CỤC QUẦN Lv’ẩmr’ợc
ĐA PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩu
....ẺẺJỂẺỂ..ẺJmỔ
T
`!va Thuốc bán tboo dơn
IISMIIKAST 10
Montelukast 1 Omg
Mẫu nhản USALUKAST 10
Hộp 10 viên nén bao phim (1 Vi x 10 viên)
100% real size
k' k' AMPHARCO U S A
v ni ỗswuau .…
mmnmvmwinu'wmmuhc'dlclmiw
asra rs-n oouvuauv
*: …… ! w…m
Jumlflmlmmfflử
…
am …… untmdum n mts Ilíms
mm ma… los mmnm
m…… | … …n
'mqu an '5'b Wla
(6… or m …mws mm… …
muoi .................... mm
sum mun mtm- Wu um mMn
VBTIOW SS
WWUIL UJULWW WMIXỈWLWƯJDI
V'S`
nunnmuumụ mu…
muynx
m…;wummuủuwwu l
m…WWỊW of…"tl
*bMpps up numu … unx :… lu lim
“Im un ! Im Im ^nln m
uu 1 w … mu 11
MW ur'm WP… um mm 10…
0 l ................... mum
uno
mmudmuwumwinllum
pfjẤĐ/jl’
. l`
Mẫu nhãn USALUKAST 10
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
k' L' AMPHARCO USA
R: Thuốc bẻn thoa dơn
usmuusr … ủ
Montelukast 10mg "
"SnDĐƯVMV SS VỈHOM 88
…mM'mm1mmuWhraưw1m ÙIWỦIJWUDUIWWWIIỈWLWIIIIJX
wa vrn oaumnv vrn oowum doan … mo
1 1 zhmmnwwm =mwumvwws
Im 'ừaim
*… 'MIXSN
\ mm1xsm
\ ị z'mnw
mmnwmim…nuư IUIIJWIHỊIZIWUIDÙ
ị mmnmunmm: u … q: ny
\ umm…wwnmv munwumzmnupswmum
3.08 mm uwmum ư mts :lhms '!ch PIP «› M… 0 IU!Ù 'N
Wu mm us JUIMItI-Ụn `lim l.ls up Bum m unx ĩdi III lIm
'qulIIV 1 … '…H “hn I'm I hn m 'M! m
wm … th stm 'W^ t w m am u
MW or… WMỹf …mmm *) Wu or'm … mm Wlp tmn)
Mum
' ị bum mm ưunmm
=… mu Mmunu mt; mu…n um WM … … um m ind um
~ &Ả
Mẫunhã1USALUKAST1O
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
90% real size
k' L' AMPHARCO U S A
lĩx: muóẹ Mn meo am
'H
IISM.IIKAST°ID
Montelukast 10mg
' O \
./-_
'còNc. Ty ~cfị
cổ PHAtj
Dựợc PHAMf*J
1
.
VỦHW 88 YSI'IW Ji
mmmuuuwx-ưmmm-nưwuu HmUJ'Wll-IW'WỦỢIIIÍWA—lơl
ooumunv vtn…mu
i &… Im m WINth
°N HAI
4 JIHHIIYmWMIIIVI _!!!wIMỤ mun:
MIMDIIỔII II Aan
› ư…wwmnwmw m…;mựndmmmnwkui
mmomdtuullnszlm mwwmwgzmln
»… … ns =…nluln Munuw mmum wnx 1… ;: Ilm
'…m ' m 'nWi “Im Im ! Im un “di m
ị mu… s'uuuưwa wuwwmn
\ Mu: om uuch ul … mu l…m mv uw›
moi ummn bum mm
1 m»… … …… wa m… … …… m … um MI JM mu
Mẫu nhản USALUKAST 10
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
IISAI.IIKIST'III
Montelukast 10mg
(dưới dang nam“ montelukmt 10,40 mg)
/`…
\
{ni sbzulumnana:
\ J comchoPmmmcou.sA
\ _, L'L'AIMMCOUSA
IISM.IIKAST°I
Montelukaslt ".Ý … ` ,
(ýaỷsmontelukastsodùtm 10. , ’ CÔNG TY
*.Ổ PH A N
l. ,
( “) mm… L I:
x_ , AIPHARcO U.S.A P.:sc
S'ƯIIWMCOUSA
IISA I.IIKIST°
Montelukast 10m
(duớn dang nam“ monrelukast 10,40 mg)
\
1 n ) sènnítlmlanibd:
\\ m n anP mm… u.u
` ' u's' nmunco u 5 A
IISM.IIKAST'III
Montelukast 10mg
ỷ(as monlelukasl sodium 10.40 mg) /
Jợc PH ẢM *
PHARFH b f…1
,
.ọ_,_ CM `1
, TỜ HƯỚNG DẨN sú" DỰNG THUỐC
Rx-Thuốc bán theo đơn
USALUKAST® 5/ 10
Montelukast 5/10 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
USALUKASTỀ 5
Montelukast (dưới dạng monlelukast natri) ......... 5 m g
Tả dược: Microcrystailinc cellulose, Lactose
monohydrat, Natri croscarmellose, Colloidal
anhydrous silica, Magnesi stearat, Opadry Il white.
Opadry II pink.
USALUKAST® 10
Montelukast (dưới dạng monlelukasl natri) ....... 10 mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose
monohydrate, Natri croscarmellose, Colloidal
anhydrous silica, Magnesi stearat, sunset yellow Iake,
Opadry 11 pink.
Mã ATC: R03 DCO3
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Montelukast là một hoạt chất dùng qua đường uống
gắn kết với ải lực cao và có tinh chọn lọc đối với thụ
thể CysLT. (ưu tiên đối vởi các thụ thể khảo có tính
dược lý quan trọng đối vởỉ đường hô hấp, như là thụ
thể prostanoid, cholinergic, hay B-adrenergic).
Montelukast ức chế tác động sinh lý của LTD; tại thụ
thể CysLTi mã không có bất kỳ tác dụng chủ vận nảo
Cysteinyl leukotriene (LTCa, LTD4, LTE4) lá các sản
phẩm của quá trình chuyến hóa acid arachidonic và
được phóng thích từ nhiều loại tế bảo khảc nhau bao
gồm cảc dưỡng bảo và các tế bảo bạch cầu ái toan.
Cảc eicosanoid nảy gắn kểt vởi thụ thể
cysteinyl Ieukotrienc (CysLT) Thụ thể CysLT tuýp-l
(CysLTi) được tìm thấy trong đường hô hấp của
người (bao gôm các cơ trơn hô hấp vả các đại thực bảo
trong đường hô hấp) và trên các tế bảo tiền viêm khảc
(bao gôm cảc tế bảo bạch cẩu ái toan và một số tế bảo
gôc dòng tủy khảc). Cảc CysLT liên quan đến sinh lý
bệnh học của bệnh hen suyễn và viêm mũi dị ứng.
Trong bệnh hen suyễn, cảc tảc dụng thông qua trung
gian ieukotriene bao gồm phù nê đường dẫn khí, co
thắt cơ trơn, vả cảc hoạt động cùa tế bảo bị thay đối
trong quá trình viêm Trong viêm mũi dị ứng, các
CysLT được phóng thích từ niêm mạc mũi sau khi tiếp
xúc dị nguyên trong cả cảc phản ứng giai đoạn sởm và
giai đoạn muộn và liên quan đến cảc triệu chứng cùa
viêm mũi dị ứng.
Dược động học
Montelukast được hắp thu nhanh qua đường uống.
Người lớn uốn một viên nén bao phim 10 mg lủc bụng
đói, đạt được nông độ đinh monteiukast trung binh trong
huyết tương (C.…) sau 3 đến 4 giờ (T.…) Khả dụng sinh
học qua đường uông trung bình là 64%. Khả dụng sinh
học và Crnffl không bị ảnh hưởng bởi bữa ăn sáng thông
thường.
Hơn 99% montelukast gắn với protein trong huyết
tương. Thể tích phân bố ở trạng thải ôn định của
montelukast trung bình từ 8 đến | ] lít.
Montelukast được chuyến hóa rộng rãi. Trong các
nghiên cứu vởí liều điều trị, không phảt hiện được
nồng độ các chất chuyến hóa cùa montelukast ở trạng
thái ốn định ở bệnh nhân người lởn và trẻ em. Cảc
nghiến cứu In vitro dùng microsome ở gan người cho
thấy CYP3A4, 2C8, vả 2C9 đều liên quan đến chuyển
hóa của montelukast.
Độ thanh thải huyết tương trưng bình của montelukast
lả 45 mL/phủt ở những người iớn khỏe mạnh. Sau khi
uống một liều montelukast có gắn đồng vị phóng xạ,
86% hoạt động phóng xạ thu được trong phân trong 5
ngảy vả < 0,2% được tìm thấy trong nước tiếu.
Thời gian bán hủy trung binh trong huyết tương của
montelukast trong khoảng từ 2,7 đến 5,5 gỉờ ở người
trẻ khỏe mạnh. Dược động học của montelukast gần
như tuyến tính đối vởi liều uống lên đến 50 mg. Trong
thời gian dùng liều montelukast 10 mg ] lần trong
ngảy khoảng 14% hoạt chắt ban đầu tích lũy trong
huyết tương.
Đã có bằng chứng giảm chuyến hóa ở bệnh nhân suy '
gan nhẹ đên vừa vả có xơ gan trên lâm sảng lảm cho
diện tích dưới đường cong (AUC) trung bình cùa
monteiukast cao hơn 41% (Khoảng tin cậy 90% = 7%, ,
85%) sau khi dùng liều đơn 10 mg. Sự thải trừ cùa
monteiưkast hơi kéo dải so với thời gian thải trừ ở
những người khỏe mạnh (thời gian bản thải trung bình
7,4 giờ).
cni ĐỊNH
-Hen suyễn: Montelukast được chỉ định để phòng ngừa
và điều trị lâu dải bệnh hen suyễn cho người lởn và trẻ
em từ 12 tháng tuổi trở lên
-Co thắt phế quản do vân đong gắng sức (EIB):
Montelukast được chỉ định đề phòng ngừa co thắt phế
quản do vận động gắng sức (EIB) cho bệnh nhân từ 6
tuổi trở lên.
-Viêm mũi dị ứng: Montelukast được chỉ định đề Iảm
giảm cảc triệu chứng cùa viêm mũi dị ứng theo mùa
cho bệnh nhân từ 2 tuổi trở lên, và viêm mũi dị
ứng quanh năm cho bệnh nhân từ 6 thảng tuối trở lên.
LIÊU LƯỢNG - CÁCH DÙNG
Hen suyễn: UẸALUKASTỂnên được dùng một lần mỗi
ngảy'vảo buôi tôi. Cảo liêu dùng dưới đây đã được
khuyên nghị:
-Đối vởi người lớn & Ihanh thiếu niên 2 I5luồi: l víên
10 mg.
-Đối với bệnh nhi từ 6 đến 14 tuồi: ! vìên 5 mg.
'ng sức (EIB): nên
® ít nhât 2 giờ trước
g ngừa co that phế quản
)!
Co thắt phếguản do v_ n động
dùng một liêu đơn US _
khi vận động găng sức đ
*D
1\
, |
\ 9"x
\^i
do gắng sức. Cảo liều dùng dưới đây đã được khuyến
nghị:
-Đối với người lớn & thanh thiếu niên ì l5tuói: | viên
10 mg.
-Đối với bệnh nhi từó đến 14 mồi: ] viên 5 mg.
Không nên uống thêm một iiền USALUKAST® trong
vòng 24 giờ khi đã dùng một liêu trưởc đó. Bệnh nhân
đã dùng liêu hảng ngảy USA~LUKAST® cho một chỉ
định khác (bao gôm hen suyên mãn tính) không nên
dùng thêm lỉều để phòng ngừa EIB. Bệnh nhân nên có
săn thuốc chủ vận [3 tác dụng ngắn để dùng trong
trường hợp cấp cứu Độ an toản và hiệu quả của thuốc
trên bệnh nhi dưới 6 tuổi bị EIB chưa được ạác `định.
Liêu dùng hảng ngảy_cùa USALUKAST® đê điêu trị
lâu dải bệnh hen suyên chưa được xác định đê ngăn
ngừa đợt câp của EIB.
Viêm mũi dị ứng
USALUKAST`JD nên được dùng một lần mỗi ngảy đội
vởi viêm mũi dị ứng. Hiệu quả đã được chứng minh đôi
với viêm mũi dị ứng theo mùa khi uông monteiukast vảo
buội sảng hay buôi tôikhông liên quan đên bữa ăn. Thời
điêm ụông thuôc có thế được điều chỉnh cho phù hợp vởi
như câu cùa bệnh nhân.
Cảc liều dùng dưới đây đã được khuyến nghị để điều
trị cảc triệu chứng cùa viêm mũi dị ứng theo mùa hay
viêm mũi dị ứng quanh năm:
—Đối với người Io'n & Ihanh thiếu niên ì 15tuồi: ] viên
10 mg.
-Đối với bệnh nhi từó đến 14 tuồi: 1 viên 5 mg.
Hen suyễn vả Viêm mũi dị ứng
Bệnh nhân bị hen suyễn và viêm mũi dị ứng chỉ nên
dùng một liêu USALUKAST'Ầ` môi ngảy vảo buôi tôi.
-Đối với người lớn & thanh thiếu niên z I5tuối: ] viên
10 mg.
-Đối với bệnh nhi Ii`r 6 đển 14 mỏi: ] viên 5 mg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quả mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Rất !ltường gặp, ADR › mo
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng
đường hô hâp trên*.
T hưởng gập, 1/10 < ADR S 1/100
Tiêu hóa: Tỉêu chảy**, buồn nôn**, nôn**, đau bụng,
khó tiêu.
Gan mật: Tăng transaminases (ALT, AST) huyết
thanh.
Da vả mỏ dưới da: Phảt ban**.
T oản Ihân: Sôt**
Ít gặp, mooo SADR < 1/100
Miễn dịch: Phản ứng quả mẫn bao gồm phản ứng phản
vệ.
Tâm rhần. Giấc mơ bất thường bao gồm ác mộng, mất
ngù, mộng du, cảu gắt, lo lắng, bồn chồn, kích động
bao gôm hảnh vi gây hấn hay thù địch, trầm cảm.
Thần kinh. Chóng mặt, buồn ngủ dị cảm/ giảm cảm
giảc, co giật.
Hệ hô hâịn. lồng ngục và trung thất: Chảy máu cam.
Tiéu hóa: Khô miệng, khó tiêu.
Du và mỏ dưới da: Bầm tim, nồi mề đay, ngứa.
Cơ .rzrcmg vả inó liên kết: Đau khởp, đau cơ bao gồm
chuột rủt cơ băp.
Toản !hân: Suy nhược, mệt mòi, khó chịu, phù nề.
Hiếm gặp, 1/10,000 SADR < I/I,000
Máu vả hệ bạch huyết: tăng nguy cơ chảy mảu.
Tám thần: Run.
Tim: Đảnh trống ngực.
Da vả mỏ dưới da: Phù mạch.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10,000
Miễn dịch: `Sự thâm nhiễm gan của bạch cầu ái toan.
T ám thân: Ao giảc, có suy nghĩ hoặc hảnh vi tự từ (khả
năng tự tử).
Hệ hô hẩp. lồng ngực vò trung lhẩl: Hội chứng Churg-
Strauss (CSS)
Gan mật: Viêm gan (bao gồm tổn thương gan ứ mật,
tồn thương tế bảo gan, vả tôn thương gan kiểu hỗn
hợp) . , .
Da và mỏ dưới da: Hông ban dạng nôt, hông ban đa
dạng
*Tảc dung phụ nảy rất thường gặp ở ca bệnh nhân _
dùng monielukast và bệnh nhản dùng giả dược trong
các lhư nghiệm lâm sảng.
ÔNG
** T ac dụng phụ nảy Ihường gặp ở cả bệnh nhân dùng ) PH
montelukast và bệnh nhân dùng giả dược rrong các thử ’ ( P
nghiệm lâm sảng.
T hong báo cho bác s: 'những tác dụng bất lợi gặp phải
khi dùng thuốc.
ẨỤH HƯỢNG 'IÌỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN
HANH MAY MOC
Chưa có cơ sở chứng minh montelukast có ảnh hưởng
đến khả nãng Iải xe và vận hảnh máy móc. Tuy nhiên,
trong một số ít trường hợp, bệnh nhân đã được báo cảo
chóng mật hoặc ngủ gả. Do đó, cần thận trọng khi sử
dụng thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc.
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Montelukast không được chỉ định để cắt cơn co thắt
phế quản trong các cơn hen câp, bao gồm đợt bùng
phảt cơn hen câp tính. Nên khuyên bệnh nhân chuẩn bị
săn loại thuốc câp cứu thích hợp.
Không nên thay thế đột ngột các loại corticosteroid dạng
hít hay uống bằng montclukast.
Những bệnh nhân đã được biết nhạy cảm vởi aspirin nên
trảnh dùng tiếp aspirin hay cảc loại thuốc khảng viêm
không thuộc nhóm steroid trong thời gian uống
montelukast. Mặc dù montelukast hiệu quả trong việc cải
thỉện chức năng thông khí ở những bệnh nhân hen được
ghi nhận nhạy cảm với aspirin nhưng nó không cho thấy
rủt ngắn đáp ứng co thắt phế quản đối vởi aspirin vả cảc
thuốc khảng viêm không thuộc nhóm steroid khác ở
những bệnh nhân hen nhạy cảm với aspirin.
Cảo tai biến tâm thần kinh đã đượ tận trên các
bệnh nhân người lớn, thanh thiếu trẻ em dùng
montelukast. Bệnh nhân nên được ưóng dẫn để thông
hi
JAR(O
bảo cho bảo sĩ kê toa của họ nếu các thay đổi nảy xảy TƯỜNG TÁC THUỐC
ra. Bảc sĩ cần đánh giá cẩn thận các nguy cơ và lợi ích
cùa việc tiếp tục đỉều trị với montelukast nếu cảc tai
biến nảy xảy ra.
Bệnh nhân hen đang điều trị với montelukast có thể
bìếu hỉện tăng bạch cầu ải toan toản thân, đôi khi có
cảc đặc điếm lâm sảng của viêm mạch máu phù hợp
với hội chứng Churg-Strauss, một tinh trạng bệnh lý
thường được điều trị với corticosteroid toản thân.
Những trường hợp nảy đôi khi đi kèm vởi giảm liều
corticosteroid uống. Cảc bảc sĩ nên cảnh giảc với tăng
bạch cầu ải toan, phảt ban quanh mạch mảu, cảc triệu
chứng hô hấp xấu đi, các biển chứng tim vả/hay bệnh
lý thần kinh xuất hiện trên những bệnh nhân cùa họ.
Thời kỳ mang thai
Không có những nghiên cứu đầy đủ và có đối chứng trên
phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng montelukast cho phụ nữ
mang thai khi thực sự cần thiểt.
Thời kỳ cho con bú
Chưa biết montelukast có được bải tiết vảo sữa mẹ hay
không. Do nhiêu thuôc được bải tiêt vảo sữa mẹ, nên
thận trọng khi dùng montelukast ở người mẹ đang cho
con bủ.
Sử dụng cho trẻ em
Độ an toận và hiệu quế cùa thuốc trên bệnh nhi dưới 12
thảng tuôi bị hen spyên, 6 thảng bị viêm mũi dị ứng
quanh năm và 6 tuôi bị co thăt phế quản do găng sức
chưa được xác định.
Không cần chinh liều khi dùng montelukast chung với
theophyllin, prednison, prednisolon, thuốc uống ngừa
thai, terfenadin, digoxin, warfarin, gemfibrozil,
itraconazol, hormon tuyến giảp, thuốc an thân gây ngủ,
cảc thuốc khảng viêm không thuộc nhóm steroid,
benzodiazepin, thuốc chống sung huyết và cảc thuốc
gây cảm ứng enzym Cytochrome P450 (CYP).
QUÁ LIÊU
Hiện không có thông tin cụ thể về điều trị khi dùng
quá liều montelukast. Trong cảc nghiên cứu về hen
mạn tính, montelukast đã được dùng với cảc lỉều mỗi
ngảy lên đến 200 mg/ngảy cho người lớn trong 22 tuần
và cảc nghiên cứu ngăn hạn với liều lên đến 900 mg
mỗi ngảy cho bệnh nhân trong khoảng 1 tuần, không
thấy có phản ứng phụ quan trọng trên lâm sảng. Trong
trường hợp quá liều, cần áp dụng các biện phảp điều
trị nâng đỡ như loại bỏ cảc chất chưa hấp thu được từ
ống tiêu hóa, theo dõi lâm sảng và bắt đầu điều trị
nâng đỡ nếu cần.
Đã có những ghi nhận về quá liều cấp tính sau khi
thuốc lưu hảnh và trên cảc nghỉên cứu lâm sảng với
montelukast. Cảo ghi nhận nảy bao gồm ở trẻ em và
người lởn với liều cao đến 1000 mg. Cảo phát hiện
quan sảt trên lâm sảng và cận lâm sánthù hợp với hồ
sơ vê an toản ở bệnh nhân người lớn t`r'ẻ em.
Không rõ có thế loại montelukast iầ n thẩm phân
phúc mạc hay chạy thận nhân tạo ha ồng.
BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C Trảnh ánh sảng
Suy gan
Không cần chinh liền cho bệnh nhân suy gan nhẹ đến trực tiếp Và nơi ẩm ướt
vừa. TRÌNH BÀY: Vi 10 viên. Hộp ] vi, 3 vi và vi.
Suy thận HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ng` '
Không cần chinh liều cho bệnh nhân suy thận.
Để xa tầm tay Irẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi' y kiến thẩy thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Sản xuất và phân phối bởi: CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. S. A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
ĐT: 0613 566205 Fax: 0613 566203
rue.cục TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
Ỹ ẫ ›JỈÍmẤÍ ÍĨl'ểìnỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng