&LĐBOđ/JSL
Mẫu nhăn USATENVIR 300
… p 10 viên nén bao phim (1 ví x 10 viên)
100% real size
BỘYTỂ
(" '(ì QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
:t aoiấ
ưl' AMPHARCO U.S.A…
, ni Thuốc bán theo dơn
IISMEWIIÌ 300
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
V's'n oouvuauv a:
nt Mo WLL 'umt mu w… *w mi lx ^c mu um… uo›i
v~s-n OOHYHdIN dOdO Al ĐNỌO
=m l9lld uwa v ưnx uvs
V'S'n OOUVHdM SN
mWfflđ !W W WWE Wl W `MM W ÙiH iđ'l E WL IIWN
OSfd V'S'n OOHVHdHV
ĩẨq WQIMG Ỉ Pmmmum
wo ~dxamH
:aeo '…JXSN
ĩ'°NWGIXSOIỌS
'~oneaAchs
ĐNỤđIIXMJĐNỎGỊISNNĐNỌIIHẶNDOO
380 380126 ATMJằVJ MESIII 39MVd 3Hl 0V38
NẵUd'l hỉ 381 AVI. IV]. VX3G
mmuomsomoaax
'emmouu pue ›u6ituns xoeup P!°^V Wì wẹ !DU ẸA dw … Buẹe uuẹ uuẹư
'O,D€ N010q am;mođtuat te aJots `0,0C MMP 09 MW Ọ
:oBums :uợnb oọe
'uosm oõmed ees =tuonnipulmuoo
'UORUIIIUIWPV ? 06²000 'WOMPUI
WB! 90° 's'b stuatdioxa
Buiooe ~~~~~~~~~ emiaumị lịxoidosip JỊAOJOUB_L
ISUỊEW® WQU PGIEOO-NIU IPBB
:uomoođmog
~6unp m ua 6umu «» wox =uU1p mo Buọus
’ cn um ! Buụp nm 'uutn m
'UĐt^ L 09 em ơonp u
B…ooc """""" telequ ttondo=ip Jiaomuei
iemp …… 091: uẹu uw !9W
:uwđ uuẹu
Mẫu nhản USATENVIR 300
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vi x 10 viên)
90% real size
< th Thu6c bán meo dơn
IISATEWIII 300
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
WứÌẨMPHARCO U.S.A
ì'i. It
GMP
V'S'fì oawunuv xa
…nmvmuw1mu’mmwmumewmm
OSN V`S'n osuvuum
=Aq mwwu ! wuan
3MWAT'I'IBMDBSIWIMI wan
…aomưomoeax
mm… 9… iu6iiune WIP wv
':›,09 mm mm… te Il°lS
²MS
~ueeuq eõrnped oos :ơuouloịmmuoo
'uoutnsimww 9 m '…mm
'ietqm mo Th 5!qu3
6…ooe """""" mmwni lim… Ji…l
zsumuoc … pozmu tma
:qu
V s~n OOƯVHdIN !!
WWMMIWUWW Wđhưx 'SWM'WN …
v-sn ooưvuanv nnao u ouoo
=m mớ uuu ! mu uvs
mmammamummamuocc
BmAVJIVJVXa
'wnwẹiouvAdợnannũuwuwuum
'o.oc ionpomeiuuọ
=mbm
'õunpmu meox=uumua Ouwo
' .nvam'wlnmo
~ueiAtạomaoònpu
6mooe ~~~~~~~~~~ ịmuưiịịịxmdosụpnnqmu
remounudoequọuuwm
=an
Mẫu nhản USATENVIR 300
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
65% real size
ưk Ar.ibtizinco u 5 A
.ủmúeutnmu» I
_ …,
`,
Tenofovir disoproxll fumarat 300mg
%-
usnưuvm … ỵ
v’snom as
nmqhm'nnuw1uưnlnmht'attw1m
WdeW
²Ấđ mun: ! …
YG`nOMWlR
Ùlqul'llllllw W'IIVIỈỦLWW
mmuvm umo
mơdwquws
Mẫu nhản USATENVIR 300
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
Tenofovir dlsoproxll fumareta 300mg Tenofovir dlsoproxl
1
_ u…nmrp u…min
† Al…usAưc c…rvw
ưưmmcouu cư…
0in fumarate 300mg Tenofợũg ơoxll fumarat 300mg /
% I … by: _, ' M Dũ: \
U.S.A uu: † i n en» ununeo un \
ỊFNAICOUOI
Tenotovir disoproxil fumarate q Tenofovir dlsoọroxll
_ u…cmunmn: un…hnn
4’ u…uuuc 0000wa
ưư…mcouu ưưuomw
oxit fumarnta 300mg Tenofơvỉr dlsopmxll iumarat 300mg \
!
A mm by: un mi I nh p… …
u.s.A pnc … fv cm nm… u.u
mu.s,A h'L' …uco U.I.A
DỤ--_ỤỤỌ__ _-Ợ ----—
só » sx: HD: “
… tprox1’
. TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
Rx-Thuốc bán theo đon
USATENVIR 300
Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg
THÀNH PHÀN : Mỗi viến nén bao phim chứa:
Tenofovir disoproxil fumarat .......................... 300 mg
Tả dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Pregelatinised
starch, Croscannellose sodium, Magnesi stearat, Opadry II
white, Brilliant blue lake vđ ! viên.
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Tenofovir disoproxil fumarat có cẩu trức một nucleotid
phosphonat diester vòng xoắn tương tự adenosin
monophosphat.
Tenofovir disoproxil tharat trải qua sự thủy phân diester
ban đẩu chuyển thảnh tenofovir vả tiếp theo là quá trinh
phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bảo tạo thảnh
tenofovir diphosphat.
Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chẻp
ngược HlV- 1 và men sao chép ngược cùa virus gây viêm
gan B (HBV) bằng cách cạnh tranh với chất nến tự nhiên
deoxyadenosin- -5' triphosphat vả, sau khi gắn kết vảo DNA,
kểt thủc chuỗi DNA
Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men u và B-DNA
polymerase cùa động vặt có vú và men y-DNA polymerase
trong ty thế.
Dược động học
Nổng độ đinh (C,…) cùa tenofovir khoảng 0, 3 mcg/mL và
diện tích dưới đường cong (AUC) xâp xi 2.29 mcg—h/mL.
Thời gian đạt nông độ đinh (T,…) khoảng 1 giờ. và sinh khả
dụng thuốc khoảng 25% Sinh khả dụng tăng khi dùng với
bữa ăn giảu chất béo AUC tảng 40%, C ma, tăng 14%
Thế tich phân bố của tenofovir khoảng 1,3 leg. Sự gắn kết
với protein huyết tương thấp hơn 0, 7% và vởi protein huyết
thanh khoảng 7.2%.
Tenofovir không chuyển hớa qua CYP-4SO.
Tenofovir thải trừ bằng cảch iọc qua cầu thận và bải tiết chủ
động qua ống thận. Khoảng 70% đến 80% thuốc được tim
thấy trong nước tiều dưới dạng không đổi. Thời gian bán
thải cùa tenofovir khoảng 17 giờ.
CHỈ ĐỊNH
- USATENVIR 300 dùng kết hợp với các thuốc kháng
retrovirus khác trong điếu trị nhíễm HlV-tuy'p 1 (HlV-l) ở
người 1ớn vả trẻ em từ 2 tuối trở lên.
- USATENVIR 300 dùng kết hợp với các thuốc khảng
retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV sau khi đã tiếp
xúc với bệnh (do nghề nghiệp hay không do nghề nghiệp) ở
những cá thế có nguy cơ lây nhiễm virus.
- USATENVIR 300 dùng trong điều trị_viêm gan siêu vi B
mãn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuôi trờ lến.
LIÊU LƯỢNG- CÁCH DÙNG
Uống USATENVIR 300 với một ly nước đầy
Liều khuyến cáo cho ngưòi lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở
lên (> 35 kg)
-Điều trị H1V- 1 hay viêm gan siêu vi B mạn tính: uống 1
viên USATENVIR 300/ngảy không liên quan đến thức ăn.
Trong điếu trị viêm gan siêu vi B mạn tinh, thời gian đíều trị
tối ưu chưa được biết rõ Độ an toản và hiệu quả đối với
bệnh nhi viêm gan siêu vi B mạn tinh cân nặng dưới 35 kg
chưa dược xác minh.
Dự phòng nhiễm HIV sau tiếp xúc do nguyên nhân nghề
nghiệp hay không: ] viên/ngảy kết hợp với cảc thuốc kháng
retrovirus khác. ' '
Dự phờng nến bắt đầu cảng sớm cảng tôt sau khi tiêp xúc
(tôt nhât lá trong vòng vải giờ hơn là vải ngảy) và tiếp tục
trong 4 tuần tiếp theo, nếu dung nạp,
Liều khuyến cáo cho trẻ em từ 2 tuổi đến duớ1' 12 tuổi
-Điểu trị HIV- 1 cho trẻ em từ 2 tuổi trở lến, liếu uống
khuyến cáo cùa USATENVIR 300 iả 8mg/kg (đến tối đa
300mg) một lần/ngảy, không liên quan đen thức ăn. Nên
theo dõi cân nặng định kỳ và điểu chinh liều USATENVIR
300 cho phù hợp
Khuyến cảo liếu dùng viên USATENVIR 300
cho bệnh nhi > 2 tuội và cân nặng_ > 17 kg
Trọng luợng cơ thể (kg) Liều dũng một lần/ngãy
17đến<22 .` 150mg
/ 22 đến < 28 " 200 mg
\ẫ/W 28 đến < 35 ủlzso mg
l ? ²…Ể… …, . .. 3°93Pg , i
Độ an toản và hiệu quả cùa tenofovir disoproxil fumarat đổij,o
với bệnh nhi bị viêm gan siêu vi B mạn tinh nhỏ hơn 12 tuỹif
chưa được xảc minh.
Điều chiĩn/t Iiều đối với bệnh nhãn người lớn, say thận
viên 300 mg ở bệnh nhân suy thận dựa trên độ thanh thải
creatinin (CC) cùa bệnh nhân:
-cc 2 so ml/phút: dùng Iiều thông thường ] iần/ngảy.
-cc 30-49 mI/phút: dùng cách nhau mỗi 48 giờ.
-CC 10-29 mi/phút: dùng cách nhau mỗi 72 - 96 giờ.
Bénh nhân thấm ghân máu: dùng mỗi liếu cách nhau 7 ngảy
hoặc sau khi thẫm phân 12 giờ.
Do tinh an toản vả hỉệu quả của những liếu dùng trên chưa
được đánh giá lâm sảng trên những bệnh nhân suy thặn vừa
hay nặng, đảp ứng lâm sảng cùa trị liệu về chức năng thận
nên theo dõi chặt chẽ.
Không cần chỉnh Iiếu USATENVIR 300 đối với bệnh nhân
suy thận nhẹ (CC 50—80 mL/phút). Nên thường xuyên theo
dõi độ thanh thải creatinin vả phốt pho trong huyết thanh ở
bệnh nhân suy thận nhẹ.
Hiện không có liếu khuyến cảo cho bệnh nhân khỏng thẩm
phân máu có độ thanh thải creatinin dưới 10 mL/phủt.
Điều chỉnh Iiều đối với bệnh nhân người lớn, suy gan
Không cẩn thiết phải đỉếu chinh lỉếu USATENVIR 300 đối
với bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn cảm với tenofovir disoproxil fumarat
hay bât kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ
Thần kình trung ương: mất ngủ; chóng mặt; mệt mòi; suy
nhược.
Ngoảida. ngứa; nốimẩn.
Mắt Tai- Mũi- Họng. viêm mũi hầu.
Tiêu hóa: đau bụng; buốn nôn; tiêu chảy; nôn ói; viêm tụy.
!
. —ắiẹ~u sinh dục: suy thận cấp, hoại tử ống thận cấp, hội chứng
Fanconi, viêm thận mô kẽ, đái tháo nhạt do thận, đa niệu,
tỉểu đạm, bệnh ống thận gần, suy thận, giảm chức năng
thận.
Gan: gan nhiễm mỡ víêm gan tăng men gan.
Xét nghiệm. tăng ALT; tăng creatinin huyết thanh; tăng
AST, tăng amylase huyết thanh; đuờng niệu; tăng creatin
kinase.
Dinh dưỡng-chuyến hóa: hạ kali huyết, giảm phosphat
huyết, nhíễm acid lactỉc
Cơ xương: đau lưng; yếu cơ, đau cơ, nhuyễn xương, tiêu cơ
vân
Hô hấp: khó thớ.
Khác: sốt; phản ứng dị ứng, phù mạch.
Thông báo cho băc sĩ những tăc dụng bất lợi gặp phải khi
dùng thuốc.
ÁNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu cho thắy tảc dụng của tenofovir ảnh
hướng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc Tuy
nhiên, bệnh nhân cân được thông bảo về khả năng gây
chóng mặt khi điếu tri bằng tenofovir disoproin fumarat
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI
SỬ DỤNG
Nhíễm acid lactic vả gan to nhiễm mỡ nậng (kể cả những
trường hợp tử vong) đã được bảo cáo khi dùng các chất
tương tự nucleosid kết hợp với các thuốc kháng retrov'Ã
khác. Cần theo dõi các triệu chứng nhiễm acid lactic trêổT
bệnh nhân
Đợt bùng phảt nhiễm HBV nặng đã được bảo cáo ở nh
bệnh nhân nhiễm HBV sau khi ngưng dùng thuốc diếut
viêm gan B kể cả tenofovir. Nên theo dõi chặt chẽ chủfflUẵ
năng gan trên iâm sảng và cận lâm sảng trong ít nhắt vải
thảng sau khi ngưng dùng tenofovir, và những bệnh nh_-t~
nhiễm đồng thời HIV và HBV. Nếu thich hợp. có thề dù -
lại các thuốc điếu trị viêm gan B. Kiếm tra HBV mạn tính
trên những bệnh nhân nhiễm HIV trước khi đỉếư trị thuốc
kháng retrovirus. Kiềm tra HlV-l trên những bệnh nhân
nhiễm HBV trước khi điều tri.
Theo dõi chức năng thận và phospho trong huyết thanh bệnh
nhân có nguy cơ hay có tiền sử rối loạn chức năng thận vả
bệnh nhân dùng các thuốc dộc cho thận.
Giảm mật độ khoáng cùa xương vả gãy xương đã được ghi
nhận. Đảm bảo lưu ý bổ sung canxi và vitamin D cho những
bệnh nhân nhiễm HIV bi thiểu xương hay loãng xương.
Theo dõi mật độ khoáng của xương trên những bệnh nhân
nhiễm HIV có tiền sử gảy xương hay có nguy cơ loãng
xương hay mất xương.
Sự phân bố lại hay sự tích tụ mỡ trong cơ thế, bao gồm béo
bụng, tích tụ mỡ sau cổ (gù trâu), tay chân gầy mẩt lớp mỡ.
khuôn mặt gầy, phi đại tuyến vú, vả diện mạo hội chứng
cushing, có thế xảy ra.
Hội chứng vie'm do phục hồi miễn dịch: trong giai đoạn đầu
điều trị, hệ miễn dịch của bệnh nhân có thế phát sinh dáp
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng !rước khi dùng
Nếu cẩn !hẽm rhông !ìn, xin hỏi ý kiến rlưầy thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng rheo đơn của bảc sĩ
ứng vỉêm không đau hoặc bệnh lý nhiễm trùng cơ hội do ứ
đọng. Các rôi loạn tự miễn (ví dụ, bệnh Graves, viêm đa cơ,
hội chứng Guillaỉn- Barré) cũng đã được ghi nhận trong
bệnh cảnh hội chứng viêm do phục hồi miễn dịch.
Phụ nữ mang thai. chưa có đủ cảc nghiên cứu có đối chứng
ở phụ nữ mang thai.
Phụ nữ nhiễm HIV- !. không nên cho con bú đế trảnh nguy
cơ lây truyền HIV cho trẻ sau sinh. Tenofovir được bải tiết
qua sữa mẹ.
TƯO’NG TÁC THUỐC
Các nghiên cứu trong phòng thí nghỉệm cho thấy tenofovir
disoproxil vả tenofovir đếu không phải là chất nên cùa men
CYP.
Abacavir: khi dùng chung,C ,… cùa abacavir tăng 12%.
Alazanavir indinavir lopinavir/rítonavir tacroIimus: có thế
lảm tăng nồng độ tenofovir trong huyết tương. Tenofovir có
thể lảm giảm nông độ trong huyết tương của atazanavir vả
indinavir. Phải dùng atazanavir kèm với ritonavír trên bệnh
nhân điếu trị với tenofovir.
Didanosin: có thể tăng nồng độ didanosin, tăng nguy cơ tảc
dụng phụ. Giảm liều didanosin xuống 250 mg khi dùng
chung với tenofovir ở người lớn cân nặng trên 60 kg. Theo
dõi sát tác dụng phụ cùa didanosin trên bệnh nhân.
Các thuốc Iảm giám chức năng thận hay cạnh tranh bải tiết
chủ động ở ống Ihận (ví dụ, acyclovir. adefovir cidofovir,
ganciclovir. valacyclovir, valganciclovir). có thể tăng nông
độ tenofovir trong huyết thanh vảfhay tăng nồng độ của cảc
uốc thải qua thận khác Trảnh dùng chung với adefovir
s › - , ir. tăng AUC cùa entecavỉr 13% khi dùng chung
_\ din: giảm Cmax cùa Iamivudin 24%, nhưng AUC
-`.đối khi dùng chung
JÍI gây độc thận (ví dụ. amphotericin B): N guy cơ độc
.' jó thê tăng; trảnh dùng tenofovir cho những bệnh nhân
› dùng hay vừa mới dùng chất gây độc thận.
' ID.s có thể lảm tăng dược lực và độc tính cùa tenofovir
Lưu ý khi dùng chung
Saquínavir/Ritonavir. khi dùng chung Iảm tăng AUC cùa
saquinavir 29% và Cmax 22% Những thay đối nảy không
liên quan đến lâm sảng.
Trong điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính, kh ng nên kết
hợp tenofovir với adefovir dipivoxil. /
QUÁ LIÊU
Có rất ít dữ Iiệu lâm sảng khi dùng liều cao hơn liếu điều trị
tenofovir disoproxil fumarat 300 mg Nếu quá liều xả
bệnh nhân cần được theo dõi dẩn hiệu ngộ độc, cần thiết
sử dụng cảc biện pháp điều trị nâng đỡ cơ bản. Tenọfọ,vir
được ioại trừ hiệu quả bằng thẩm phân mảu với hệ sô jĨh
khoảng 54%
BẤO QUẢN. Ở nhiệt độ dưới 30°C Tránh ảnh sáng9
tiếp và nơi âm ướt.
Sản xuất và phân phối bởi:
CỐNG TY CỔ PHẨN DUỢC PHẨM AMPHARCO U S. A
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tinh Đồng Nai
ĐT: 0613 566202 Fax: 0613 566203
TUQ CỤC TRUỎN
P TRUỎNG PHÒNễ
Jif'ỵaỵẫn ĨẤị Ểỗắn Ĩỗa’y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng