bảo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá Iiều và cách xử trí
Biểu hiện:
Buổn nôn, nôn, đau bụng và xanh xao thường xãy ra trong vòng 2 - 3 giờ sau khi uống liều độc cũa thuố__
từ lOg trở lên (150 mglkg cân nặng ở trẻ em) có thể gây hủy hoại tế bảo gan, dẫn đến hoại tử gan ho
không hổi phục, toan chuyển hóa vã bệnh não có thể dẫn đến hôn mê vã tử vong. Ngoãi ra, nổng độ
aminotransferase vả bilirubin huyết tương tăng, thời gian prothrombin kéo dăi, có thể xuất hiện sau 12—48 giờ.
Xử trí quá liều:
Trong trường hợp quá liều hoặc trẻ em uống nhẩm thuốc, chuyển ngay bệnh nhân đến trung tâm Y tế gẩn nhất vả_
mang theo toa thuốc nầy. ,
Trong điểu trị quá liều Paracetamol, điểu quan trọng nhất lã phâi chẩn đoán sớm. Khi nhiễm độc nặng phãi tiểu
hănh ngay điểu trị hỗ trợ tích cực. Cẩn rửa dạ dăy trong mọi trường hợp, tốt nhất là trong vòng 4 giờ sau khi uống.
Dùng thuốc giãi độc N—Acetylcystein dạng tiếm tĩnh mạch (hoặc dạng.uống nểu không có dạng tiếm).
Dang trình bâỵ
Hộp 10 vĩ x 4 viên. tuýp 10 viên.
Tỉêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Han dùng
36 tháng kể từ ngãy sân xuất.
Bão `n
Bâo quãn thưốc ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới so°c
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã Sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bấc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thẳc mắc vả !hông tin chi tiểt, xin Iíên hệ về số diện thoại 08 37908860 — 08 37908861,Fax: 08 37908856
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng