; ủ…®osnun
!.
!
ẵẵ
ỂcJ
-ẽx
1
|
URUSO
@
Tab. 200mg
(Ursodeoxyoholic acid 200mg)
10 Tahs. x 10 Blisters
' iDAEWOONG
'_ |PHARMACEUTICAL COJTD
BỘ Y TẾ
CỤC QLJÁN' LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu: ớJ9JẢí/
Ri TlllÚ tì M
vun nm \BUSOm
mu… mỉm Mõi vien «› am:
mụns … mE1 v… nen.
lui mm. cicu núm. mõm ui
am, mịn mous, … 001… W
w\ … mbus T… mu Xin mm
… uh am
1 lnúus eón m vien : m … nop
..»
lnẦo nuAm Bảo quản lrmo bao bì kin, (1
như do … m.
ntu uuủu mmủ mâm …
'ĩũưl 1: Eme …
% VI … Úl Ủm … li M“
una sản xuất:
h] DAEWOONG
| FHARMACEUTICAI. CO..ƯD
35-14. Mìde 4~0il. Wanmam-an.
Hwaseong—si, Gyeonnoõ-do. Han Mc
… nMp khấu `
r+
1
i
|
i @?
_; ›
Bc
(Ursodeoxyohdic acid 200mg)
10 Tabs. ›: 10 Blisters
PHARMACEUTICAI. CO. LTD
Ề] DAEWOONG
i
1
|
ẵ IPM 101ù3.110W
1
i
#
Aéáĩfalý
unuso®…… l
l…l'lìơllEachlahưuntais ;
Umdeoxyehdicmid ....... 200mg
IAPPEMIHIIWME.WW.
enamed`?ffl`muwsủhavima
brealdmũmvảthmlhedhersiìe.
!….MAADIIIISTM
TIIO.WTRWGATIULFWIIIGOS.
WWRWPBM
TWSoeiheimitbhutwr
ISTỤABEI Prescwe in light mntainus
M 300.
SFEũHUTIGI! In-Huuse.
\ muummmim
M…mradltỵhtnu'
1
i
san (Visa m.): Ì
sơ lo sx am my [
NSX (Mfg. Dam:
un (Em om:
®
Tab. 200
URUSO
. “Ổ q4
ỀỀỀ ẵẵẹ
"è'ầẹ'ổ ầỀ-i-
% '“oỀ 'oỀ
… ~sấ; …,Ề
ư- … =A“
aỀ…J ÊỀỞ
f» of»
.. g…Ề g__g
Ễ u ~ 9…. —
. ịầ __ lOỄ _
“›ỀỄ» “ồỂỄ
Ế , _`k
\ ắả° ầaỂ
R! Thuầc ke dơn
Viẽn nén URUSD 200mg
(Acid Ursodeoxycholic)
[THẦNH PHẨM]
Mõi viên nén có chũa:
Acid Ursodeoxycholic ........................... 200mg
Tá dwe: Tlnh b61 bản. Carboxymcthylcellulose Calcium. Hydmxypmpyl Cellulose. Colloidal silicone dioxide.
Maunesium stearate. Iactosel
mũ …
Vien nén hình uùn. mâu |rắng. mỏt mặt có khấc số '“200”. mải còn lai có khăn chữ "DW" vả vach phán Iiéu.
chỉ nmm
- Sòì mặt giản cholesterol khi tủi mát còn chức năng
' Cải thiện chừc năng gan lmng xơ gan mâl nguyên phát
~ Cãi lhiện chửc nãnq qan trong bệnh vìêm qan C
tuẺu nùuu VÀ cAcu oùnsl
Thuĩc náy chỉ dùng theo sự k! đơn cùa thăy thuốc
Nquời lớn vả trẻ om trẻn 12 tuổit
- Sòi mặt giâu cholesterol khi tủi mật còn chức năng: B-12mqlkg/ngảy lnũc khi nqù hoặc chia lảm 2-3 lán
(Iiẽu Iửn hơn uống tnbc khi di ngủ). Thùi gian dùng 6-24 tháng lủy cỡ sỏi vả thảnh phấn sỏi.
' Cải lhìẽn chức năng oan trong xu uan mật nquyén phát: 10-15mo/kg/noảy chia Iảrn 2-4 lấn
- Cải lhién chức năng gan trong bỡnh viũm gan C: 12 - 1Bmulkg/nuảy chia lảm 3 lán
Bénh nhân suy om không cán dilu chlnh liêu cho bénh nhân suy gan
Bẽnh nhân suy thân không cán di€u chlnh liêu cho hệnh nhân suy Ihản
Người piả: Khủng có sự khác nhau dáng kể về hiệu quả di6u lri vá tính an to`an của acid ursodeoxycholic qủa
nguời lởn 1uổi vá noười Irẻ. Tw nhiên. do chức năng sinh !ỷ giảm ở nguời lon Mi. lhận lrono khi dùng acid
uưsodooxycholic cho bê nh nhân lớn tuẩi
Trẻ erm Tinh an Ioản và hiệu quả ở trẻ em chua dWc xác lập. Không dùng thuốc nảy cho trẻ em dufli 12 tuổi
tcuõus cu] mmu
— Bênh nhân măn cảm vùi thuốc hnặc bẩt kỳ thảnh phân nâo cùa Ihuò'c
- Bénh nhân bị nqhẻn ũ'ng dãn mặt hoản toản (lác dông lợi mặt có thể l`am trấrn trong thẻ… các triệu chứng]
~ Bệnh nhân viêm qan tiểu triển nhanh
— Bệnh nhân sỏi calci
- Bônh nhân viũm tủi mật cấp
— Phụ nữ có thai hoặc nghi nqũ có thai
- Trẻ em dubi 12 tuổi
- BẸnh nhân bệnh thán
- Bẽnh nhân bét da dảy lá tráng cấp
mún moum
Thận trong khi chỉ dinh URUSO cho các bẻnh nhản sau:
- Bẽnh nhân bẽnh tuyến tuy lrãm trong
— Bệnh nhân có sói mât trong ống má! (ứ mật có thể xảy ra do tác dũng lơi mát)
- Bệnh nhân bênh não do uan oăy ra. xơ oan c6 lru'mg hoảc căn uhép gan
— Bệnh nhân gan mạn tính
[PHU NỮ CÓ THAI. PHU MỮ CMO con BÚI
- Phụ nữ có lhai: khỏng dùng thu'íc nảy cho phụ nữ có lhai do dã có báo cáo vẽ nhiễm dõc bảo thai trẻn
dõnq vât thử nghiệm
- Phụ nữ cho cuu bủ: Chưa biết thuốc nảy có bải tiết vảo sữa mẹ hay khủng. Do oó nhiêu Ihuđc bải liẽ'l vảo
sữa mẹ. căn thận lrọng khi chi dinh Ihuõ'c nảy cho phụ nữ cho con bú
ưumm TÁC muôn
Thận trong khi chỉ dinh thu'íc nảy cùng vởi thuốc lảm ha dtùnu huyết Tolbúamid cho bệnh nhán liêu dường
do thuốc nây lảm tăng tác dung ha du'1ng hwẽ't cùa thuôn Toltulamid.
Các lhuô'c sau dáy lảm giảm khả nám hẩp thu cùa Acid ursodeoxychotic:
— Cholestyramin, colestipol. than hoat. cảc thuốc oó chứa Maunesi vả nhôm hydroxyd.
— Các thuốc lâm tảng cholesterol trong mảt (như các thuõc nuửa thai dtbng uống có chứa eslrogen) hay các
thuB'c lảm qiảm cholesterol tmng máu (như cloíibrat)
[… uuuu cùa mub'c mEu … …… Lái xe vA ví… HANH MAY múc]
Thuốc khủng ảnh huìno dê'n khả năng lái xe và vận hảnh máy móc
nAc DUNG unou Ý1
- Tieu hủa: tiêu chảy. buõn nỏn. ói mừa. hìê'm khi dau bung. táo bún. ợ nóng. dau vùng thưong vi
- Ouá mẫn. ngứa, hiếm khi phát ban
~ Các tác dụng ngoai ý khác: mẻt mòi loăn than. chnáng váng
' ĩhỏng báo cho bác sĩ bẩt kỷ rác dung ngoai ý nảo xảy Ja khi dùng thuổc nảy
muA u€ux
Tieu chảy oó thể xảy ra khi dùng lhtũc quá liẽu. Nhìn chung. các triệu chửng khảo của quá liêu khủng thể xảy
ra do hấp \hu acid ursodeoxycholìc oiảm khi lảng liêu. vả do dó dch thải nhiêu qua phán.
Không có phan pháp dặc hiệu lronu dủéu tri quá Iléu. Trong tnbnq hợp liêu chảy. cẩn bù nuớc vả diện uõải.
taLc ĩíllH oươc Lưc Hoc1
Sau khi ửng. acid ursodeoxycholic dưJc cỏ dặc vả dự trữ trong tủi mặt. acid ursodeoxycholic Iảm qiảm bão
hủa cholesterol nhờ ức uhũ' tổng hơp vã băi Iiẩt chdesterol ù qan. dũng lhùi ửc chế tái hấp thu cholesterol vảo
nm. Tác dung uõảm bão hòa cholesterol cho phép hùa tan tử lử sủi cholesterol.
Ngoải ra. acid ursođaoxycholic Iảm lảng Im lan mãi. uiủp cải lhiện tình lfano ứ mật. Acid ufsoduoxycholic
giúp bảo vệ tế bảo oan khỏi lác dung gây dỏc gan của các acid mật khủng tan trong múc (như acid Iilhochoíic.
acid dcoxycholic. acid chenodeoxycholìc) nhử ức chế canh tranh hẩp lhu vão ruũl.
mLc 1… mm 00… mm
- Phân bố: sau khi uống. acid ursodeoxycholic vảu máu và dwc chuyển trưc tiẩp dln oan. chì mỏi |
M lh0ng trong vòng tuân hoan
- Chuyen hóa: Acid ursodcoxycholic nhanh chủng hẩp lhu vảo qan vả gắn kẽ't vôi Glycin h
vân mặt. Mòt tỷ lệ nhỏ acid ưsodeoxycholic chiu sư chưỵển hóa do vi khuẩn trong chu trình
- Thảỉ lrừ: Acid ursodeoxychotic 6ch dán lhãi chủ yểu qua phản LA,Ụ
tuúus cún … viên x 10 vì | hòp
on uuAm Bảo uuản irong hao … kín ở nhìẽl đò … au°c
lMẬN DÙNG] 36 lháng kể từ nuảy sản xuất
mEu cuuẨu1 Tiãu chuẩn nhá sản xuất
"Tránh xa Iím Iay trẻ cm
Doc kỹ nương ưln sữ dụng mm … dùng
Níu cần thêm thủng liu xin lldì y' IIE'n Mc sĩ
Thuấc nảy ch] dt)na Meo sự I! ươn của bác sĩ"
Nhã sản xlíl:
DAEWOONG
PHARMACEUTICAL CO.,[TD
35-14. Jmkoonodan 4 — qil. Hyanunamem
Hwasenng~sn Byeonourdo Hân Ouỏ'c
FURTHER INMMATIÙI:
DOMPOSITIUQ : Elửch hblet cmủins : SPEUFICATON: ln—husc. \—
UÍSWCỈ'IdlC aDU .................. 200mg smmse PÍQSOM … mm WMI'S It
men…ce: A white mmd tab… WM 30'C~
'ưAD IIISERY-PAPEI CAREFLI.LV BEFDRE USE'
INDICATION. DOSAGE & ADMINISTRATIffl. “" M °f W" °f °"lleff
coum-mmcmou. PRECAƯI'ION. _ mu. a b
ome-mưmnou. snoe-eerect um "'" ' V
Phlse Mu «› me inside inseft ppol Ề DAEWOONG
, PHARMACEUTICAI. co.ưo
. - 3544. Jeyachngdun 4-ml. Hyangmm-aụ,
PACKAGE. 10 tabs x 3 blisters IBM Humnưsi. Gyeonoqi—do. Kom j—
Bc
30 Tabs.
… uauso®ĩab.zoo…g
Ursodeoxycholic acid 200mg
gỵ DAEWOONG
PHARMACEUTICAL CO, LTD
unuso“……
!ìTmft n om
nm… mún: usa vien 06 cm
mu um…» ………… zoom
nụcs aÀo mẽ: wen …
cui mun. cAcu nủus, cu6ue cu! mnu. mịn
rnous. mm … muõc, … nuus m \…
cAc mône nu mAc: Xem » nm dln sử mu
n…… n th nv mè El
… IỸ mmn … sử mua mnc m oùnn
son mu nnao mâu
s6 L0 sx
usx
no
… ủt M
80… Gú|t 10 … : 3 VV họp
nEu umẮu: Tieu chuẩn … sìn …
aủuùnmmmmumumummaưc.
[ỀỄDAEWKXDNG
PHARMACEUTICA! CO. LTD.
3514. .»qu 4-ơL Hyamnmrua.
Hwaseono-si, Gyeonqoi—do. Han 016c
°…“q'iỏosnun
Bc
30 Tabs.
q~. uauso®ĩab.zoo…g
Ursodeoxycholic acid 200mg
%…ẺYẵểầfflễầ
wẨCE
J—W’LÌ
ỊQYVAN PHÒNG“y
;, mumên \“
4 4 4 ' -- : 'aPH j°
o” … ? N - _J .
ỀỀỀO ỄẫỸJ ẸỄÍỒ k, . '- r. ' . u'o
ựặ ự,ỉ_ »ựJ ~ ' a»
ò.“ ỵ . - -ặ — i. n _
Ổ Êwza, Ỹnẫ % .a -.
ầảf* ầì“ 'ầ ẵ*
aỀẵ 9 Ở aaề
of» ơfp ơf»
… ặg% Ệẽ% ẳặ%
;- . ư._ e…ầzc ~.oứ-
° ?- _ ?…“aq; ’èả `
_. - Ẻềa * " ^ =“ Ê Ề %
ea,=ò… ễỀỀ 'ầỉ
9° *. x . a
“3 _
găa ai…e gự j
u
\
.Ợ\
Rx Thuốc ue Mn
Viên nén URUSO 200mg
tAciơ Ursodeoxycholic)
ưuAnn PHẨM]
Mõi vien nén có chửa
Acid Ursodeoxycholic ........................... 200mg
Tá dch: Tinh bot báp. Carboxymemylcellulose Calcium, Hydroxypmpyl Celltlose. Colloidal silicone dioxide.
Magnesium stearate. Iactose.
Imô TẤ]
Vien nẻn hình tròn. mảu trắng, m0t mai có khảc 56 “200", mat còn lai có khấn chữ "DW" vả vach phản liGtL
[cai om…
- Sòi mật giản cholesterol khi túi mat còn chửc nâng
- Cải thỉẻn chức náng gan trong xơ qan mat nguyên phát
- Cải thiện chức nảng gan trong henh viêm oan c
IUỂU nùue vA cAcn nùum
Thuốc nảy chì dùng theo sự kè dơn cùa máy thuốc
Người lớn vả trẻ em tten 12 tuổi:
— Sòi mat uiău cholesterol kni tủi mát còn chửc ning: B-12mu/kolnqảy tmùc khi ngủ hoac chìa lảm 2-3 lán
(liêu lùn Mn u6nq truìc khi di mủ). Thơi qian dùng 6—24 tháng líry cũ sòỉ vả mánh phán sòi.
— Cãi mien chửc nảnu oan trung xơ gan mật ngwèn phảt 10-15molkolnuáy chia Iảm 2—4 lán
— Cái thiện chức nang gan tmnq bệnh vi0m gan c: 12 ~ 1Bmglkqlngảy chia lám 3 lán
Benh nnân suy oan. khúno cãn diêu chlnh Iiẽu cho hệnh nhân sw gan
Bệnh nhãn suy thặrz khủng cán diêu chình liéu cho bệnh nhãn sw than
Nọươi gíâ: Khong có sư khác nhau dáng kể vẻ hiệu quả diẻu tưi vả tlnh an toan của acid ursodeoxycholic uiũa
nuưđi Iởn tuđi vã nou'li trẻ. Tuy nhien, do chửc nảno sinh lý giảm ở ngưu Iởn tuõi. man trong khi dùng acid
utsodeoxycholic cho benh nhân lửn tu6i
Trẻ enr. Tính an toău vả hỉèu quả ở trẻ em chua dLợc xác lap. Khủng dùng thuốc nây cho trẻ em dươi 12 mSi
maõne cul nmm
- Bệnh nhan mãn cám vửỉ thuốc hoac bẩl kỷ Ihãnh phân nèo của mch
— Bệnh nhan bì nqhẽn đno dăn mật hoản toán (lác dơno lơi mật oó thỏ lảm trảm trong them các triẹu chửng)
— Benh nhán viim uan tiến triển nhanh
— Benh nhan sủi calci
- Benh nnân viem lủi mật cẩu
— Phụ nữ có thai hoac nghi nuờ có thai
- Trẻ em du'si12 nói
— Benh nhân bệnh lhận
~ BOnh nhản Ioét da dảy tá tráng cẩu
[THẬN THOlIG]
Than trọng khi chỉ dinh URUSO cho các benh nhan sau:
~ 8th nhán benh twẻ’n tuy trảm trong
- Benh nhân có sòi mật lmng Ong mát (ù mật oó thể xảy ra do lác dOng lơi mât)
- Benh nhân benh não do oan gây ra. xơ gan cỏ trm'Jng hoác cán ghép qan
— Benh nhản gan man tinh
ưnu nữ có mm. PHU uử cao con BÚI
- Phụ nữ 06 thai: khủng dùng thuĩc nây cho phụ nữ có mai do dã có báo cáo vẽ nhiếm d0c bảo thai trên
do…; vat thử nqhiem
~ Phu nữ cho con bủ: Chưa biê't thuốc nảy có bái tiết vảo sủa mẹ hay khũng. Do có nhiêu thm'c bái tiết vảo
sữa mẹ. cãn thặn lrong khi chỉ dịnh thuốc náy cho phụ nữ cho con bú
f' 4 \ ~ \ 4
r- ’-s»ẹ "
` l `» '. ~ 0 \
mJơus rAc muốn
Thận 1an khi ch! dịnh thuốc nảy cùng vơi lhuũ'c Iảm ha mùng huyết Tolbuumid cho bặnh nhân tiểu đưlng
úa muốe nảy Iám tăng tác dụng hạ du`mg huyết của muỏ'c Tolhưamid.
Các thuốc sau dây Iảm uiảm kná nang hẩp thu cùa Acid ưsodeoxycholic:
- Cholestyưamin. colestipol. than hoat. các thuũc oú chứa Maunesi vả nh0m hydroxyd.
- Các thuốc Iảm táng cholesterol trong mat (như các tnuõc ngửa thai duùng uống có chửa estmuen) hay các
thuốc lảm oiãm cholesterol trong máu tnhu clotibrat)
ưAc uune cùa muũ'c TRÊN mA NANG ưu xe vA vận HÀNH MAY múc]
Thuốc khỏno ănh huìno dển khả nảng lái xe vả vận hánh máy móc
[TÁC nuus usoụ Ý]
- Tiêu hóa: tiêu chảy. buôn nôn. ói mửa. hiếm khi dau bung. táo bón, ơ núng. dau vùng mwnq vi
— Ouá măn: ngứa. hiếm km phát ban
- Các tác dung ngoai ỷ khâu: mệt mỏi toản thân. choáng váng
’ Thóna báo cho bác sĩ bẩt kỷ tác dung ngoai ý nao xảy ra khi dùng rhuốa nay
muA LIỂU]
Tiẻu chảy có thể xảy ra khi dùng thuũc quá liéu Nhìn chung. cac triệu chửng khác cùa quá liêu kh0ng thể xảy
ra do hẩp thu acid ursodeuxycholic giám khi tảng liéu. vả do đó duoc thải nhiêu qm phán.
Kbono có phqu phản dặc hiệu trong diéu tri quá liêu Trong truờng hơp liêu chảy. cấn bù nưJc vả díen oiải.
[ĐẶC TÍMH uươc LỰC HOC]
Sau khi uống. acid ursnduoxychulic đuợc cd đau vá dự trữ trong tủi mật. acid ursodeoxycholic Iám qiám báo
Ma cholesteml nhờ ức chè'tõno hơp vả bảì tiít cholesterol (› gan. dỏm thời ức chế tái hấp thu cholesteroi vảo
nm. Tác dụng oiảm bản hòa cholesterol cho phép hùa tan tử lí: sủi nhnlesterol.
Nqoái ra. acid ursodeoxycholic Iám lảng lưu luong mật. oiùp cải thien tình ttang ứ mat. Acid ursodeuxycholic
giúp bảo vệ tế bảo qan knủi tác dung oây dOc oan cùa các acid mát không tan trong nuớc (nhu acid lithocmnc,
acid deoxycholic. acid chonoduoxycholic] nhơ ùc ch! cạnh tranh hấp thu vảo nm.
mLc ri… uươc nộm: uoc]
~ Phán b6: sau khi mnq. acid ulsodeoxyctmlic vảo máu vá dưJc cth Wo tưp dín gan. chì m0t Iang nnò
Im thông trong vòng tuân hoản
- Chuyẽn hỏa Acid ursodeoxycholic nhanh chóng hẩp thu v`ao qan vả gấn kEt vơ!
vâo mat. MOI tỷ lệ nhỏ acid ursodeoxycholèc chiu sư chuyên hủa do vi khuẩn tron
- Thải lrír Acid ursodeoxycholic mm uao thải chủ y€u qua phan ’
mùnu eủu … viên x 3 vì | nop
mẦn ouAm Bân quản trong bao … kín ở nhiệt uo Mi ao°c
[MM DỦNG] 36 máng kể từ nuây sân xuất
mEu cuuẩm Tièu chuẩn nhả sản xuất
“Trinh xu Mm hy trẻ em
nọc kỹ nương dẩn sử ơunụ Infđc … dủng
Nấu cẩn me… thũng l/n xin hỏi y' tlí'n ba'c sĩ
Thuốc nảy chỉ dủng theo sự kô mm của hảo: sĩ“
Mhă sin zufl:
DAEWOONG
PHARMACEUTICAI. CO. tTD.
35-14, Jeyakoonodan A - ml_ Hyanvnam—ew
Hwaseong—si. Gyeonw—du. Hản Ouó'c
Ỉ
6wooz '… ị. OS n 8 n
\!
unuso®………
(Ursodeoxycholìc acid 200mg)
10 Tabs. x 6 Blisters
@?
DAEWOONG
PHARMACEUTICAÍ. (`.O1 LTD.
Ba…» m om
mAun PHẨM
Mõi vien oỏ chứa:
Acid ursodeoxycholởc…ìfflmg
oana sAo cu€ ven nèn.
cnl emn, cAcu nùus. ca0'ue
cn! mun. mịn moue. …
nuui PHU vA cic mmm nu
KHẤC Xin mmlùham dấn sítdmn
ĐONG GÓI to viên : 6 vílùộp
sin ouhu Bảo qu`n trum bao …
kín. ở nhiu ơo m eo~c.
nEu cmlu mu dưa nhì sủ ná
«… n th li ti …
Bưởmuhưmụunuuw
SĐK Msa No )
56 m SX (Lot Mo.)
NSX (Mlo. Ddđ]
MU (Em Dae}
Nhũ sản zui~
DAEWOONG
PHAR MACEƯTICAL CO,ƯD
35-14. Juyakmnqdan 4~gú_ Myanumm-un,
ansmnu—si Gmnqqi-dn. Mn Mc
›… um Iưdu
uauso®………
(Ursodeoxycholic acid 200mg)
10 Tabs. x 6 Blỉsters
ffl DAEWOONG
PHARMACEUTICAL CO, LTD.
mmsmm Each tablct omtaius1
Uzsot1eouychdb acid ..... .200mg
APPEARANCE A white. rmnd
hbht engnved wilh “DW” on me
side and ’ưJCA' on m 00… one.
INBICAM. DME & MNIS-
mm. ommumcmou.
FREUImfflS, SĐEGFET MD
nm mmenm See …
insiứo 'mert mpu.
P…E … ủs. x 6 …
STDRAGE Pmuve in tight
containers at bcbw aơc.
SPEClFICATIGI In-chse.
'ltnu om ol … d clủldmu
nm lun mt nulllg … m“
l%ẳẵẵểầfiìỉễầ
)
U R U SO ® Tab. 200mg
EXP:
LOT:
`
… Thuốc k! dơn
Viên nén URUSO 200mg
(Acld Ursodeoxycholic)
nmtuu PHẨM]
Mỗi viên nén có chín:
Acid Ursodeoxycholic ........................... 200mg
Tá dwc, Tinh h0t bắp. Carboxymethylcellưose Calciưn. Hydroxypropyl Cellulose. Colloidal silicone dioxide.
Magnesiưm stearate, Iactose.
mo …
Viên nén hình ttòn. mảu trảng. mot mặt có khảo số “200", mát còn lại có khâc chủ “DW" vả vach phản liêu
lcut mum
- Sòi mật giản cholesterot khi tủi mật củn chức năng
~ Cải thiện chửc năng qan trong xu oan mặt nguyên phát
~ Cải thiện chức nãng gan trong hénh vìẽm gan C
tuỂu DÙNG VÀ cAcu nùusl
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kè dơn cùa thãy thuốc
Ngưu lờn vã trẻ em trẽn 12 tuẩl:
- Sỏi mật qiảu cholesterol khi tủi mảt củn chửc năng' E-12mg/kg/ngảy truớc khi ngủ hoặc chia lảm 2—3 lân
(Iiéu lùn hon lũng tnfflc khi di ngủ). Thời gian dùng 6-24 tháng tùy cỏ sỏi vả thảnh phăn sỏi.
- Cải thiện chủc năuq gan trung xơ gan mật nguyên phát: 10-15mglkglngảy chia tảm 2-4 lán
- Cải thiện chức nãnu qan trong bệnh viêm gan c: 12 - 1qu|kq/ngảy chia lảm 3 lân
Bệnh nhân suy gan khủng cãn diẽu chlnh liêu cho benh nhản suy oan
Bênh nhãn suy thậm khủng cãn diéu chình liêu cho bệnh nhân sưy thận
Người glảị Khong có sư khác nhau dáng kê vé hiệu quả diẽu trị vá tlnh an toản của acid ursodeoxycholtc giũa
nqtùi Idn tu'Ji vả ngtbi trả. Tuy nhiên. do chửc năng sinh lý oiảm ở nquìi tôn tu6i. thận trong khi dùng actd
ưsodeoxycholic cho benh nhân tớn tưỉi
Trẻ em: Tinh an toản vả hủẽu quả ở trẻ em chưa đươc xác lập. Không dùng thtũc nảy cho trẻ em dứt 12 tuổi
chđus cu] mm
— Bệnh nhản mấn cảm vứi thuốc hoặc bẩt kỷ mảnh phản nản của thuĩc
- Bệnh nhân hộ nghẽn ống dấn mật hoản toản ttác d(mg Iot mật có thể lảm trăm trong thẻ… các triệu chứng)
~ Bệnh nhãn viem uan nén triển nhanh
- Benh nhân sùi calci
- Bệnh nhân viêm tủi mặt cấp
- Phu nữ có thai hoặ_c nohi ngờ có thai
- Trẻ em duâi 12 tuổi
— Bệnh nhân hệnh thặn
~ Bệnh nhân loét dạ dảy tá trảnq cẩn
nui… moum
Thận trong khi chi định LBUSO cho các bệnh nhân sau:
- Bệnh nhân benh tuyển tuy trám trong ,- - ›
- Bệnh nhãn oó sỏi mật trong ũng mát (ứ mặt có thể xảy ra do tác _đơftĩ lơi mặt) '
- Benh nhân benh não do qan gây ra. xơ qan cỏ tÙốnq hoặc cán uhúp gan -—
- Bệnh nhán gan man tính
[PHỤ NỮ củ mu, mu NỮ cua con BÚl -o
- Phu nữ có thai; khóng dùng thuốc nảy cho
dong vat thủ nghìệm
- Phụ nữ cho oon bủz Chưa biết thưt'c nảy cò bảl
sữa me. cản than trono khi chi dịnh thu6c nảy cho p
ITƯũMG n'c muũ'cl
Thận trong khi chi dịnh thuốc nảy cùng vút thuốc lảm ha duõng hưyê't Tolbutamid cho bệnh nhán tiểu dưan
do thuốc nảy Iảm tăng tảo dung hạ dtbng huyết cùa thuốc Totbutamid.
Các thuốc sau dây Iảm giảm khả năng hãn thu cùa Acid ưsodeoxycholic;
- Cholestyramin, coleshpol. than hoat. các thức có chửa Maqnesi vả nhũm hydroxyd.
- Các thuốc lảm táng cholesterol trong mặt (như cả:: thuốc ngửa thai duùng uống có chửa estrogen) hay các
thưíc lảm giảm chotesterol trong máu (như clotibrat)
ưÁc ouue cùa muũ'c mẺu KHẢ uAue LẢI xe vá vịn HÀNH MẤY Mủc1
Thuốc khónq ảnh hư'mg đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc
nic nụue usom Ý1
- Tiêu hóa: ủẽu chảy. buôn nôn. ói mùa. hiếm khi dau hụng. táo bón, ơ nóng, dau vùng thương vị
— Ouá mẫn: noửa, hiếm khi phát ban
- Các tác dung nqoai ý khảcz mèt rnòi tnản thân. choáng váng
' Thỏna báo cho bác sĩ bâ? kỳ tảc dung ngoai ý nản xảy ra km dùng thuỏỉ: nảy
muA uẽm
Tiẻu chảy có thể xảy ra khi dùng thuốc quá liẽu Nhìn chung. các triệu chửng khác của quá Iiéu khóng thể xáy
ra do hẩp thu acid ursodeoxychulic giảm khi tảng Itéu, vả do dó du.th thải nhiẻu qm phân.
KhOnu có phương pháp dặc hiệu trong diẻu tri quá liõu. Trong truờng hợp tiêu chảy. cán bù nuớc vá dien giải.
mặc … oươc Lưc HOC]
Sau khi u'íng. acid ursodeoxycholic chuc oõ dặc vả du trữ trong tùi mặt, acid ursodeoxycholic lảm gtảm bão
hòa cholesterd nhờ ức chế tống hop vả bái tiết cholesterol ở gan. dóng thời ức chế tái hấp thu cholesterot vảo
rubt Tác dụng uiảm băn hòa cholesterol cho phép hòa tan từ từ sòi cholesterol.
Ngoải ra. acid ursodeoxycholic Iảm tãng … tmnu mat. giúp căi thiện tình trang ứ mật. Acid ursodeoxycholic
giùp bảo vệ té bâo gan khỏi tác dung gáy d0c gan của các acid mật khóng tan trong mm: (như acid lithochotic.
acid deoxycholic, acid chenodeoxychotic) nhờ ức chế canh tranh hẩp thu vảo một.
mặc TÍNH oươc uộus nom
— Phán bốt sau khi ub'ng, acid ưsodeoxycbotic vảo máu vả duoc chan trưc tiếp dín gan. chỉ môt luunu n ._
lưu thỏng trong vòng UẢI'I hoản . ' ”
— Chuyên hóa Acid ursodeoxycholic nhanh chóng hẩp thu vảo qan vã gán kết vủi Glycin hoặc Ta J '
vảo mật. M0t tỷ le nhỏ acid ursodeoxycholic chiu su chwển hóa do vi khuẩn trong chu trình gan- , _
— Thái trừ: Acid ursodeoxycholic dưoc dảo mải chủ yểu qua phân %
móue sún 10 vien x 6 vì | hop
mâu nuÀm Bảo qmtn trong bao bì kín ở nhiệt no dưới 30%
mạn m'mm 36 tháng kể từ nqây sản xuất
mẺu cuuím “Hẻu chuẩn nhả sán xuất
"Trảnh xa tẩm Iay trẻ em
Đọc kỹ nương dẫn sử dung mm un dũng
Nãìl cẩn Illẽm !hõng … xln hỏi ý kiẻ'n hảc sĩ
Thuấn: nảy chi dùng Men sự kê dơn cũa bác sĩ"
DAEWOONG
PHARMACEUTICAL CO.,tTD.
115-14` Jeyakgonudan A - qit Hyangnam-em
Hwaseonq—s Gyeonggt—dư Hản Oư'íf.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng