Mẫu nhản USAALLERZ 120
Hộp 10 viên (1 vỉx 10 viên)
90% real size
m…wmmuưwưwu
>deV'S'fl OM
m…unm
mm…mmmw
…nmsoutom
~amqom … Mn… … mom
'),DE … umuodwas 1: …S
:…
~… … as ……
… c … …
1qqu auo Tb madng
Mon aqu ……
sumuoa mqu pauoa-wm m
numn
JMDdOM
JIWIlD
M «… ưu
aJo;puosma J
'JWm 'mnowKtpu
Mum
… P … W
“f…ỵ
… m mm… “e u>m … ton
rs-n 0… 4043 AD
WWWUW'B
manamusưlơmmwuu>ùn
nnuumup
wwwufflmaMmmmt
')..0tWODỦNƯỌ
:uụabm
furbmmõuonuọmaxmle
Mmc'mm’wbnb
'WUJPUMWH
nummo
Fexofenadin hydroclorid 120mg
AI.I.EIIZ 120
Fexofenadin hydroclorid 120mg
10vl0n nóan
(1 vll lblen)
L_____
huon WM WM“ả
Mẫu nhãn USAALLERZ 120
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
85% real size
WNMWIWN'DEWlm
WV'STIW
th…nm
mmmmmm
…nmnmn
“ỡJNSW we w6twm MP mv
’pr mm umuodum ư amos
…
'uưuuìõqndỡỡszm
WQMW
vmauo s~b sumđpxa
nuth…tumunmnml
V'S'nWJGĐALJ
mưmơFm
m orazou
zơnơhum
mumxsuọs
"mme
uocuummfflMsmuum
nmmmưp
WWWUÓNNỦRSMWỊ
'),0EWWWỌ
#…
ủhPWWPWUQIWXWPM'D
anhvm’tnbm
~uomwwvmpu
W
Mon ** ơwmu»M mm… 6010an WM
=…mnrzpeưomuưa mu…udovquwwwow
mm HU… _
DWJJun Dupzwus . %
J!ququ mulwm'lums *… )_' ’ ""
WD Wffl ' ĩ .
UF'W n-wm… `j.
ì²°Ipmsm ! abùauu
awm…udw ' p…»wa
úIVAn qnnmhnp
m»…m ụựwọg
…/
num 120
Fexofenadin hydroclorid 120mg
Ẩ—ẳ ìfv`
<
AI.I.EIIZ 120
Fexofenadin hydroctorid 120mg
UVIIn nón booan
(30h mmm
Mẫu nhãn USAALLERZ 120
Hộp 60 viên (6 ví x 10 viên)
75% real size
m…wum’nrwxm
WM…
ihMcnơunu
m…… 1
'DMu'tanowlwu '
m»…w
WOIIWWỤINWJISÙ
IInmmmt
muựmumwuùumnm
MthWD
nủul
m…wmmwxnlbwhm
hmơhm'ưùm
wuuđmwumnw
…
/
nouluưuttựus "]
N… , _”
mrmM *
AI.I.EIIZ 120
Fexofenadin hydroclorid 120mg
…ff `~ ’— ,
` '?
AI.I.EIII 120
Fexofenadin hydroclorid 120mg
UvbnMnIoophin
QUIIW'DII)
Mẫu nhãn USAALLERZ 120
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
~nhuowmưnu '… uamnm mm…xmư wumn
›ơmo… m…aom
=«nwuum mưmnuiln
Man
011 mm
ẫs
t ễsị
ăỉĩ
Junn……
0ZL III'I'II
nm
…nmnmm niunmmi
munmnumapm wquwhmewwt
wmm—uun; WWWWO
M °H
…ủpuuơsm qup…amủnW
WQM… Nơthme
maunrbmudtzq WIWIMWVA
_ Mr—“WW Wu-……
` …mnmụum w…mmmw
… W…
mun …
W muwa ~\Ị
…J mm J `
th mme ' '
nqpmm { MM
…wer ' m……
** Falún»
mpHanu _ ụnh'n .
/
numz 120
Fexofenadln hydroclorid 120mg
. `_
f `e
II.I.EIIZ 120
Fexofenadin hydroclorid 120mg
III)…MnMoM
nolevan]
Mẫu nhăn USAALLERZ 120
Vĩ 10 viên
100% real size
IISMII.EIIZ ĩfflffl
Fexofenadin hydroctond 120m
shn nít ] PMn phốt bòl:
crv cn» umunoo u.s.A '
: ư mvmco u.st
…… & DI:vm W²
AMMIAICO U.SA JS'C
L'k' AHPHARCO U.S.A
IISAAI.IEIIZ Ĩ]
Fexdenadm hydroclond 12
SIn nít 0 PMn phđlbỏl:
CTV W AlPNAHOOILS.A
ưỦẨIPHARCO UtSÌẦ
IISMI.I.EIIZ Ủffl
Fexotenadỉne hydrochtonde 120mg
k'L'm9mnco u.s,A
IISAAI.IEIIZ Ĩ]ZZỦÌ
. Fexofenadin hydroclorid 120mg
su nít ] PMn M bủl:
GTY CPOP AUPMAICO U.S.A
Ưk' AIPHARCO U.S.A
SỐIôSX:
ỦHIII_IỀIỊỊ Uũ—N'
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC
USAALLERZ
Fexofenadin Hydroclorid 60 mg; 120 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chúa:
USAALLERZ 60
Fexofenadin Hydroclorỉd ............................... 60 mg
Tá dược: Com starch, Pregeiatinised starch, Lactose,
Croscarmellose sodium, Colloidal anhydrous silica,
Talc, Magnesi stearat, Opadry Il white, Red iron
oxide, Yellow iron oxide vđ ] viên.
USAALLERZ 120
Fexofenadin Hydrociorid ............................. 120 mg
Tả dược: Com starch, Pregelatỉnỉsed starch, Lactose,
Croscarmeliose sodium, Colloidal anhydrous silica,
Talc, Magnesỉ stearat, Opadry Il white, Red iron
oxỉde, Yellow iron oxide vd 1 viên.
Mã ATC: ROóAXZó
CHỈ ĐỊNH
o Viêm mũi di ửng theo mùa
Viên USAALLERZ (fexofenadin hydroclorid) được
chỉ định điều trị các triệu chứng trong viêm mũi dị
ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuồi trở
lên như:
- Đò mắt, ngứa mắt và chảy nước mắt.
- Nghẹtmũi chảy nước mũi, hắthơi.
- Ngứa miệng, họng, tai và mặt.
0 Bệnh nỗi mây đay mạn tính vô căn
Viên USAALLERZ (fexofenadin hydroclorid) được
chỉ định điều trị các biền hiện ngoải da không biến
chứng trong bệnh nổi mảy đay mạn tính vô căn ở
người lớn và trẻ em từ 12 tuôi trở lên.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
CỔ PH
Viêm mũi dị ửng theo mùa và bệnh nổi mà 4
mạn tính vô căn ÌbƯỢC P
Người Iởn vá trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều đề 1 AMPHARCO
60 mg uổng 2 lần mỗi ngảy hoặc 120-180 mg uo ’,bAư
ngảy ] lấn với nước Liều khởi đầu cho những bệnh \—1
TÍNH CHẤT
Dược lực học
USAALLERZ (fexofenadin hydroclorid) lá thuốc
kháng histamin thế hệ 2 với đặc tính đối vận chọn
lọc lên thụ cảm thể H. ngoại biên. Trong các thí
nghiệm trên động vật, không quan sát thấy tác dụng
kháng cholinergỉc (đối kháng acetylcholin), tảc dụng
ức chế thụ thê alphal-adrenergic. Hơn nữa, thuốc
không gây ngủ hay có các tác động khác lên hệ thần
kinh trung ương.
Dược động học
Ở những người đân ông tình nguyện khỏe mạnh, sau
khi uống lỉêu duy nhất 2 vỉên 60 mg, USAALLERZ
(fexofenadin hydroclorid) được hấp thu nhanh với
thời gian trung bình để đạt nông độ tối đa trong
huyết tương iả 2, 6 gỉờ. Uống liều 120 mg mỗi lần,
dùng 2 lẫn mỗi ngảy. thì fexofenadin sẽ có dược
động học tuyến tính.
60—70 % fexofenadin hydroclorid kết hợp với
protein huyết tương, chủ yêu là albumin vả alpha.-
acid glycoprotein. Các nghiên cứu về phân bố thuốc
trong các mô bằng đảnh dấu phóng xạ ở chuột cho
thấy fexofenadin không xuyên qua được hâng rảo
mạch mảu não.
Khoảng 0,5—1,5 % liều dùng được chuyến hóa ở gan
nhờ hệ enzyme cytochrom P450, khoảng 3 5% được
chuyền hóa theo con đường chuyền hóa thứ hai.
Thời gian bản hủy trung bình của fexofenadin lả 14,4
giờ sau khi uống 60 mg, 2 lần mỗi ngảy, ở người lớn
khóe mạnh.
Những nghiên cứu về cân bằng khối lượng ở người
cho thấy khoảng 80% liều dùng fexofenadin
hydroclorid đánh dấu bằng CM được tim thấy trong
phân và 11% trong nước tiểu. Vì chưa xảc định được
độ sinh khả dụng tuyệt đối cùa fexofenadin
hydrochlorid, nên chưa rõ thảnh phần thải trừ qua
phân là thuốc không được hấp thu hay là do sự thải
qua mật.
ân có suy chức năng thận được khuyến nghị iả 60
mg uống 1 lần mỗi ngây
CHỐNG cní ĐỊNH
Quả mẫn cảm với fexofenadin hay bất kỳ thảnh phần
nảo cùa thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Trong các nghiên cửu lâm sảng có kiềm soát, tỷ lệ
tác dụng không mong muôn ở nhóm người bệnh
dùng fexofenadin tương tự nhóm dùng placebo. Tỷ
lệ tác dụng không mong muốn không liên quan đến
liễu dùng và tương tự trong cảc nhóm tuổi, gỉới tính,
chùng tộc.
Thường gặp (tảc dụng khỏng mong muốn > 1/100):
Thần kinh: buồn ngù, mệt mòi, đau đầu, mất ngù,
chóng mặt;
Tiêu hóa: buổn nôn, khó tiêu;
Khác: nhiễm virus, đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô
hâp trên…
Ít gặp (1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng