40/446
Mẫu nhăn USABETIC 2
Hộp 10 viên (1 ví x 10 viên)
100% real size
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.ĩlẵ.J…Qẵ.J…ảQiểi
k' L' AMPHARCO U.S.A
@ Thuốc bán theo dơn
WHO
GMP
USÃBETIB 2
Glimepirid 2mg
vs~n ODUVHdWV NS
NN buoc 'uwi uouN 'd'l s tmu W…
3de V'S'fl OOHVNdIIV
=^n …QIJMG ! wnmlnum
asn M MM 39de W ssma
… so mm #0 mo 453!
'NNBỊOW … tuõwne mun mom
o,oe mom mmmdmei \B emas
:o6uqs
'ueeuụ eõmped aes =qummuoợ
'mmtwww w mo 'qu…
'…08! 000 s'b aueọdpxa
ủz ........... awỊqus
=suọewoo mm pezeoo-unu wa
:uomooduuoo
v~s~n OOHVHdWY !!
… buọe ’unu. um… 'c mm. uouN NO)!
vsn OSUVHdVIV dddO MS
²le uwa v ml ws
zuco 'de 1 on
Im “% I xsn
ì'°N mm 1 xs « ọs
~nou m…os
ĐNMINN W ĐNMỊIS m MHAXJỒG
uaau … uu vxaơ
'… mẹ !… ẸA dẹn … Bua uuẹ uuẹu
'o,oe MP 00 IONU Ọ
:uợnb oựs
'6unọ ạs um Buọnu « mox =on … buọuo
on um v bum› nm 'WlP mo
*uw L M em aonp u
smz ........... wịdwịls
zeotp …… oeq uẹu uw !QW
zuwd uwu
@ Thuốc bản theo ddn
Mẫu nhản USABETIC 2
Hộp 30 viên (3 vì x 10 viên)
100% real size
k' k' AMPHARCO U.S.A
IISÂBETIO 2
Glimepirid 2mg
WNO
GMP
V'S'n oouvuawv NN
NN 6000 ’UOBJJ. U°UN 'd'l S u…l. U°HN
usr vs-n oouvuanv
… numumo ! wmmum
… M RBSM aaan GVJU 33V3'H
…3 :40 mm Jo mo &!
'eJmsiow we ›u6uuns mun mow
'O,oe mm NNBJĐÓWSI IE anozs
:oũuozs
~uasuụ aBemd ees =wqưwulmwo
'anUlWW 1 Mo ’qu…
'mqa euo s~b swmdgoxa
6…z """""" eouidewue
zsumuoo wma MW… uoea
:uomoodmoo
v~sn ODHVHdNV !!
… buọc 'useự uouN 'e useu uouN NON
V's'n oauvuuvw dnd0 ua
=u9ud uuua v w… uựs
raseo ma ! cm
=…o '… stN
ĩ'°N umse ! xs ou ọs
roN en…xos
om… mm oMoos m ouọnuu :…
naau AV.L nu vxao
wn mẹ mu ẸA dẹn 01… Bues uuẹ uueJị
'0,0€ WD 09 39!W o
:uọnb m
'6unp os ua Buom m wax =wlv ma Buọuo
l!P ®!0 ! ỎWJP an'l 'llulD NO
~uegA L ụp ez_m abnp ẹl
6…Z """""" DỤ!dMỊIS
:mun …Nd 0²0 090 UỌỊ^ !QW
:uwd uum
@ Thuốc bán theo dơn
Mẫu nhăn USABETIC 2
Hộp 60 viên (6 Vi x 10 viên)
90% real size
k' L' AMPHARCO U.S.A
IISÀBETIB 2
Glimepirid 2mg
v~s~n OOHVHdWV !!
um Mo 'Wl uoun 'd'l c uRu. …N
SdSI' vơn OOUVHdƯN
du …0 I ……
am…mruaamwumm
mmnuomnznom
'mnmouJ pue mũuuns pmọp P!°^V
“o,,oc … Nmmdwq … eJms
:Me
“vecm … ees =…MUWOO
“uonumulmnv 1 Ma '…I
mm wo =~b auopdẹoxa
… …
v~s~n OOUVHdWV !!
… buoc '…J. UDuN “e u=mị uouN N:Jx
vsn OOWIIV dddO u.o
=md uwa '! w… uựs
›ơưo'dxamu
nho MJXSN
-cuumastmọs
mm…os
ouoơmawmaưmmmawwuoùc
uaauun nvnxao
'…mvioueAdẹuamòuẹsuuewm
'0.0€ W 00 101… [)
=…m
'õunp J.… Buọnu « wex =wln … Wo
^ .numtmnm ’wInm
'qu \ ụo w … u
s…; ........... pmdmuuo
tmm WNd … uw … ›ọw
zuqu uuuu
Mẫu nhản USABETIC 2
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
75% real size
0SABI'I'IG 2
em… z…o
®rnmmmm
®iư
K L' AMPHARCO U.S.A
IISABE'I'IB 2
Glimepirỉd 2mg
m……mnn
(IOÚIWM
V'S'n OOHVHdIV 88
… Mo 'mu. mu 'd'l : …1 …
WV'U'I'I om…
1Ấ4 … ! …
anwumamwmm
mnmamnl
~…MMWMM
gmmumnndumnms
:…
uuaủmdnszmmm
Wlm mm
’…mt'buuodpxa
WPNNWM
:uomnduno
V'S'n oouvuanv !!
… Ouọo “WL wa… ': …; …N uox
an 00…4040 …
²W VNd QIFu …
MINWIIIWIMIIMMLXW
nanuunu vxal
'wnummudwmũmuwuuuị
'o.oc W w mu o
=mhm
mụ mạ…xzuubmhmo
mmmvlomem
tmdwuu.
ÔzWZ WWĐ
Mẫu nhản USABETIC 2
Vĩ 10 viên
100% real size
…
Glimepirid 2mg
un :… : m M: Mu…u
cn cn» umuoo uu mm
ưxuưuncousn ưưA
Glimepirid 2mg Glimeolride 2mg
FMn MI: W | DI… by:
An… u…u …uco u.u nn:
iunco u s A » » uwnmco u s A
Glimepirid 2mg
un mu ; ›… poa-
cw cm m…co …
L'L' AMPMARCO U S.A
110 2 0600
Gllmepirìd 2mg
pm ;ưt M… A … Dy:
umnco u.u mnuco u.u u›c
›…uco u s A ưu nưwmco u 5 A
Glimepr 2mg
0 lb nm | … nđr. Iu:qu
cn cm mmnco uu um
ưu…pruacous A w: A
6… Fsỏ ua sx:
ncan »:
ềnucọ___ U 61 Jun:
K K AMPHARCO U.S.A
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
005 -1 3/HDSD—ĐK T
Rx-Thuốc bán theo đơn
USABETIC
Glimepirid 2 mg; 4 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
USABETIC2
-Glimepirid .......................................... 2 mg
-Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose, Sodium starch
glycolat, Magnesi stearat, Opadry white, Brilliant blue.
USABETIC 4
-Glimepirid .......................................... 4 mg
—Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose, Sodium starch glycolat,
Magnesi steamt, Opadry li white, Red iron oxid, Allura red.
Mã ATC: AIOBBI2
TỈNH CHẤT
Dược lực học
Cơ chế tác dụng hạ glucose huyết chủ yếu của glimepirid tùy
thuộc vảo việc kích thích tế bảo bêta tuyến tụy còn hoạt động
chức năng phóng thích insulin.
`v J,goâi ra, các tác dụng ngoải tụy có thể cũng giữ một vai trò
trong tác động của glimepirỉd. Điều nảy được hỗ trợ bởi cảc
nghiên cứu tiền lâm sảng và lâm sảng chửng minh rằng
glimepirid có thề Iảm gia tăng sự nhạy cảm của các mô ngoại vi
đối với insulin Cảc phát hiện nảy phù hợp với kết quả thử
nghiệm dùng glimepirid lâu dải, lựa chọn ngẫu nhiên, đối chứng
với giả dược, trong đó trị liệu bằng glimepirid cải thiện đáp ứng
insulin/peptid C sau ăn và kiềm soát đường huyết toản diện mã
không Iảm gia tăng có ý nghĩa lâm sảng nồng độ insulin/peptid C
lúc đói. Tuy nhiên, cơ chế glimepirid lâm giảm đường huyết khi
điều trị lâu dải chưa được biểt rõ.
Glimepirid có tác dụng hiệp đồng với metfonnin hoặc với insulin.
Dược động học
Hấp thu: Glimepirid dùng đường uống có sinh khả dụng rất cạo.
Thức ăn không lảm thay đổi đáng kê sự hấp thu của thuôc,
nhưng tổc độ hấp thu có chậm hơn. Nồng độ tối đa trong huyết
thanh (C,…) đạt được sau khi uông thuốc khoảng 2 giờ 30 phủt
(trung btnh o, 3 pg/ml khi dùng liều lặp lại 4mgngảy)
_Phân phối: Glimepirid có thế tich phân bố rất thấp (khoảng 8, 8
lít). Thuốc liên kêt mạnh với protein huyết tương (>99%) và có
độ thanh thải thấp (48 mllphút). Glimepirid qua được hảng rảo
nhau thai, nhưng qua hảng rảo máu não kém.
Chuyển hỏa: Hai chất chuyền hóa được tạo thảnh ở gan lả dẫn
xuất hydroxy và dẫn xuât carboxyl của glimepirid.
Thâi trừ: Glimepiride bải tiết chủ yếu qua nước tiều (58%) và
qua phân (35%) dưới dạng chất chuyến hóa. Thời gỉan bán hùy
cuối cùng của hai chất chuyển hỏa lần lượt là 3-6 giờ đối với dẫn
xuất hydroxy và 5-6 giờ đối với dẫn xuất carboxyl.
cni ĐỊNH:
- Glimepirid được chỉ định điều chinh hạ dường huyết từ
bệnh nhân đái thảo `đườngỳtuy'p 2. không kiêm soát được
tăng đường huyêt bảng chê độ ản. lu_xện tập và giam cí…
đơn thuân.
- Glimepirid có thể dùng phối hợp với mctlhrmin lìoặc un
ìnsulỉn.
LIÊU DÙNG— CẢCH DÙNG.
Liều dùng tùy từng trường hợp cụ thể dựa theo lượng
đường huyết của bệnh nhân
Liều thông thường: l-4 mg uống ngảy | lần lúc ăn sáng.
Không nên dùng quá liếu 8 mg / ngảy.
Cần giảm liều khi có suy gan, suy thận.
CHỐNG cni DỊNH:
- Có tiền sử dị ứng với glimepirid vả các sulfonylu
hoặc mẫn cảm với thảnh phần nảo dó của thuốc.
- Đải tháo đường phụ thuộc insulin (tuýp l).
- Nhiễm acid-ceton do đải tháo đường
- Tiền hôn mê hoặc hôn mê do đái tháo đưẽmg.
— Suy gan. suy thận nặng.
- Phụ nữ có thai` hoặc muốn có thai. hay đang cho con bu.
- Nhiễm khuẩn nặng, chấn thương nặng. phẫu lhuật lờn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN. (ADR)
Tác dụng không mong muốn quan trọng nhắt lả hạ dường
huyết. .
Thường gặp (AỌR>I/IOO): chóng mặt, nhức đầu. buồn nôn.
nôn, cảm giác đây tức ở thượng vị. đau bụng. tiêu chảy.
Ỉt gặp I/1000 ớT/Ĩfrt 4
DS. Ổồn Ĩẫ7n Ể›Ảaận
>> -/ I '—
' K K AMPHARCO U.S.A 005-13/HDSD-ĐKT
CẨNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG: các thuốc gắn kết mạnh với protein nhu alalprupauun.
Trị liệu glimepirid phải được xem như |à diều tri bổ sung cho sulfonamid (YD: sulphaphcnazol). clorumphcnicul.
chế độ ăn thích hợp và không thay thế cho chế độ ăn_ Kiềm soát coumartns, clartthromycm. cyclophosphamid. di…p) runnd.
chế độ ăn và tệ lưyện phù hợp đơn thuần có thể kiếm soát hiệu fenyramid'ol. tentiuramine. tìbrat. t1uconazoi. th…xciin.
quả đường huy t và cảc triệu chứng tăng đường huyết. guanethndtn, it`osfamid. miconazol. thuỏc trc chẽ ’v1At ›.
oxyphenhutazon. acid para~aminosalicylic. pcntoxit}llin
(uông liêu cao), probenecid. phenylbutazon. propranolol.
quinolon, salicylat, khảng sinh sulfonamid. sultìnpyrazon.
vả tetracyciin. Khi dùng chung các thuôc nâ_v với
Các bệnh nhân lớn tuổi. suy yếu, dinh dường kém, suy tuyến
thượng thận. suy gan, suy tuyến yên. rất dễ bị ảnh hướng bởi tác
dụng hạ đường huyết cù_a các thuốc hạ dường huyết. Những bệnh
Ehâlểtbl.suầí.thận. cẩ thê nhạy cảm hơn VỚI tác đọng hạ đường glimepirid, cần theo dõi sát tình trạng hạ dường huyết ớ
uy cua g imeplrh. _ _ _ , bệnh nhân, Khi ngưng dùng cảc thuốc nảy trẽn bệnh nhãn
Người bệnh đang ôn định VỚI bâỂ kỳ Chẽ độ điêu ỮÌ đái,thá0 dùng glimepirid, nên quan sát kỳ tình trạng mất kiếm soát
đường nảo có thê trở nên không kiêm soặt được đường huyêt khi đường huyêt ở bệnh nhân_
bị stress như bị bệnh trong quá trình điêu tri, sốt, chân thương, _ , , ,
nhiễm trùng, hay phẫu thuật. Khi đó có thể cẩn điểu chinh lỉều MỌI S° thu°° lả… tăng đường huyef Vàr
dùng glimepirid, dùng insulin phổi hợp với glimepirid hoặc dùng kiềm 50²4 đường hu_Yêt- Các thuốc nàyẨỀ° ," thial_id Và
ìnsulin đơn thuần thay cho glimepirid. các thuôc lợi tiêu khác, acetaỄo mi . balrbiturat.
corticosteroid, diazoxid, epinephrin vả M 8 giông giao
Hiện tượng hạ đường huyết có thế khó phát hiện ở người cao tuổi, . . . . . á
. . A A . . cam khac, glucagon, isoniaznd. thuoc
người dung thuoc chẹn beta hoỄc cớc thÃuoc htịty giao cảmzkhác. dùng kéo dải). acid nicotinic (lỉề
Hiệu quả hạ thấp đường huyet đên nong đọ mong muon cua cảc progestogen, phenothiazin. pheny
g(sau khi
cstrogcn vả
rifampicin. …
ỈhUỔC hễ _<ịường huyết uông, lfê cả_glimcpỉrid, gìảm theo thời hormon tuyến giáp. Khi dùng chung các thuòc nn_x v…
Vi gì… Ở nhtê;u bệnh nhân, CỐfPê do tlên trien nặng CỦỒ bệnh hay glimepirid, Cần quan sát kỹ tinh trạng mải kiêm soat dương
g1ăm đáp ưpg với thuôc. Hlẹn tượng nảy được xem là that bại hu êt o bệnh nhân. Khi ngưng dùng các thuỏc na_x trẻn
thứ phát- Neu xảy _… thất bại thứ phát với đơn trị liệu glimepirid ẹnh nhân dùng glimepirid. nên theo dỏi sát tinh trạng hạ
hay metfonnin, điêu trị phôi hợp glimepirid với metfonnin hay dường huyết ở bệnh nhân_
glimepirid với insulin có thể đáp ửng. Nếu thất bại thứ )(phát xảy , ,
ra với điểu trị phối hợp glimepirid vả metfonnin, có the cần băt QUA UEU²
đầu điều trị với insulin. Quá'liều sulfonylurê, kể cả glimepirid, có thể gây hạ đuờng
Cần định kỳ theo dõi đường huyết lủc đới vả đo HhAIC mỗi 38 huyêt Cảc tf'ệu chứng ha, đưè_ng hẹyêt _nhẹ 'fhông mâ} ỷ
tháng một lần để xác đinh đáp ứng với điêu trị. thưc hay khong có các`dau hÃIẸU than klnẮh nen cho uo_ng
Thời k' th . _ glucose và điêu chinh liêu thuoc vảlhay che độgản đg_nh săn.
y “""g “" , Theo dõi sát bệnh nhân cho đến khi thẩy thuôc chăc chân
Chưa có đầy dù các nghiên cứu có đôi chứng trên phụ nữ có thai. rằng bệnh nhân đã ra khói nguy hiếm.
Trên cơ sở các nghiên cứu trên động vật, không nên dùng
glimepirid cho phụ nữ mang thai Phản ứng hạ đường huyết nghiêm trọng có hôn mê. co giật
hay các suy yếu thần kinh xảy ra khỏng thường xuyên.
Những bệnh nhận dự định có thai nên tham khảo ý kiến bác sĩ, nhưng là các cấp cứu y tế. cân nhập viện ngay iập tức.
và họ nên chuyên sang dùng insulin trong suôt thời gian mang Trong trường hợp quá liều. nên thực hiện các can thiệp _(
thai Và cho con bỦ— khoa điều trị hạ đường huyết hiện hảnh tùy theo tinh trụng
Thời kỳ cho con bú: Glimepirid bải tìết được qua sữa mẹ. Vì bệnh nhân. Cần theo dỏi bệnh nhân liên tục tói thiêu 24-
vậy, nên ngưng dùng glimepirid. thay bằng insulin cho phụ nữ gỉờ, do dễ bị hạ đường huyêt tái phải. '
đang Ch° con bu. BẢO QUẢN: Ở nhiệt dộ dưới 3 " " ' unh xúng trực tiẻp
\ ’TƯơNG TÁC THUỐC: vả nơi ầm ướt. _
Một số thuốc có khả năng lảm tăng tác đụng hạ đường huyết cùa TRÌNH BÀY: Vi IO viên, _ộp lặ;3ị, 6th6 `
sulfonylurếbao gồm ức chế men chuyên, insulin, các thuôc hạ , '€ _ Ả ……
đường huyêt khác, thuôc kháng viêm không thuộc nhóm steroid, HẠN DUNG: 36 tháng ktư nỂỂẬ.’ san uatjg'f
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn me… rhông tin, xin hõiý kiến thầy !huốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo dơn của bảc s!
Sản xuất và phân phối bời: CTY CPDP AMPHARCO U.S.A ({
KCN Nhon Trạch 3, Nhơn Trạch, Đồng Nai. PHÓ CỤ TPUỚNG
ĐT: 0613-566205 Fax: 0613-566203 ; %
Phòng Đ Phòng QA Phòng Y khoa Phòng anh doanh PhòngMỵ/gẹtịụg `
%. L1 —12- 2013
M
/l.tỊzll/Uiỏ ÁỸ'LÍƯIỄ Acv/zz /Jt _ _ …
DS. ÝẵìaĨn Văn Ếuận \
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng