MẤU NHÂN DỰ KIẾN ’fỂZ/fqé .
NHÃN HỘP _,
__ BỘ Y TE
"'WWWù“ “"" CỤC QUẢN LÝ nươc
~1q911 um; naan ^aoqd .ùp : m ;mmỵhnmiịzaĩẵaẵj ĐÃ PHÊ DUYỆT
°quamwdma1ưws 'suqtmndpưcủưrmzm'stnmnmc
'… astop pm: uoịienswtmpz sum:qu 2J Ý Ả
mmmomảuuuupgg Ptqll °°° 'S'b WJIỔDXI-ll Lâll dàllẵll. … .…l ..... … …
” uupm m ủ OSỈ .................... .nx Wn
'NOIUW
lb
Ễ g MIA Sle mvoo 0! l smsm IV i0 XN
\ ẫ 5 ,r”ỵ
Es s " , ²
ỄỆỄ 8m og; ptoe onoquxooposxn
IỂI,, HO'OI'IOIỦSII
Apouopđposaad
THÀNBFHẨN: ư ủ mẽ
Addursodeoxycholk: ..................... 150mg n ỦY dl—
Tảdươcvimđũ ............................ mộtvEn Dựkỷmdủủmmmđùne
Chi đlnh. cách dủng & liêu dùng. chống Băo quủ ở nhiet độ dưới 30°C, nơi khó
chỉ đtnh, 1ưu ý & thân trong, tảc dụng láo. trânh ấnh sáng.
khMg mong muốn, umg tâc thuốc:
Xin đoc 1mg tờ hmủgdẩn sửdụng.
elnudnin
ưzr.sitgicueiinim
thn1_m
Thuộ'cbđntheoddn
IISUGIIIIG-IH® 150
Acid ưrsodeoxycholic 150 mg
nonvhumưtuuonnn
nộnvlnovưtnníưvnmmm
Rx Thuốc bán theo dơn
^UHSOGHOLIC -OPV® 150
_ H\Ìịf__ (Acid Ursodeoxycholic)
@ _ `_._="ỉH,.J Viên nén bao phim
4
`w Í" Ểí ;AM l
THÀNH PHẨM: M& nảhì'Iảĩ //
Hoạt chât. Acid Urs`“ _ J _ ........................ 150 mg
Tá dược Lactose monohy rat, tinh bột ngô, tinh bột tiên hô hóa crospovidon talc, magnesi stearat,
opadry il orange.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Viên nén tròn bao phim, mảu dỏ gạch.
DƯỢC LỰC HỌC:
Acid ursodeoxycholỉc là một acid mật tự nhiên có trong mật. Acid ursodeoxycholỉc dùng dể lăm t
sỏi mật băng cách Iảm giảm sự tổng hợp cholesterol ở gan hay giảm sự hấp thu của cholesteroẨ
ruột non. :"'
oược ĐỘNG Hoc:
Acid ursodeoxycholỉc dược hấp thu cao ở ruột sau khi uống, độ thanh thải pha dầu là khoảng 50²\
60%. Nông dộ của thuốc trong huyêt tương trên lâm sảng thì không quan trọng nhung lại rất cóxẸh ~r
trong việc dánh giá su dung nạp thuốc ở bệnh nhân. Thuốc dạt nóng dộ cao nhất khoảng 60 phút \—“
sau khi uống.
Acid ursodeoxycholỉc Iiên hợp nhanh với glycine vả taurine ở gan. Sự chuyển hóa sinh học của thuốc
và chất chuyển hóa do vi sinh vật sẽ diễn ra khi thuốc và chất chuyển hóa ra khỏi vòng tuân hoản
ruột non-gan, vả lảm cho nông dộ lithocholic vả 7—ketoiithocholic acid cao trong phân trong suốt
quá trình diẽu trị bâng acid ursodeoxycholỉc. Vi khuẩn chí ở ruột sẽ thủy phân thảnh phẩn thuốc
Iiên hợp trở về dạng hoạt chất ban đẩu vả hoán chuyển ursodeoxycholỉc vã acid chenodeoxycholic.
Một phần dược thâi trù trực tiếp qua phân vả phấn còn iại dược hấp thu vả chủ yếu đuợc liên hợp F
và sulfat bởi gan truóc khi thải trù qua phân.
cui ĐỊNH:
URSOCHOLIC-OPV dược chỉ dịnh dùng trong:
… Ngăn ngùa sự hình thảnh sỏi mặt.
- Tan sỏi mặt choiesterol không cản quang.
— Xơ gan mật nguyên phát.
cÁcu DÙNG - uỄu DÙNG:
- Ngăn ngừa sỏi mật: 300 mg x 2 lân/ngảy.
- Tan sỏi mật: 8 — 12 mglkg/ngảy chia 2 - 3 lãn, uống trong khoảng từ 6 - 24 tháng tùy thuộc
vảo kích thước và thănh phân của viên sỏi.
- Xơ gan mật nguyên phát: 10 - 15 mglkg/ngảy chia 2 - 4 lân.
cuốue cni mun:
- Quá mẫn với muối mặt.
- Sói mật cản quang, sỏi cholesterol vôi hóa.
… Loét dạ dảy, tá trảng tiến triển.
~ Bệnh viêm ruột.
- Phụ nữ có thai và dang trong thời kỳ cho con bú.
xx’x
LUU Ý VÀ THẬN mom:
- Chế dộ ăn kiêng ít cholesterol sẽ Iảm tăng hiệu quả của URSOCHOLIC-OPV.
- Không dùng cho bệnh nhân rối loạn dUờng ruột vả gan, vì nó gây cản trở tuần hoân ruột gan
của muối mật.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Chống chi dịnh cho phụ nữ có thai và dang trong thời kỳ cho con
bú.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy mác: Chua có báo cáo.
nic DỤNG KHỎNG MONG muốn
- Tiêu chảy, buôn nỏn, nôn vả ngứa.
Thông báo cho hát: sĩ những tản dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯUNG TÁC muốc:
- Tránh dùng chung với các thuốc Iảm tăng cholesterol mật như hocmôn oestrogen, thuốc ngùa thai
uống và một số thuốc lăm giảm cholesterol mảu như clofibrate.
- Tránh dùng chung với thuốc gắn kết acid mặt như thuốc trung' hòa acid, than hoạt và
cholestyramine.
— Hiệu quả của thuốc hạ dường huyết uống có thể tăng lẻn khi dùng dõng thời với acid
ursodeoxycholỉc.
QUÁ LIỄU VÀ cÁcn xử mí: Chưa có báo cảo về việc quá liêu. Biểu hiện trâm trọng nhất củathuá
liều có thể lả tiêu chảy. Nên điêu trị triệu chứng. , \…
TRÌNH BÀY : Hộp 4 vĩ x 10 viên nén bao phim. Ấ'L/iỂ’J
BÀO OUẢN: //
ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, trảnh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DẢN sử nuue:…
ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM
Đoc KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG mước KHI DÙNG
KHÔNG DÙNG OUÁ LIÊU cni ĐlNH
NẾU cẨu THÊM THÔNG TIN, x… Hủi Ý KIỂM BÁC sĩ
Nhã sán xuất:
WG 'h,
' o
,. 12
+
Ề~ :
cũue TY cổ PHẨM nươc PHẨM m=v
3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa u, Tinh Đông Nai.
—'—~uịÌ cuc TRUONG \,L/
` 1. " T 31“ %
.—/ iả.'ủ’Jf en ẨcệJ Ổ umúf;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng