Ắlh›Ị
JZỸ/Je?
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đâu:ẢẤJ…M…/…Ảtiđẫ
…» r…w ›«Jn
IORIJXO ƯG°IIG c’ỦIUIĐ f UIWỦIMIIInW
N01 JN V8Il
HATAPHAR
~ 4
; …nnm›…………zu _› ý
² ~ MOIIW...Mm _ l
`— _ , meto'rwmụM ~
~ mm.… ........................... ...mm ›
~ su ineg.Nn›:
J` usnưron ;Ỹặé
-_ .: nua mmm
Hủp 10 VI ›: 10 Vlẻn nang mém
USANE T ãũN
Ỉ— . , mmumm;____dm ,
` ~: Min lu …) ...... ...J mq - ,
~ ; vu… E (0me p…_….m `
' Ad m...….………………m nq …! ,
_ SĐK (Rog.Noi I
i~gĩiỵ_ moum w…
._ ' .'À ,. ,
@ cô~pm…, ềìễ ải i
`~O ` " ỉ ỂỀ * ỂỄ
IỔ'qOHATAYÝỂ mg Ễẫẵ ›ẫ ỄỄ-Ễ Ễẫẫ
Ówg.TỸ' ìẫ ẫìgẫ ` ễ ẵỉẵ Ịgị
… ịss ỂỂ~ẻf i'tẵ
`Ể g—ịặ ; it~ịẽriịt
h_ ẵỉề ~Ễ Ểit
ặ; @ ị'.gẳ~ẽzẳầr²g
ẵảâ ảiđirẽziị.
MATAPHAR
1. U! 10 trluttwa .Jl … ~nUHUIẶ|5
IISANE T 0N
ion… mom oũnws v wwuinmnn
!] 01 JN VSII
—:ịậbuờS oi iO s:a;suq g~, to …
Multlvltamin & Glnkgo blloba extract
t
U ’.'
Hướng dẫn sữ dụng th uốc
USANETON
- Dạng thuốc: Vien nang mềm
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vì x 10 viện. Kèm theo tờ hướng dấn sử dụng thuốc.
- Công thức bâo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thânh phẩm: Mỏi viện nang mềm chứa:
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extmct) 40mg Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU
Vitamin D3 (Gmlecalciferol) 2OOIU Vitamin E (u—Tocopheryl acetat) 4IU
Vitamin BI (Thiamin nitrat) 5mg Vitamin Bz( Riboflavin) 2mg
Vitamin B6 (Pyridoxin. HCl) 5mg Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg
Vitamin PP (Nicotinamid) lOmg Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 6mcg
Acid folic 200mcg Tá dược vđ ] viên
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, sáp ong trắng, dầu cọ, aerosil, lecithin, glycerín, gelatin, nipagin,
nípasol, dung dịch sorbitol 70%, titan dioxyd, ethyl vanilin, phẩm mâu C hocolate, ethanol 96%,
nước tính khiêĩ).
- Chỉ định:
* Bổ sung các vitamin cho người có nguy cơ rối loạn tuần hoãn não vả tuấn hoãn ngoại biến.
* Giảm tứ nhớ, kém tập trung tư tướng, đặc biệt ở người cao tuổi để chống tress-Phòng vã dỉẽu ưị
tai biến mạch máu não.
* Các triệu chúng đau do suy tuân hoần ờ dỌng mạch ngoại vi như đau thắt khi di, rối loạn dinh
dưỡng...
* Thiêu năng tuấn hoãn não, ù tai, chóng mặt, giảm thị lực và vâi chứng suy võng mạc mắt do thiếu
mãn cuc bò.
* 'Ihuốc còn dùng trong chứng đau cách hỏi do tắc động mạch chi dưới mạn tính, hỌi chứng
Raynaud .
- Cách dùng và liêu đùng: Trung bình:
Người lớn và trẻ em trẻn 12 tuổi: Ngãy uống 1 viên. Uống văo trước các bữa ăn hoặc theo sự chỉ
dẫn của thầy thuốc.
- Chống chỉ định: Quá mãn cảm với một trong các thănh phân của thuốc.
* Cao bạch qua': Trẻ em dưới 12 tuổi. Giai đoạn cấp của tai biển mạch máu não, nhôi máu cơ tim
cấp, hạ huyết áp.
* Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A
* Vitamin D,: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết đỌng mạch, hạ huyết áp nặng
* Vitamin C: Dùng liêu cao vỉtamin C cho người bị thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase
(GỏPD). Người sỏi thận (Khi dùng liêu cao lg/ngãy)
* Vitamin B12: U ác tính, người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).
- Thận trọng:
* Cao bạch quả: Thuốc không phải là thuốc chống cao huyết áp vì vậy không thể thay thế cho các
thuốc cao huyết ãp đặc hiệu được, phụ nữ có thai và cho con bú.
* Vitamin 82: Trong thời gian đùng thuốc nước tiểu có thể có mău văng vì có chứa Vitamin B,, khi
ngừng thuốc sẽ hốt.
* Vitamin A: Cán thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
* Vitamin DJ: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy. cảm với vitamin D), suy chức
nãng thận, bẹnh tim, sòi thận, xơ vữa đỌng mạch.
* Vitamin PP: 'Ihận trọng khi sử dụng vitamin PP với liêu cao cho những trường hợp: Tiên sử loét dạ
dăy, bẹnh túi mật, bẹnh gút, viem khớp do gút, bẹnh đái tháo đường.
* Vitamin C: Dùng vitamin C liêu cao kéo dãi có thẻ dấn đển hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm
liêu sẽ dãn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liêu lớn vitamin C trong khi mang thai đã dăn đốn bẹnh
scorbut ở trẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liêu cao vitamin C. Vitamin C có
thể gây acid-hóa nước tiêu, đoi khi dãn đến kết tủa urat h0ặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong
đường tiết niệu.
* Vitamin 83: Dùng vitamin B6 với liên 200mg/ngây và kéo dầi có thẻ lãm cho bẹnh thẩn kinh ngoại
vi và bẹnh thân kinh cảm giác nặng, ngoãì ra còn gây chúng lẹ thuỌc vitamin B6.
- Tác đụng không mong muốn: Thuốc có thể gây rối loạn tieu hoá nhẹ: Buôn nộn, nôn. Tác dụng
khong mong muốn xảy ra khi dùng liêu cao vitamin A và vitamin D.
* Uống vitamin A dùng liêu cao kéo dãi có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng
đặc mmg lă: Một mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nộn, rối loạn tieu hoã, sốt, gan-lách to, da bị
biển đỏi, rụng tóc, tóc khô giòn, mội nứt nẻ vã chây máu, thiếu máu, nhức đẩu, calci huyết cao, phù
nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gôm cả tăng áp lực nội
sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương đăi. Hân hốt các triệu chúng
mất dân khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liêu cao dấn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu:
buổn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buôn nôn, nòn, dễ bị kích thích, nhức dẩn, mê sảng, co giật, ỉa chảy.
Các ưiẹu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đổi với phụ nữ mang thai, liêu
Vitamin A tren 8.0001U mỗi ngăy có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
* Uống Vitamin D3 quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ
độc lã dấu hiệu về triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một
số tác dụng phụ như:
Thường gặp: 'Ihân kinh (yếu, mẹt mỏi, ngủ gă, đau đẩu); Tieu hoá (chán ăn, kho miệng, buổn
nộn, táo bón, tieu chây); các biểu hiẹn khác (ù tai, mất điều hoả, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau
xương và dễ bị kích thích).
it gặp hoặc hiéin gặp: Nhiẻm calci thận, rối loạn chức năng thạn, loãng xương ở người lớn,
giám phát triễn ở trẻ em, sút cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim vã một số rối loạn chuyên hoá.
* Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract): Nhẹ vã hiểm ặp có thể gây ròi loạn tiếu hoá, nhức
đâu, chóng mặt, dị úng da., hạ huyết áp, dánh trống ngực, có thễgây rối loạn chảy mãn.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngùng sử dụng thuốc vã xử trí theo chỉ dân của thây thuốc.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc ' '.
— Tương tác với thuốc khác, các đạng tương tác khác:
* Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng lăm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh
thai có thể lăm tăng nông dộ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng khOng thuận lợi cho sự thụ
thai. Cân tránh dùng đông thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dân đốn tinh trạng như dùng
vitamin A quá liêu.
* Vitamin D,:
- Khộng nện điêu trị đỏng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể
dãn đến giám hấp thu vitamin D ở ruột.
— Sử dụng dãn khoáng quá mức có thẻ cãn trớ hấp thu vitamin D ở ruột.
- Điếu trị đõng thời vitamin D với thuốc lợi niẹu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp có thẻ
dãn đén tãng calci huyết. Trong trường hợp đó cân phải giảm liều vitamin D hoặc ngững dùng
vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiêu thiazid ở những người thiểu nãng cận giáp gây tãng calci huyết có
lẽ do tãng giải phóng calci từ xương.
— KhOng nen dùng đông thời vitamin D với phenobarbital vă/hoặc phenytoin (vã có thể với những
thuốc khác gây cảm ứng men gan) vì những thuốc nây có thể lăm giảm nông độ 25 -
hydroxyergocalciferol và 25 - hydroxy - colecalciferol trong huyết tương và tăng chuyên hoá vitamin
D thănh nhũng chất không có hoạt tính.
- Khộng nen dùng đông thời vitamin D với corticosteroic vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitamin D. Kh0ng nến dùng dông thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính °ỦẸỦỆỆỆ, ,
tim tăng do tầng calci huyết, dẫn đốn loạn nhịp tim. nfẸ ”" "
*Ẩ'~ft' ( fi.
| 13~/
bj-
;!
ứ
\
* Vitamin E: Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K nến lăm tăng thời gian động máu.
Nông độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (nh kém hấp thu khi dùng cholestyramin)
* Vitamin B,: Đã gặp một số ca "thiéu riboflavin" ở người dã dùng clopromazin, imipramin,
amitriptilin vã ađriamycin. Rượu có thể gây cãn trớ hấp thu riboflavin ở ruột. Probenecid sử dụng
cùng riboflavin gây gỉảm hấp thu ribofiavin ờ dạ dăy, ruột.
* Vitamin BỔ, Vitamin B6 lăm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bẹnh Parkinson, điêu nãy
khOng xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa - carbidopa hOặc levođopa - benserazid. Liều dùng
200mg/ngăy có thể gây giảm 40-50% nông độ phenyltoin vã phenobarbiton trong máu ở một số ngư—
ời bẹnh. Vitamin B6 có thẻ lăm nhẹ bớt trẩm cám ở phụ nữ uống thuốc nánh thai.Thuốc tránh thai
uống có thẻ lăm tăng như câu Vitamin Bỏ
* Vitamin PP: Sử dụng vitamin PP đông thời với chất ức chế men khứ HGM - CoA có thể lầm tãng
nguy cơ gây tiện cơ vân.
- Sử dụng vitamin PP đồng thời với các thuốc chẹn ơ—adrenergic ưị tăng huyết áp có thể dãn đến hạ
huyết áp quá mức.
- Khấu phấn ăn vă/hoặc liều lượng thuốc uống hạ dường huyết hoặc insulin có thể cần phải điêu
chỉnh khi sử dụng đỏng thời với vitamin PP.
— Sử dụng vitamin PP dỏng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể lăm tãng them tác hại độc
cho gan.
— KhOng nến dùng dông htời vitamin PP với carbamazepin vì gây tăng nổng độ carbamazepin huyết t—
ương dẫn đến tăng độc tính.
* Vitamin C : Dùng dông thời theo tỷ lệ trên 200mg vitamin C với 30mg sắt nguyên tố lảm tãng hấp
thu sắt qua đường dạ dầy - một; tuy vậy, đa số nguời bẹnh dền có khả năng hấp thu sắt uống vảo một
cách dây đủ mà không phâi đùng đông thời vitamin C.
- Dùng đông thời vitamin C với aspirin lầm tăng bải tiết vitamin C và giảm băi tiết aspirin trong nước
tiêu.
- Dùng đỏn thời vitamin C với fiuphenazin dấn đốn giảm nổng độ fiuphenazin huyết tương. Sự acid
hoá nước tiễu sau khi dùng vitamin C có thể lăm thay dỗi sự băi tiết của các thuốc khãc.
- Vitamin C liêu cao có thể phá huỷ vitamin B12 nến người bẹnh tránh uống vitamin C liêu cao trong
vờng lgiờ trước hoặc sau khi uống vitamin Bu.
— Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract): Không nến dùng đông thời với thuốc chống đông máu hoặc
aspitin. Thuốc hấp thu tốt ở phân tròn dường tiêu hoá, dùng thuốc vầo bữa ăn đảm bảo hấp thu thuốc
nhanh vã hoãn toăn vì thuốc lưu lại IAu ở đường tieu hoá.
- Quá liều và xử trí:
* Vitamin E (Dùng quá BOOOIUIngầy) có thể gây rối loạn tiêu hoá (Buôn nôn, nòn, dẩy hơi, đi iỏng,
viem ruột hoại tử).
* Vitamin A (Dùng lO0.000IU/ngăy x 10-15 ngăy liên, hoặc phụ nữ có thai không dùng quá
8000IU/ngăy) gây ngứa kho tóc, chán ãn buôn nộn.
* Dùng liêu cao vitamin C (Quá lg/ngăy) gây sỏi thận.
* Uống Vitamin D3 quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chúng ban đâu của ngộ dộc là
dấu hiệu và triệu chứng của tãng calci máu. `
Khi thấy cãc dấu hiẹu vã triệu chứng quả liêu nện ngường thuốc vã đến cơ sở y tế gân nhất.
- Hạn dùng:36 tháng kể từ ngây sản xuất. Khong được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số to SX, HD mờ...hay có các 4 "
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bằo quản: Nơi kho, nhiệt độ dưới 25°C.
-Tièu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐẺXATẨM TAYTRÉ EM {_ộẵfflfWooị
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng /g7’cogG t Y
Nếu câu thêm thủng tin xin hỏi ý ktến bác sĩ" lf g, cỏ s…ÂnỌ .
Ụ\t DƯỢ PHAM
. . … \\Ề/y, \ A .,
, \ ,,
r :. _ \\OỘ _ Px\ ,
Ủ_ỆỂ PHÓ cuc TRUONG WcTJ
’ Jif h %>n nn…2
mvỏ’c SẢN XUẤT nu.- cộno TY C.P nược PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hò Đỏng- TP. Hè Nội
ĐT: 04.3352220333516101JM— 04.33522203
cộm TY CP nuợc PHẨM HÀ TÂY
' '»y. . + I
\4 Ỹ'/ , A9 I A'
\ ỒỔ'VG ~Tọ Y\/ PHÓ TONG GIAM ĐOC
DS..WV Ởaỉỉẳa'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng