For : Myanmar. Vietnam, Cambodia. Nigeria. Yemen. Sri Lanka. Kenya. Uganda. Tanzania. Uzbekistan. Russia, Kazakhstan.Ukraine
Atwork of Carton "Ursoliv250 mg” 5x10's Code : RC-U304-M'iơ-B4-M (manu by Mega soi 8)
Size : 88 x 68 x 55 mm
PANTONE Ornnge 021 C
5.5 cm
m1044-01
URSOLIV 250 mg
_Ench mhhu:
Umdeoxyclmlic lcid. ............ 250mg
lnilatbll W !… c…
Cntrnhdlaũon:
Seendmnlllulht
6.8 cm
PMneupedủtmeuuhdnm
Mbdoumhuùyplnu.
(
(
In n uu …
OSZ AI'IOSIƯI
M m… n
8.8 cm mm 0
o ủm nch Lmsẻmlểnuẵcwsnifẵns'i'uun) o … m
5333…
II mm … By: … Hun… …
Mch umcưuczs Lm
URSOLIV 250 m:rzưw… URSOLIV 250
um…mmu ……lWJMM› W…fflm
ni a … ……
NWMII :
Wkp :Umnvmy
5x10 capsulos W Vl_ N01 W_mx_xx 5x10 capsuies
uwmoum NG
za… ưnP…
_._. .—..———
CD Q ~
3… Ổ
"ỦểỦ
mưăS²ỉ
F“ _J"Ụ›
cẳ " <
c Ề~m.a no» …o cơ…ồÊõ
L…ả
EE8
176 mm
/
cNmỘẸ Nổ CỄOẾ< nuc
cẵlỉẵẵ ẫầễonẽnuoẵ
Ễẵẵ ẳOẵẵ
cẵỗưẵã ỄỄỄỂỄ
ẫẵnuc ẫẵnua
Ễẵãnuoã ẫlầNưuaõ
ẫnuo ỄECmmư
…ẵ a.sỉ … rễ m…
J\
ẫnuc ẵẵn.ổ
:ễẵlẵẽẳ CỄỄỄnÊỄ
ẫẫwuo ỂOE ẫn-mtnnm Ed
:Eẩỉưẵ ễauc.ễ Fan. \./ ẳ wnẵcẩổỉa ổn…oầỉẵẵ \f mẵẽỡỉỂ: _ẵeầổsẵn.
EE… ủ/ `M EE ễấ.Ễ ffl EE…
nể \ ẸI I . C | ` j\ Sli ` ! . : Q SEO ij\ c ĩ . : D DE
E... …Bzẵfflffluẫử … n...».ưưủwzmuuhổ 7l\ QẺc u HH»…uuửưẵ—nỉâẫ u M…..ửuwquhủễủ
.:Uẽễuì …B v!Ễđa ởỎÀ P — mm.®.wa %. uuuuuuuuu .Ề Ễầẵễẫ
?. ẵnẫ Ễẵẵ-ẫ ?.ẵỉaẵẵ ÊỂỀỄ: peẵầuẳ ẵltẫ EỄRIẳ: Fẵẵẳ
… ẵẵỂ ẵỄỄ ẵễ ẵễ ẵỀỄ ẵẳỄ ẳẵ ẳẳễ
m ỂỄỀỄ... ẵẵuĩẫ ỈỄuÌỄỂ ÊSaẵoẫ Ễẵỉẳ u.:ẵỉoẫ u.:8uẳnẳ: Ỉẵẵnẳ
ẵẳỄ ẵẵẫ ẵễ ẵẵ ẵẵ ẵẳỂ ẵễ ẳẵ m
ỄỄ $… Ễă pcẵẵoẵẵẵ Ểẵoỉẳ... ỄS…ulẵẵ ÊSẾIỄSỂ Êẵì:ẫẵ Fẵẵễă …m
8
ẵẺỄ ẵẳỄ ẵẳỄ ẳễ QnNỀỄ ẵẳỂ ẵẫỄ ẵẫỂ
u.:8uẵnỄẵ u.:ẵẵơẫ P.ẵẵẫẵỂẵ uESnỂỄỂ ẺỄỀỄBỄ Ễẵìẫễẫ .ẫẫ ỄSnẵuễiã
ẵỀỄ ẵẫẵ SNẺOỄ ẵẫ ẵẵ ẵẵOỀ ẵẫẵD ẵẺỄ
ỄS…Bnễa ỀSauÌỆ Êẵulẫ ỂSuuìẵẵ uEỄỄỄ ẺỄulễ: Êẵẵ-ẵẳa usẵu ẳ
ẵẵ ẵẵễ o…nẵễ ẵẵ ẵẳ ẵẺỄ ẵẵ ẵẺỄ
ỉF ỉf ỉf \
ễcrẫiụnẵd
il. JFIM..n« l.nlf JAIJI...N JlnỈllll Ìnf'l
l: lll Llllll'ỉO .I. li:
: p .. ….4 h
:
fiẳầ... TẵỄỄ. Ễlnẳ..
:.ẵ:r…I. .. .:.... . ...Julil. ..ỉiimJ.i .n... tỉ: 13.1í11. ...:.
.› Y .
. ...Bẳu ẵẫ …. ỄỄ… ẵẳ. . ÊỄ ẵ.ẵ ..... ...
... .rn. i..i...:.. ..l..ĩh..Ữơl ......Gihifo l:sflfflnolv i.…lusv II \:Illửit. … M..…. cạp
LỄ … i….ễẵẵ .. âu.
-- .…. l . . bồil.ơfìfạ. stỉ.mểịC
i.......s: ……1. l.
.. .. . .... .. LẺỈ…Lr….JÌ. .. . 1….…..3 ..
….. .…..l. .ĩỮú .ẻ …
......b. . ..…EJ..- . .... . . . ……Ả.» .…..ỬLr ...vh.:..i …...f ......ưủẫ -…
.x
..….Ỉ... r….ỉ…..Ể .. …..n. m.. ......…… .ự :...ỀL... .Ề.. ...….. …_w.….. .. :.ỉ- …….....i -
. .. .... ..
:
._—
…—. : ..'ubẵìt
.
..-
`llI-Ẻt.ỈÌIDD :
.… ....
[ Ỉ.
Ế... .. .
ị-Ễ:b 3
l ỉấiũ
&.
……
.. .. .. _
W .… … _ .Iv...- .
TA . O....ỈỈiih. ..ịì .J.. ỉ.Íì ịỤỆẢIỄỞI .ỉi.lll..ư.lÙ
… ẵỂ .
ide'Pe im'f simgM 6“ '
. …'
!
_ M . . n lÌì.ÌÌ l|i.blllfníỐẩ . ,:Ỉ rq.lÌ I & F.:í. ooơl _ l llIa c.lil
. ......w … _ . ẳẵ. …..ẵỀ- ẵầẵ ỄỄẺ .ẵổỀ
ư l
um . 1ls: .: 4.. O: | lfỉt l: I:!tit Ì' .IL' Il. lưu .lc …Iĩn'o
.… … _ ẵ.Ề …ẫẫ. … ẳỂ ẵẵ … ẵ›ẫ.ẳỉ . .:ỄẺ .
_ …. I:… . 11 i .. :..it\ . :IuỈ..... . .: l utn..ỉ .. .. ..
… … _. ỄỂ ỀễỀ … …ỂẺỄ …ỄÉỈ. .…ẵỀ. ỄỄ ẫaS
Rx- Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
URSOLIV 250
Viên nang cứng
Acid Ursodeoxycholic
THÀNH PHẨN
Mỗi víên nang cửng URSOLIV 250 chửa Acid Ursodeoxycholic 250mg.
Tả dược: Tinh bột ngô, tinh bột 1500, aerosíl 200, magnesi stearat, nước tinh khiết.
MÔ TẢ
Viên nang cứng số “0”, mảu trắng đục, chứa bột thuốc mảu trắng đến trắng ngả.
DƯỢC LỰ C HỌC
Cơ chế ngăn chặn sự hình thảnh sòi mật cùa acid ursodeoxycholỉc chưa được xác định
rõ, có thế cho rằng khi sử dụng dưới dạng uống thì acid ursodeoxycholỉc tập trung ở
mật sẽ lảm gíảm độ bão hòa cholesterol trong ống mật thông qua sự ức chế hắp thu
cholesterol ở ruột.Việc gíảm độ bão hòa cholesterol dẫn đến quá trình hòa tan dần dần
cholesterol trong sòi mật.
Acid ursodeoxycholỉc lảm tăng quá trình lưu thông trong ống mật. Trong bệnh gan ứ
mật mãn tỉnh, sự hiện diện acid ursodeoxycholỉc lảrn giảm tính bảo mòn cúa muối
mật, vì vậy lảm giảm độ độc tế bảo của chủng. Acid ursodeoxycholỉc cũng có thể bảo
vệ tế bảo gan khỏi tảo hại cùa các acid mật độc hại như lithocholat, deoxycholat, vả
chenode0xycholat trên bệnh nhân bị bệnh gan mãn tinh.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Acid ursodeoxycholỉc chủ yếu được hẳp thu từ ruột non (khoảng 90% liều dùng). Acid
ursodeoxycholỉc gắn kết mạnh với protein huyết tương. Chuyến hòa lần đầu qua gan:
Acid ursodeoxycholỉc ngoại sính được chuyến hóa qua gan dưới dạng gốc taurín vả
glycín liên hợp. Cảo chât líên hợp nảy được bải tiết vảo mặt. Thời gian đạt nồng độ
đỉnh từ 1—3 giờ. Thời gian bán thái của acid ursodeoxycholỉc từ 3,5-5,8 ngảy. Acid
ursodeoxycholỉc được thải trừ chủ yếu qua phân, một lượng rất nhỏ thải trù qua nước
tíểu. Một lượng nhỏ acid ursodeoxycholỉc không hấp lhu đi vảo ruột giả và bị phân
hùy bời vi khuẩn thảnh 7-dehydmxylatíon, kết quả là một phần acid líthocholic được
hấp thu vảo ruột gíả nhưng bị sulfat hóa tại gan vả nhanh chỏng được đảo thải qua
phân dưới dạng sulfolithocholyl glycin hoặc dạng kết hợp sulfolithocholyl taurin.
CHỈ ĐỊNH
0 Lâm tan sỏi mật ở bệnh nhân bị sòi cản quang túi mật không bị vôi hỏa có đường
kính nhỏ hon 20mm không bắt buộc phẫu thuật cắt bỏ tủi mật hoặc bệnh nhân có
nguy cơ cao khi phẫu thuật như người cao tuối, phản ứng khi gây mê toản thân,
hay bệnh nhân từ chối phẫu thuật.
0 Ngăn ngừa sự hình thảnh sỏi mật ở bệnh nhân bị béo phì và đang giảm cân nhanh.
0 Cái thíện chức năng gan trong xơ gan nguyên phát.
0 Bệnh gan ứ mật.
Ẻ
›
d
…“ 'l
- _j.
.-—o- -
r'ạf'r
ÌÙI
I
ỉ.
.
Ủ
J….ỊẸ
: ' '
_ ẩbuăgpưwmlỈủdâ
—ĨĨỊ.ẸJ_ m.… mmr Ệị__.
~ …-Ỉầ'ịlụứgủ r.fJịư mLíỉặ,
' ' _ũ_íufmt mpniẳ
. u’ầqmtểìlbửự _“ ' ỀlỆzẵễ'ổìl't :.
ddbụììme'f .. Ể J.... . - .: . .. ___ỈJ Ổ'Ý WỀfflỔ 5' Ì ~.3
…Ĩ~ ==; ::: H_`g_jvf'f F____ -ấP—›Ilh_ ___ỉ. rẩỂìvmf'ì ___Ắ_'"- — “T. 4 ẺỬWRAỂT` ~'-11' ___
` - == ..ag__ẫuệửgbìT « _ == -__…MJỊfJMỦ 'ỊẾ'ĨJ-
.u—a mg. .… f ộủ.W «… Jủ:F
udể*Ủ `u_ẵgtỉjg _ _ ' __ '__.`= ' `! ffflủ Wf VỀ: I'Jỵtễậl'z Ẹ= 'ì` .'.n `
ơhffỉ ư_zig xử² .mmr. _- — .’ W eaửảm ửétẹ›ạa ——_'f 'fỉ_ff'Ĩ
m .tí'f'ửmfỷầf ". .
-_L-_- = _: t²r.ũoảfỡ~nạgụ -
=: ² "… ’..ư-fflwfnl ’Ủ. Wềfflmũ’ẳme É=*thởảếủrblah . ~ =
ĩ. ==ìlì'ù .'p. vÌĩ?n Ytẵ'ẻ_ _ ` =. ' ' Mr....rỷr.Ổmp ~ _ .
'ỉ'amnz. W'sg -ith ĩ. …… _. _ ãỉío . nìxwm-bíư' _ _ _… _____"Ề
J“ 8lê4ì' Iẵ'ù lũlĩặ . ' = . d`= _ t` ' ảiủẩt,Ìl Ẹ.J uc_ẵịâql
mu: HiỆl'ĩ ỂỊỀ_b?J- w_Ể'Ĩ IquỔủf gằỉz'ỉ LLợ` 'Ẩĩ_-rơ ìÌIỂJHẤỄ `Dỉ’i f l ủ?” dẸụJq .bỀ
, ` - F › ›'_ fg J"FJJJILQAỞỄJỦỒ Ĩ ì"
_ \ .lblẩỜà ĩ_,Bifầlf
_;sWẢ .ỦủfMPỆIỈ_ =— =
_ ~ ' Ả `P — :=_ »r'_' f.____=_'-. rĩfằ_ỏổĩạ _ i.
_ Ể.’ _ . ._'_J“gẵf Ì'..ẻ
MI _ . ’ A .. r " Ồ`Ưỉw. ` ___ ìg-F:'
… —nâ…ụug _. enng_owdauủnãmwịma = gẹ Jx…u» mfgmmw—đ
! -~1
@ủ'ẵmn -ầ=TJJỂ '— ~""-`~ «
_'_'__- t __Ẩ_ủag u.…ĩáẨếÉ'Ặ ' l ' 1
.-..I …… ỉ` - ' =
,h'h =i' lỀ'“;
fi "-' 'f-Ềuif'Ỉ ..
-. __. .— ___ _ 1-ĨỔ M'ẵ nag'UũỆ
..1I_ấ.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Lảm tan sỏi mật:
Líều sư dụng khuyến cáo 8- lOmg/kg/ngảy (chỉa lảm 2-3 lần uống trong bữa ặn). Thời
gian điếu trị từ 6 12 thảng Sau khi sòi đã tan, khuyến cảo tiếp tục sử dụng tối thiểu 3
tháng để đẩy nhanh sự hòa tan cảc phần tử nhỏ.
Ngăn ngừa sự hình íhânh sòz' mật:
Liều khuyến cáo sử dụng trên bệnh nhân béo phì vả đang g1ảm cân nhanh là 800mg x
2 lầm ngảy, uống trong bữa an
Bệnh gan ứ mật:
Sử dụng lS-lSmg/kg/ngảy, chia lảm 2 lẩn, dùng trong bữa ăn.
X ơ gan nguyên phát:
Sử dụng ìO—l 5mg/kg/ngảy, chia theo thể trọng như sau
Thế trọng Liều dùng Sáng Chíều Tối
< 60 kg 2 viên nang 1 -— 1
60-80 kg 3 viên nang ] l 1
80-100 kg 4 viên nang 1 l 2
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cúa thuốc.
- Người dị ứng vởi acid mật.
_~Bệnh nhân có bíến chứng sói mật như loét dạ dảy—tá trảng, tắc nghẽn ống mật_ víêm
ông mặt, viêm túi mật, viêm tụy hoặc cơn đau do sòi mật.
- Bệnh nhân sói calci`
THẬN TRỌNG
Trẽn bệnh nhân đang xẻt nghiệm gan:
Bệnh nhân sử dụng acid ursodeoxycholỉc nên đo cảc chỉ số SGPT (ALT), SGOT
(AST), GGT, ALP vả bilirubin tại thời điểm tnrởc vả sau m; Iíệu đề có thể đưa ra
phác đồ điều trị đúng. Theo dõi chí số huyết thanh ngay khi mới bắt đầu việc trị liệu,
sau 1 tháng đến 3 thảng đầu (tùy theo chỉ định cúa bác sỹ), vả sau mỗi 6 tháng trong
suốt quá tn`nh diều trị. Nên ngưng sử dụng ursodeoxycholỉc acid khí các chỉ số men
gan tăng.
Sử dụng cho trẻ em:
Tinh an toản và hiệu quả chưa được chứng minh
TƯỢNG TÁC THUỐC
Việc sử dụng đồng thời với các thuốc kháng acid như aluminium, cholestyramin,
colestipol, các thuôo nhóm hạ Iípid huyêt, đặc bíệt lả clofibrat, estrogen, neomycín,
)
3'
5d
),
- — =..i 1"
E -- .f- __ỵ~-=fg -. '›1ạwfaz…mr .…
.Ệaỗ l"
ẺLJ= Hgffl _.___, Mỵ-uu M=Wì
ả; "' … nấ- Ểtĩẵégĩă _ĩs_ắaỆẽử_ _|
' 'Ễm % °`_ s=n _fãạm -- '
`._Jt__gz_ ỉịửẵẫr élẵfflf' …;
=:z »ễị…_ …ạùL ưẫftịl=Ỉặẵồ % `_
_ ã ` ửùịằằầasvav'ifíerttị *
_ -Ỉ ẺnỄm'ư
fĨử
_… 1_. __ ỵf wgẦữù-ufểtỄạủ '_ffl
F __, _ Ệ=__ựãa `i
“- ` wgli' Ấẵị Ỉ_ J-' Ểf'
«' I J
__ .ì F__ỉ__ g Ế_ỈJ__Ệ ủẵẨ’ k—A_Ị
Ếl› —` Jr 'r `
]! - Il-
x … _ J“ ' «'
'›'Ễ fỄlủ`ĩễ ỀỔỄỀ—ủ _
13ffl
_
-lll
{i
ỉ
ẵ
.3'
ềẵ
ư…l
q ' v] \I " 'I '*.
., Ểử’“lhỉhửỏẳ +_ ____I____
'ó I =” Li “ ²1
' W u|ảằiỵfầớrw
ov__ - >=—F-iìnl' II & l=l_-ịr
thuốc ngừa thai đường uống hoặc progestin sẽ lảm gíâm hấp thu và tảc dụng cùa acid
ursodeoxycholỉc.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai
Không dùng thuốc cho người mang thai hoặc nghi ngờ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Không dùng cho người đang cho con bú. Cho đến nay, chưa tâí liệu nghiên cứu nảo có
kết Iuận cụ thê vê vân đê nảy.
ÁpgễHƯỞNG CỦA THUỐC ĐỂN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
M
Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng phụ có thề ›gảy ra như dị ứng, viêm túi mật, giảm bạch cầu, víêm loét dạ dảy,
nhíễm trùng đường tiêt niệu.
Tảo dụng không mong muốn về tíêu hóa có thể xảy ra như tiêu chây.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
QUÁ LIÊU
Chưa có báo cáo về hiện tượng qUả liều Ursodeoxycholic acid ở người.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 5 ví x 10 viên. Jẫ
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo, trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
K hông dùng lhuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng.
Nếu cần lhẽm Ihông tin, xin hoi ý kiến bác sĩ.
Đế thuốc Iránh xa lầm tay Irè em.
Nhã sân xuất:
MEGA LIFESCIENCES LTD.
384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Roa
Mueang, Samutprakam 10280, Thailand.
… ' ` V .… ' ỉ J
___ __ . |
_ lửa JMIIM` I J _
_ . . Wi' ịl I .
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng