WẶ/W/
Ế
Omỡnổn ……mb
Fw1
Cu Ểẵsh
m:.mm… ồ.u£Ổ
ủắẽỀoỤm 3
coồcẵuễ ìồ c£ ồutom
.ễằư ẵ— tỂ Ễ= ân: :o.ễ
C…mfởmểră
. <.l
Eo: 3QQo… mo x ổ x mmz.ẳ
Hi\
Eo: …:CQQ mm …… moễ:
T
JfflJoềbữ
~i
J
Ê
BO v TE
,,
(` QUA 1Y DLỌC
FHÊDUY
(`ỉ
ĐA
Láin dảu
. ni:ễ…
mbn: …Ksn… wn SầuSh
nảrkỉ… nm…unỂ ẫnaoẫ: .»…ỗ
…ỗnẺẫ n … ĩ…nỂ
. .:Lỉẵoẵ. 32ỉ,.ẫkểẵr
Ể. o6ẵỉềiẸoầ
Imaẳ ỉ! .c mẵoỄ ẳồm ..:ồ:
› mỉÊún…
. .: … nt< mã ao… uĩẫ. ỢmỂz
wo.n, uõổ2 :03 a,:nâ ẫõấ
. mẵ:ẩẵ
. .: .ẩẵa
z.illlìồểỄ
ỉtỄÌllẫểti—Ể.
F.…u
ẫĨ›Ể
ÉỄ
toẫỡ~ ỡ~ o>£ mỄbẵmỡ:
r……ơ…mn…mnrog
Om…mnổ…. …mmẵm
Fw1
ẮỉỄ
@
n
H .
mux ỉẵ zo ….…
. 431. 573:
!? 09 …» nễu.
nnữnỈ 53 98 nle ầỄỄ..Ễ…ãc
Ế Ê : u So.
.ỀâẵỄẵẽẵễ .Ễẵ
ng ìIỄ
. xoầ 3 Ễoỗ Au: !… Ễễ Ỉn :oỗ
.ỗv
. 1: 932
. za. 53 4.28 :rb- Ê 93,
SK. Ễ.ằ ..:: Ềẵ
. Ễnoễn:…
Ểc nỄma 8 8
ÌEiaỉnẵaì.
oũỉỉ-ỄEỂỄỂỄ.
FỦ
cu vtẫt›
ãEm... !.! 13 va: a.Ề. emễ
Omữn…ẫ …mmắm
zợa
..oư
Jv ›
…
…
…… ..
……… ……
….…… ……
… … …a
…. …… … M…… …
ửawm ……m
…………………… … ………
mưu;
Ê
C…mpởủểrắ
LB !l-Ìo, Dvm Dì, ICNVIy IkCò CH.TpJCCM
m…… c…“rvmunusmnmusn
mo 5 mx ỀwS: zì
z…ẵ mx …:.Ề
zo …mỗ …
Rx Thuốc bán theo đơn
USCCEFACLOR 125
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Thãnh phẫn '
Mỗi gói 3g chứa:
Cefaclor monohydrate tương đương Cefaclor khan 1 .
Tá dượcz Đường RE, Lactose, Kollidon CL-M, Mùi c 1iỉ PVP K30, Magnesi stearate,
Aspartame. ` , /
Phân loại f’gu, ,. _—_:ị jỈ²ì
Cefaclor lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm CephalosporiiỈ ' T /VV
Dược lực
Dược chất chính cũa USCCEFACLOR 125 là Cefaclor, một kháng sinh phố rộng, kể cả các vi khuẩn tạo
beta-lactamase. Phổ kháng khuẩn bao gổm:
Vi khuẩn Gram+:
Staphylococcỉ bao gổm chủng tạo men penicillinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính,
Streptococcus pneumom'ae, Streptococcus pyogenes..
Vi khuẩn Gram-: Các trực khuẩn Gram -
Vĩitrobacter diversus, Escherichia coli, Haemophilus ỉnfiuenzae (bao gỗm chũng tạo men B-lactamase, kháng
ampicillin), Klebsiella spp, Moraxella catarrhalís, Neisseria gonorrhoeae. Proteus mirabilis.
Các vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides spp, Peptococcus niger, Peptostreptococus spp, Propioníbacteria acnes.
Cơ chế tác dgng
Cefacior lã thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế băo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể
tạo được vách tế băo và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng cũa ãp suất thẩm thấu. Ưu điểm nổi bật của Cefaclor lá
có tác dụng mạnh trên vi khuẩn Gram âm và thuốc bễn với các men B-lactamase của vi khuẩn, nhờ đó
tránh được sự đề kháng thuốc.
Dược động hgc
— Cefaclor được hấp thu tốt nhẩt khi uống lúc đói. Đạt nổng độ đĩnh trong huyết tương sau khoảng nữa
giờ đến 1 giờ sau khi uống. Thức ãn lăm chậm hấp thư nhưng tổng lượng thuốc được hấp thu vẫn
không đổi.
— Cefaclor phân bố rộng khẩp cơ thể. Khoảng 25% cefaclor gắn kết với protein huyết tương. _ ,
— Thời gian bán hủy của thưốc khoảng nửa giờ đển 1 giờ ở người có chức năng thận bình thường vã có
thể kéo dăi hơn một chút ở người suy thận.
— Cefaclor đi qua nhau thai và bâi tiết trong sữa mẹ ở nổng độ thấp.
`“ — Cefaclor thâi trừ nhanh chóng qua thận, 85% 1iều sữ dụng được thăi trừ qua nước tiểu dưới dạng
không đổi trong vòng 8 giờ. Cefaclor đạt nổng độ cao trong nước tiểu trong vòng 8 giờ sau khi uống.
Qhỉ đỉnh
USCCEFACLOR 125 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cãm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên- Nhiễm khuẩn tai mũi họng. đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang,
viêm amidale.
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quân, cơn kịch phát của viêm phế quân mãn.
— Nhiễm khuẩn da vã mô mềm.
— Nhiễm trùng đường tiểt niệu không biến chứng như viêm băng quang, niệu đạo, viếm thận-bể thận
do lậu cẩu.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần bỉểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng vã cách dùng `
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ điêu trị. Thời gian
đìểu trị thông thường 1â từ 7 - 10 ngây.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn: Liều thông thường cho người lớn lả 250 mg mỗi 8 giờ.
. —- Đối với viêm phổi và viêm phế quăn: 250 mg x 3 lẩn/ngăy.
— Đối với nhiễm khuẩn trầm trọng hoặc những vi khuẩn ít nhạy cãm hơn có thể tãng liễu gấp đôi.
— Đối với viêm niệu đạo cấp do lậu cẩu: 1 liều duy nhất 3 g + 1 g probenecid.
Liều dùng tối đa là 4 glngăy.
Trẻ em: Liều thông thường lã 20 mglkg mỗi 8 giờ. ÍV
— Đối với viêm phế quãn vã viêm phổi, dùng 1iều 20 mglkg/ngãy chia 3 lẩn.
— Đối với nhiễm khuẩn trẩm trọng hoặc những vi khuẩn ít nhạy căm hơn có thể tăng liếu gấp đôi.
Liều dùng tối đa là 1 glngăy
Không dùng cho trẻ em dưới 01 tháng tuổi.
Thời gian hũy cũa cefaclor ở bệnh nhân vô niệu là 2,3 - 2,8 giờ nên thường không điều chỉnh liều đối với
bệnh nhân suy thận trung bình nhưng phải điểu chinh ở bệnh nhân suy thận nặng.
Cách dùng
Hòa bột thuốc vâo một lượng nước vùư đủ (khoảng 150m1). Không dùng sữa, tră, cã phê hOặc các thức
uống có ga, có cỗn hoặc calcium để pha thuốc.
Chô’ạg chỉ gịnh
Chống chỉ định với người dị ứng với các kháng sinh nhóm beta lactam.
Thân trgng
~>Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiểu sử mẫn cảm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor hoặc
với penicillin.
Người bệnh có tiền sử đường tiêu hoá, đặc biệt viêm dại trảng Ồ
Dùng cefaclor dăi ngây có thể gây viêm đại trâng giả mạc /OLiỔỔ\J
Phụ nữ mang thai Í…z ,, C H
Chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai mặc dù nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ânh hưởng _,
gì đến bâo thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cẩn thiết. ~ : '
Phụ nữ cho con bú _
Thuốc được băi tiểt văo sữa mẹ, vì vậy cẩn thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú. ÍỊị'~M __ _r g
Lái xe vả vân hãnh máỵ mỏc V
Vì thuốc có thể gây nhức đẩu, chóng mặt, ảo giác và ngủ gã nên cẩn thận trọng khi sử dụng chơ người lái
xe và vận hănh máy móc.
Tương tác thuốc
— Probenecid lâm tăng nồng độ Cefaclor trong huyết thanh.
— Lăm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglyoosid vã thuốc lợi niệu
furosemid.
Tác dụng ghụ
Tỉ lệ xuất hiện các phản ứng quá mẫn lã 1,5% với các đặc trưng gỗm hỗng ban đa dạng, nổi ban hoặc các - ' .;
biểu hiện khác trên da đi kèm với viêm khớp] đau khớp, có sốt hoặc không sốt. Những phân ứng nây
thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. Các triệu chứng năy thường xãy ra một văi ngăy sau khi dùng thuốc và
giảm dẩn trong vâi ngây sau khi dùng thuốc. Dùng thuốc kháng histamin vả g1ucocorticoid để điểu trị các
dấu hiệu vã triệu chứng.
Hệ tỉêu hoá: Tiêu chăy vã viêm kết mạc măng giă.
Gan mật: Tăng men gan nhẹ, viêm gan.
Hệ thần kỉnh trung ương: Nhức đẩu vả chóng mặt, bỗn chổn.
Mẫn căm: Dị ửng nổi ban, ngưa. nổi mây đay. Các triệu chứng năy thường giâm khi ngưng sử dụng thuốc.
Trỉệu chứng khảc: Những phản ứng khác có thể xây ra bao gổm gây ngứa cơ quan sinh dục vả viêm âm
đao.
Thông báo cho Bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liền vè cách xử trí:
. , ịfflcj ji I)
ửền
Các triệu chưng quá liều có thể lã buổn nôn, nôn, đau thượng vị, vả ỉa chảy. Một số triệu chứng khác có
thể do dị ưng, hoặc tác động cũa một nhiễm độc khác hoặc cũa bệnh hiện măc của người bệnh.
Xử trí quá liều: Lâm giâm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt nhiều lẩn. Trong nhiễu trường hợp,
cách năy hiệu quả hơn là gây nôn hoặc rứa dạ dăy. Có thể rửa dạ dăy vã thêm than hoạt hoặc chỉ ùng
than hoạt. Gây lợi niệu, thẩm phân mãng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định là có lợi trong điề quá
liều. Bão vệ đường hô hấp cho người bệnh. hỗ trợ thông thoáng khí vã truyền dịch.
Dạng trình bãỵ
Hộp 14 gói x 3 g
Tièu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sớ.
Ẹgn dùng
36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Bão guân
Bảo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Đểthuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã án xuất
CÔNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường 122, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
"Mọi thẵc mắc vả thông tỉn chi tíểt, xỉn liên hệ về sốđíện thoại 08 37908860 — 08 37908861, Fax: 08
37908856
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng