= ~ ~ 4ĩẵéĩ"
MAU NHAN DỰ KIEN
_ BÔY "
NHANHỘP Ci CQi $.N’t Ít DLỢC
w…in _ 11,3. 1111, iiLY ỆT
........................ 100 mg Dendmtnyuecm.
in đưu/f2/ỐJJ7
uuodeuxychdlc
Tâdimvừađủ ........................... m vien Dựỵywmammmr
lả
|
an đtoh. cách dùng a: 11en inng. dtớ'ng dư Bâo quân ớ nblệt do duới so°c. nơ
ưph, 1… ý c m:- trong. tac dung khmg tấo, …1nh ính sáng,
mmgmuốn. utdtgtấcđmốc: Xh đọcưong
tờ hưímg dẩn sử dung.
cờncwcdmlu mm: ntKnưv ilV
LO²7.$A.KCNBWIHMILĐGWNILVỈỌQNIM
ThWbán ẫ , i
® “ ²
IISIBIIIIIHH lll Ể ê
t « s
Acidursodcoxycholic 100mg HA Ế 8 g
V ì ỊỈẫ
nt)r4vinovưtnmnmt …
COMMITIONt
Uraodeoxychoiic zctđ ....... Kecp oưtofmchofctildnn.
Exclplents q.s. Rcođurehllbthemclueđimcrtbefơre m.
Inđìcntions. ndministntion and dongc. Stone zt tenpemnt below 30°C in a dry
oontnindications. mings and precnưtions. phoe, pmtea fn-m Iight.
side effects. intenctions: Scc the insen.
M HWW M. 4th 8100! 00.
Lờt 27. %. an Holtnưuotrilt Zonc Il. Dong Nlt. Vlotnnm
only
IISlGIIIIB-OH ®lll
Ursodeoxycholic acid 100 mg {.
; \
i’lll
ẺỊÃ
wnm
mưu ùa Jun
wo Ìlhl/XSN
… mmotns
nox 01² 4 BUSTHB x 10 ooxnm TAIIE'IS
Tp. HCM Ngây 08 thãng Lệ năm 20112
Ptga/Iìảch Nghiên Cứu & Phât Triểnx,r
J CỎNt. TY \`~ỉ
o_` cố iHẤ1~ @
Ệ m…c 15: M`ĨO
ỳ.òir
LỊ,Ì
\
\Mvẹin Hoãng
\“&.L
R, Thuốc bán theo dơn _ , ,
' …; unsucnouc-oev® 11111
LĨ"'N. `
.; j
~ 31 :; _ =;.….1 … , “ (Acid Ursodeoxycholíc)
ẢỄ\ ' i _ Viên nén bao phim
_ đ "`Ịẩịéảẫìlf"e-“Ìl vị
THANH PHAN: Mỗi ilỉênểihửảềf'
Hoạt châ't. Acid Ursodeoxycholic ........................ 100 mg
Tá dược. Lactose monohydrat, tinh bột ngô, tinh bột tiền hô hóa. crospovidon, tatc. magnesi stearat,
opadry 11 white.
MÔ TẢ sim PHẨM:
Viên nén tròn bao phim, mảu trắng hay trắng ngả.
DƯỢC LỰC HỌC:
Acid ursodeoxycholỉc iả một acid mật tự nhiên có trong mật. Acid ursodeoxycholỉc dùng để Iảm tan
sỏi mật bằng cách lảm giảm sự tổng hợp cholesterol ở gan hay giảm sự hấp thu của cholesterol ở
ruột non.
nươc ĐỘNG Hoc:
Acid ursodeoxycholỉc dược hấp thu cao ở ruột sau khi uống. dộ thanh thải pha dẩu lả khoảng 50-
60%. Nổng dộ của thuốc trong huyết tương trên lâm sảng thì không quan tiọng nhưng lại rất có ich
trong việc dánh giá su dung nạp thuốc ở bệnh nhân. Thuốc dạt nổng dộ cao nhât khoảng 60 phút
sau khi uống.
Acid ursodeoxycholic tiên hợp nhanh với glycine vả taurine ở gan. Sự chuyển hóa sinh học của thuốc
vả chất chưyền hóa do vi sinh vật sẽ diễn ra khi thưốc vả chất chuyển hóa ra khỏi vòng tuân hoản °C_ 1
ruột non-gan, vả lai… cho nõng độ iithocholic vả 7-ketolithocholic acid cao trong phân trong suốt ịẤ/ ;
quá trình diẽu trị bằng acid ursodeoxycholỉc. Vi khuẩn chi ở ruột sẽ thùy phân thảnh phẩn thuốc
Iiên hợp trở về dạng hoạt chất ban dẩn vả hoán chuyển ursodeoxycholic vả acid chenodeoxycholic. ` _
Một phẩn được thải trừ trực tiếp qua phân vả phần còn iại dược hấp thu và chủ yếu dược Iiên hợp a~ỆỊỂỂẸr
vả suifat bởi gan trước khi thải trừ qua phân. __ *;
ciii ĐỊNH: “"…“
URSOCHOLIC-OPV dược chỉ định dùng trong:
- Ngãn ngừa sự hình thảnh sỏi mật.
- Tan sỏi mật cholesterol không cản quang.
- Xơ gan mật nguyên phát. ,—_ -
CÁCH nùnc … LIÊU nùnc: . N, , -
- Ngăn ngừa sỏi mật: 300 mg x 2 lẩn/ngảy. \ ,( ic—aiưlýĩ
… Tan sỏi mật: 6 — 12 mglkg/ngảy chia 2 - 3 lẩn, bệnh nhân béo phi có thể cần đến 15"~;_Ệịị-,ă_ ' "
mg/kg/ngảy, uống trong khoảng từ 6 ~ 24 tháng tùy thuộc vảo kích thước vả thảnh phần cùa `ỄWJỊN
viên sỏi.
- Xơ gan mật nguyên phát: 10 - 15 mglkg/ngảy chia 2 - 4 lẩn.
- Viêm xơ chai đường mặt nguyên phát ở trẻ em và thanh thiếu niên: 5-10 mg/kg 2 hoặc 3 lần
mỗi ngảy, iên dến tối đa là 15 mglkg tùy theo dáp ứng.
- Hẹp đường mật liên quan đến 11 mặt ở trẻ em: 5 mglkg ba iâ`n mỗi ngảy, iên dến tối da là 10
mglkg 3 iâ`n mỗi ngảy tùy theo dáp ứng.
cnô'nc cui ĐỊNH:
~ Quả mẫn với muối mật.
- Sôi mặt cản quang, sỏi cholesterol vôi hóa.
- Loét dạ dảy, tá trảng tiến triển.
- Bệnh viêm ruột.
`~M
~ Phụ nữ có thai vả đang trong thời kỳ cho con bú.
LƯU Ý vÀ THẬN monc:
- Chế dộ ăn kiêng ít cholesterol sẽ Iảm tăng hiệu quả của URSOCHOLIC-OPV.
- Không dùng cho bệnh nhân rối loạn dường ruột vả gan, vì nó gây cản trở tuân hoản ruột gan
của muối mặt.
~ Theo dõi enzym gan vả nông dộ bitirubin mỗi 4 tưẩn trong 3 tháng đầu tiên sau khi dùng thuốc
và cứ mỗi 3-6 tháng tiếp theo.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Chống chi dịnh cho phụ nữ có thai vả dang trong thời kỳ cho con bú.
Tản động cũa thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có báo cáo.
11'1c DỤNG KHÔNG MDNG MUỐN
- Tiêu chảy. buôn nôn, nôn vá ngứa.
Thông háo cho hái: sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯGNG 1Ác 1nuớ'c:
- Tránh dùng chung với các thuốc Iảm tăng cholesterol mặt như hocmôn oestrogen, thuốc ngừa thaiVÌ/
uống vả một số thuốc Iảm giảm choiesterol máu như clofibrate.
- Tránh dùng chung với thuốc gắn kết acid mật như thuốc trung hòa acid, than hoạt và
cholestyramine.
… Hiệu quả của thuốc hạ dường huyết uống có thể tăng lên khi dùng đồng thời với acid
ursodeoxycholỉc.
OUÁ LIỄU VÀ cÁcn xử 1111:
Chưa có báo cáo về việc quá liều. Biểu hiện trầm trọng nhất của quá liều có thể lả tiêu chảy. Nên
ớiểu trị triệu chứng.
TRÌNH BÀY : Hộp 4 vi x 10 viên nén bao phim.
BÀO OUÃN:
Ở nhiệt dộ dưới 30°C, nơi khô ráo. tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT 1.1.11 TỜ HƯỚNG ní… sử nuncz...
ĐỂ XA_TẮM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG ní… sử nunc tnước 11111 nùno
KHÔNG DÙNG ouÁ LIÊU c111 ĐlNH
NẾU cẮu THÊM THÔNG TIN. x… HỎI Ý 111Ể11 111'1c sĩ
Nhã sặn xuất:
cớnn TY cố PH
Lộ 27. Đường SA, Khu Côn . _ _
ĐT : (061) 39 lẹgeg—ậviax: ioại)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng