x 414/ng
Mau nhản USASARTIM 150
,, _, Hộp 10 viên (1 Vi x 10 viên)
BỘ Y TE 100% real size
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đấu:.íẩ.J.Qẵ…J.ắOâấk
K K AMPHARCO U.S.A
Éx` Thuõc DAn theo đơn WHO
GMP
IISĂSAIITIM 150
lrbesartan 150mg \
IISHSMITIM
vs n oauvunuv sa vs-n oanvuanv as
m…“…imu'atezptưmu Jeruvo'tmưumN'emmiumumx
oasr ren oouvuauv vưn ooumnvmm :
An … 1 …… =W W ' #… WS G 0
wo đxa I on
uu 6… | xsu El
ou uone | xs « ợs
'°N am | ›tes %
asn 3uoasa mam: aov›nva am … ounơ mx … Nyđ ĐNW u 300 =
ua…souavzummoaax uaạmmnp vxạa =
'OJNBỊOW pue tuôịịuns i:mọp MOAV “1011 tuy mu ỤA dgn oth buẹs ưuụ uuẹụ _
~o,oe moleq emwmđutez w e:oxs o_oe ịpnp ợp ịeịqu ọ _
:obuogs :ugnb on 3 ' _
'UOSUỊ oBuoud oes :cuoịmịpuịnnuog '6uhp nc uẹp Buọnư ọt tuex :uulp lua Bugqo
1 'uonuuwiulpv v ủuoo 'ơuoimipm 'Bunp tmo v Buer nm 'uuw wo '
~mqm euo 'e'b swegdgoxa -uẹịA \ ụp nm apnp u
Bwo5t ..................... UBUĐSOQJI õwom ..................... uwưacul
:sugmuoo ieịqm pemoo—utm uaaa :enqo WỊL|d oeq uẹu uetA ịgw _
:uomnodluoo …… W… \
Ế
|-
:
G
05
GI
05
=
Mẫu nhản USASARTIM 150
Hộp 30 viên (3 vĩ x 10 viên)
100% real size
k' k' AMPHARCO U.S.A
, Rit` Thuốc bán theo dơn
M
oid ÓTLf
Irbesartan 150mg
o
usasn nwnsuủ
ủ'
vsn oanvuanv xa
… Duoc 'tmưtmN a | cuochuoun
oasrvs~n oouvuauv
t mm
380 380£8 MEM JDVXOVd 0Y38 387314
NEUGTIIO :IO HOVJU #0m0 aax
'ĐJmSỊOUJ pue tubịịuns menp DỊOAV
~o_oe M0|Oq GJNGJOdLUOỊ tn e.tois
:obums
*uosui cõtmond ecs :nuonuomuuumoo
`UOiJUMUIWPV Il ơBmo 'WOIMIWI
~ịaịqm euo 'S'b sweịdịoxa
Bmost ..................... uqul
zsumuoo ietqai PmBOiHUm usea
:uomooduno
v sn oouvmmv as
…N Mo mm uouN ’e mm mm N:»t
v~s’n oouvuauv aoaom
wud … n n… …
smo dGIOH
meo b…lxsu
'nn mưa ! xs ot ọs
on mAJ›tes
onno mx aonu.t wo oumuuoóo
na ạu.t An nyJ vx ạc
wn …; mu aA dẹt» onu ũuẹs uuẹ uueJ.L
o.oe iọnp On ìÒ!W Q
²… °IB
~6unp n= uan 6uọnu m …ex tuulp iu= buọuo
'Bunp uuo c 6unn non 'wlo iuo
'Uềi^ L rJD em :›onn u
ỒUJOSL ..................... uwasacm
zenuo …Ịud om uẹu U9!^ !QW
tuluđ u…m.
WIHIVSUSII
Mẫu nhãn USASARTIM 150
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
80% real size
i R! Thuốc bán meo don
ể
i ’ 150
-v ưOr Irbesartan 150mg
+°' %
Ý 1
1
1
]
|
mMo'tmư'ùti'ciẵẻùíiuồủh mmmiẵiểiri'ịcỉẽtíịuủúúấx
mwn W vtn W m …
úa … I … riwd UWd v w …
Jun đỉa J ou
:mo Mn J xsu
"… … J xs « ọs
ĩ'°N uth Jms
m…maamuumasma mu»oơmuyơuuơmụooo
…nmuunomoaax mạnunnyzvxpe
~umqow DW NÙNM IWIP DI°^V 'IDf' …ý 10U 0^ dcn ON) bun W! WỰJL
-g_og uoịeq amtmedum tI MNS '0.0S !DnD 09 MW Ọ
:!th :ugab oợl
voaup oỡmpưd us :uuommm -ounp its uyp Ouọm ọ; tuox :uulp ịuo Buqu
’…lWV c … W °6ww u=vo c 6…» nm ^wln m
'lOlllu ouo 'e'b swthaxa 15… t 09 m 3000 u
Gwost ..................... mm" OWOSL ..................... uwuwl
=ơumuođ »… wmuun ưna innuo …M … uw UĐ!^ iqn
:uomondmoa :uyud uuuu,
Inu…
Mẫu nhãn USASARTIM 150
Vĩ 10 viên
100% real size
… l n 1
,,ư c,ú rbesa an 50mg
Unllllthclnpffl:
… cm u… u.s.n
ƯU mmmco u S.A
, IISASII'I'II 150
lrbesanan 150mg
›. A
d`c 04›
ƯB'WCO U B.A
IISASII'I'II 150 ~ /
,, … Imesartan 150mg
9 +
unme mnnđ:
CTV CMAIFNAICO U…I.A
ưu m…co u s.A
IlSASII'III 150
Irbesanan 150mg
f. A
ơ° °n
…uteouunvc
ƯL'WCOUBA
IISASIITIH 150
a" um Irbesartan 150mg ị
ƯÀ' WRARCO U S A
'.-_ ___—-- J_`
GỐÚỂX I'DI
b—n—mnuu n—d
f ' w. Ả "l'7u
K k' AMPHARCO U.S.A
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
002-13/HD8D-DKT
Rx - Thuốc bản theo đơn
USASARTIM
Irbesartan 150 mg; 300 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
USASARTIM 150
Irbesattan ....................................................... 150 mg
Tú dược: Lactose, Microcrystalline cellulose,
Copovidone, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat,
Opadry II white, Red iron oxidc, Yellow iron oxide,
Allura red.
USASARTIM 300
Irch ....................................................... 300 mg
Tá dược: Lactose, Microcrystallinc cellulose,
Copovidone, Croscarmcllose sodium, Magnesi stearat,
Opadry II white, Ponceau 4R lake, Allura red.
Mã ATC: CO9CAO4
TỈNH CHẤT
Duợc lực học:
lrbesartan iâ một chất_đối vận thụ thể angiotensin II.
Angiotensin II là một chất gây oo mạch mạnh được
hinh thùnh từ angiotensin ] trong một phim ửng do các
men chuyến angiotensin xúc tác. Irbesartan ức chế các
tảc dụng co mạch và tiết aldosteron của angiotensin 11
bằng cảch gắn vâo các thụ thể ATI của angiotensin Il.
Irbesartan không ức chế các men chuyến angiotensin
nén thuốc không ảnh hướng lên chuyền hóa của
bradykinin vả do đó it gây tác dụng phụ ho khan.
Dược động học:
Irbesartan được hẩp thu nhanh và hoản toân qua đường
uống với độ khả dụng sinh học trung binh khoảng 60-
soo/i. Nồng độ đinh trong huyết tướng đạt được sau
khoảng 1,5 - 2 giờ uống thuốc. Thức ăn không ânh
hưởng iên tinh khả dụng của lrbcsartan.
Thời gian bán hùy thải trừ của Irbesartan vảo khoảng
1 1—l5 giờ. Nồng độ thuốc trong máu đạt đến trạng thái
ổn định sau 3 ngây uống thuốc.
Irbesartan được chuyến hóa thỏng qua gắn kết với axit
g1ucuronìc vả với sự oxy hóa. Chất chuyển hóa chinh
trong mảu là phức hợp irbaartan—glucuronic không có
/.
Irbesartan gắn kết với protein huyết thanh ở mức 90%.
Thể tích phân bố trung bình là 53-93 lit. Với các liều
uống lập lại, irbesaxtan không cho thấy có sự tích lũy
thuốc có ý nghĩa trên lâm sảng. Thuốc qua được hảng
rảo máu não vả nhau thai ở mức yếu.
cnì ĐỊNH:
- Điều trị cao huyết ảp: có thể sử dụng đơn liệu phảp
hny phối hợp với các thuốc đỉếu trị cao huyết ảp
khác.
— Bệnh lý thận trên bệnh nhân đải tháo đường type
2: điều trị bệnh thận do đái tháo đường có tảng
creatinine máu và protein niệu ở những bệnh nhân bị
cao huyết áp và đái tháo đường type 2. lrbesartan
giúp giảm tiến triến bệnh lý thận trên những bệnh
nhân nây.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cao huyết ảp: Liều đề nghị khời đầu lả 150 mg uống
một lần mỗi ngảy. Có thể tăng liều lên đến 300 mg
một lần/ngảy. Có thể dùng thêm thuốc lợi tiền như
hydroclorothiazid nếu dùng lrbesartan đơn độc không
kiểm soát được huyết áp. Không cần chỉnh Iiếu cho
bệnh nhân lởn tuổi hoặc bệnh nhân có suy gan. suy
thận.
Bệnh lý thận do đải tháo đường Iype 2: Liều duy …
đề nghị 300 mg /ngảy. Không có số Iiệu về hiện qua
lâm sảng khi dùng liếu thấp hơn trẽn những bệnh nhá
có bệnh thặn do đái tháo đường.
Với những bệnh nhân có giảm thể tich tuần hoân h
giảm natri máu (chẳng hạn đang điều trị lợi tiều mạn
hay đang lọc thận) nên khới đầu với liếu thấp 75 mg
một ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH:
— Quá mẫn với bất cứ thânh phần nùo của thuốc
— Phụ nữ có thai,
- Phụ nữ đang cho con bủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tác dụng phụ có thể gặp bao gồm đau bụng. lo lắng
hoạt tính dượclỷ (khoảng 6%)' căng thắng, ù tai, phù. nhức đằu, đau cơ. đau họng.
Phòng ĐăgẸỂ PhòngY khoa Phònglủ'nh doanh Phòn Mar !in
f\ C … ' /WỢ/
ẢbiJl-ZMOPJ . . Ảểổn/Íưiỉ JnHZ/iũíẳ
DSÌWm "Voì'n '(iJltJtịỉư ' l \
.K L' AMPHARCO U. S. A
buồn nôn, nôn, nổi mẫn da, nhịp tim nhanh.. Thuốc
không lảm tăng ho khan như thường xảy ra với các
thuốc ửc chế mcn chuyến.
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
THẬN TRỌNG:
ớ những người bệnh bị giảm thế tich máu như mất
muối và nước do dùng nhóm iợi tiều mạnh, tiêu cháy
hoặc nôn kéo dải, cần thiết phiti điều trị gỉảm thể tích
máu trước khi cho dùng irbesartan.
Với những người bị hẹp động mạch thận, khi dùng
irbaartan có nguy cơ tụt huyết áp nặng vả suy giám
chức năng thận.
Cẩn thận trọng với những bệnh nhân ghép thận hoặc
suy thận. Kiểm tra thường xuyên nồng độ kaii vả
creatinin huyết n cấn thiết.
Có thể có tăng kali huyết khi dùng Irbesartan, đặc biệt
ở những người bệnh có chức năng tim, thận kém. Nên
thường xuyên kiểm tra kali huyết trên những bệnh
nhân nây. Tránh dùng đồng thời irbesamm với thuốc
iợi tỉếu giữ kali.
Cũng như các thuốc giãn mạch khác, Irbesartan phải
dùng thận trọng trong các bệnh như: hẹp van động
mạch chủ vả hẹp van hai lá, bệnh cơ tim phi đại tắc
nghẽn.
Không dùng thuốc cho trẻ dưới 6 tuổi vì ít có dữ 1iệu
002-13/HD8D-ĐKT
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chống tăng huyết áp khác có thế lảm tăng
tác dụng hạ huyết áp của Irbesartan. Mặc dù vậy
]rbcsartan vẫn có thế kết hợp được với cảc thuốc
chống tăng huyết áp khác như các thuốc chẹn beta,
chẹn kếnh canxi hoặc cảc thuốc lợi tiếu nhóm thiazid.
Dùng đồng thời lrbesartan với các thuốc lợi tiều giữ
kali hoặc bổ sung kali có thế lảm tăng nồng độ kali
huyết.
Không có tương tảc thuốc quan trọng về mặt dược lý
khi dùng chung với các thuốc hydroclorothiazid.
digoxin, warfarin, vả nifedipin. lrbcsartan không ảnh
hướng lên dược động học cùa warfarin,
ydroclorothiazid vả digoxin khi sử dụng những thuốc
nảy ớ Iiều duy trì hảng ngảy.
QUẢ LIÊU:
Chưa có nhiều dữ liệu về quá liếu mặc dù uống 900
mg Irbesartan mỗi ngảy trong liên tục 8 tuần vẫn dung
nạp tốt. Uống quá Iiều lrbesartan có thể gây hạ huyết
áp, nhịp tim nhanh hay chặm. Không thể lọc máu để
thải loại lrbcsartan. Điểu trị hi điều trị nâng đỡ vả triệu
chứng.
nÃo QUĂN: ờ nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ánh sáng
trực tiếp và nơi ẩm ướt.
TRÌNH BÀY: Vi 10 viến, hộp 1 vi, 3 vi và 10 vi.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
lâm sùng trên đối tượng nây.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc ltỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm Ihõng Iln, xin hỏi ý kỉến thẩy thuốc
Thuốc nảy chi dùng Iheo đơn của bủc sĩ
Sản xuất và Phân phối bới:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch, Đồng Nai.
ĐT: 0613-566205 Fax: 0613-566203
P ó cuc TRUỞNG
Ảwá» %ỡữ,
Phòn Đã \ Phòng_QA Phòng Ykhoa PhònLKinh,doanh Phò_ng Marketing _,
i)ể -12- 2013 /ịyi{l/ …_
f p-
AthệtệMb / /Jfễĩtztlvnỉ Jt, @ỉẽ'” __
DS. án “Vãn ổizuận ' l / \
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng