ĨỂ “.'—
MẦUHộP
Số lò SX, ngảy SX, han dùng được in phun trèn hộp.
Báo quản: Nơi khõ. tránh ánh sảng. nniệt dộ dưới 30"C. SĐK:
Chỉ định, chống chi dịnh. liêu dũng. cách dũng: Xem tờ hướng dấn sủ dụng. Tieu chuẩn: TCCS,
ỉ , m
Rx Thuộc bán theo đơn Hộp 1 ví x 10 viên nang cứng E
ẵ
H .::
Q .E
%
Hi °
o ga
4 c
ẫ
ỉ t
!!
>
S
CÒNG TY có PHẤN nươc PHÃM muns UƯNG zs Ê ị
SX` ~14811 Nguyên Tất Thanh 04 TP NCM VN …
VP_ 120 Hai Ba Trưng _ 0.1 1P HCM VN â-
qmp.wuo DT' iuay 3941496a FAX mm 39415551”! :
Thânh phăn: Cetdinir ............. 300 mg ĐỀ XA TẢM TAY TRẺ EM
Tá ơươc v d. . . . 1 viên nang cứng ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DUNG TRUỎC KHI DÙNG
ncsmrhr. Iimi … ii9titirhf mm iủt OHM'dWD
NA ỉileìH llỂ'fl 13 hum] l'ii ll'H nm ~'WIO
NA nwnu r…u 1':ì I…Put ưi iM^HDN 88H … iuw
GZ N ANVdWOI) IDOIS'lNiOF WÍJIHEÍJVWHVHd IVUINJJ
ễẳ ẽ
'~< 0
U? tn
>< ?F
BỘ ờllẵEã3 pJBIỊ 01 K Ja}an [ Jo xoa Áluo uode Xu
_ CỤC QEANLY P_ƯQỆ__ ___n_- _ ___ _ _ _ _
~=r ~ự_ `
ĐẨỈHÊDUYỆT
Lãn đẩuz..ẵ..J.…ÁlJẮởljt
MÂUVỈ
Số 16 SX & hạn dùng dược dập nổi trên vỉ.
’ __ ' ' ’ ' Ắừ7
LPiL\CEFDI [PiLÂCEFDI
(Ỉt’fdinir ÍiUO mg ( `vírlinir 1300 mg
Cefdinir 300 mg
[ÍPHACEFDI LƯ’HACEFDI
(Ĩ'ơfdiiii'r 1300 mg ( `vftli’m'r .'iOO mg
GMP - WHO
lỈPfflCEFDI [ĨPHACEFDI
(`ideiiiii' 300 mg ("cfdmi'r 300 mg) _;_b… ì-J=z.q
Cefdinir 300 mg
IPHẤCEFDI [`PiLÀCEFDI
(`tJldi'iiir 1100 mg (Ếnjrlinir 300 mg
Cỏng Ty Cổ Phấn Dược Phẩm TW 25 — UPHACE
i`PHÀCEFDI fPHACEFDI
("pfrlinir 300 mg (Ỉnjrlínir .'300 lìltJ
Ngảy 08 tháng 08 năm 2013
/JỔN`G GỊÁM ĐỐC du
. ương Tú Thanh
TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG
(ỄẨ` n…ơc … theo tim
UPHACEFDI
Viên nang cửng
niAnn PHẨM:
- Cefdinir ......................................... 300 mg
- Tá dược (Microcrystallin celtulose, Natri starch glycolat,
Magnesi stearat) v.đ. ................ 1 vlen nano cứng
culmun:
- Trong dc nhỉẽm trùng uây ra bởi nhũng dòng vi khuẩn nhaycảm.
- Nhiêm trùng ho hấptrẻn vả dưti.
- Viêm nang I0ng, nhọt, chốc tờ. viêm quãng. viêm tấy. viêm mach
hay hạch bạch huyết. vltm quanh móng. áp-xe dubi da. viêm
tuyến mó hội. vữa dộng mach nhiẽm trùng. viêm da mủ man tinh
- Viêm thận—bể thận. viem bảng quang.
~ Viêm phán phu tử cung. vlem tử cung. viem tuyến Barthotin.
ch6hii cn1 mun:
Ouả mấn vói thânh phán thuốc hoặc với kháng sinh 06 nhân
cephem khác.
THẬN mouc:
-Tién sử cá nhân hoac gia dinh bị dị ứng: Mây day, phát ban.
hen phế quản. Sưy thận nặng. Bệnh nhân dinh dan qua duờng
tĩnh mach. nqười Ión tuổi. suy kiệt.
- Phụ nữcó thai.
túc có n… vA túc NUOI con BÚ:
Tính an toân của thuốc ở phụ nữ 00 thai chưa dược xác dinh.
Do dó. phãl thật cấn thận khi dùng thuốc ở nhũng phụ nữ có thai
hay nghi noờ có thai. một khi cân nhấc lợi ich của vlệc diéu trị cao
hơn nouyoơcó thể xảy ra.
thi xe vi vi.… HẦNH MẤY móc:
Thub’c oó nguy oc gây nhức dáu vả chóng mặt. cân thận trong khi
sử dụng cho noườl ơano lái xe vả vận hảnh máy móc.
nhiuc 1Ac niuo’c:
— Các thuốc kháng acid vả các chế phẩm chứa sất Iảm oiảm
hẩp thu cetdlnlr.
— Probenecid ức chế thải trừ cefdinir qua thận.
TẨC ouns itii0hii moun muốn:
—Hlếm khi: Budn hờn. nộn. đau bung. rđi loan dạ dảy. bỉẩnq ăn.
táo bón. nhức dảu. chóng mat. câm qiác nặng ngực, viêm miệng,
nhiễm nấm, thiểu vitamin K. vitamin nhóm B. giám bach cáu,
tăng men gan. tảng BUN.
— Rất hiểm:0uá mẫn. viêm ruột. viêm ph6l kẽ.
Thđng báo cho bác sĩ nhũng tác dung khõna mong muốn
aặp phải khi sử dụng thuốc.
LIỂU DÙNG - cAcn nùnc:
Dùng dtờnu uống.
- Người lơn: 2 viên] noây. chia1 - 2 iấn.
- Trẻ em: 14 mg/ ko] ngây. chia 1 — 2 lãn (tối da là 600 mg mõi
ngảy).
- Phái giảm Iiêu ở bệnh nhân sưy thận: \ viên] hgảy dối với henh
nhân suy than có độ thanh thái CẵỀnjibismmll phứt.
_ __ … . ~ , ;.g_
- _…x.._ .
PHÓ cth TRUỞNG
Ngảy 08 tháng 08 năm 2013
N
/ Ê /’ 'Ữ
nươc tưc Hoc: ’
Getdinir lã 1 kháng sinh cephalosporin duònq uống thể hệ 3.
cơ chế diet khuấn của ceitiinir tmnọ tự như của các cephalosporin
khác: Gắn vảo các protein dích gây ức chế quá trinh tống hợp
muoopeptid ò thảnh tế bâo vi khuẩn.
Getdinir bén vững vói sự hiện diện của một loat p — Iactamase
đch sán xuất bới các vi khuấn gram am vả qram dmnq. tuy nhien
lai oó thể bị thủy phán bời các ti— iactamase dưJc mã hóa bời qen
nãm tren plasmid. Tmng tự như các cephalosporin dường uống
thế hệ 3 khác (ví dụ cetpodoxim proxetil, ceftibuten), cetdinir có
hoạt tinh trẻn các vi khuẩn oram am hiếu khi mạnh hơn các
cephalosporin thể hệ 1 vả 2. nhưng khòno có hoat tính trên
hảu hết các chủng Enterobactarvả Pseudomonas aeruninosa.
Cetdinir có hoat t1nh in vitro tren staphytococci vả streptococci
nhay cám hơn các cephalospoưln dan uõno thế he 3 khác (ví dụ
cetpodoxim proxetii. cettihuten). Cefdinir không 06 hoat t1nh trèn
enterooocci (ví dụ Entarococcus faeca/Js) vả staphylooocci kháng
methicilin.
Các chùng staphytococci dê kháng vộl các penlcllin kháng
penicilinase (staphylococci kháng methicilin) thi nen dược xem
như dê kháng với cetdinir. mặc dù kết quả kiêm tra in vltro oó thể
cho thấy nhũng sinh vật nay nhay cảm với thuốc.
DƯỢC ĐONG HOC:
Cefdinir được hấp thu (› dường tieu hóa sau khi uống. thù! gian dat
nóng dộ dinh trong huyết tuong tử 2 dến 4 giờ sau khi dùng thuốc.
Sinh khả dụng dường uđno dược ươc t1nh từ 16 dến 25%. Thuốc
dược phân bố rộng rãi vâo các mô. 60% đến 70% lien kất vdl
protein huyếttươno. Cetdinir không hi chuyên hóa vả đưJc Dải tiết
trong nưdc tiểu vói thời qian bán thăi là 1.7 giò. Cetdlnir đuợc Ioat
bỏ hãng cách iọc máu.
uuA LIỄII:
Triệu chúng: Các thờng tin vé t1nh trang quá iiẽu do Cetdinir chua
dược thiết Iập tren nouùi. Các triệu chứng vả dẩn hiệu noộ dội: do
dùng quá Iiẻu các kháng sinh nhóm beta-lactam dã dược báo cáo
như biỏn nộn. nộn, đauthương vl, tiêu chảy vả oo qiật.
xam:
- Không có thuốc giái dộc dặc hiệu. truờng hợp qtá liéu nen tlẩi_N
hanh tửa da dây dẻ loại phânthuđc chưa hấp thu ta khỏi cuthii. ứ
- Thẩm phân máuoó thể lảm giám hông độ Cetdinir, dặc biệt trong
tnờnq hợp có tớn thương chức năng thận. … _,
ouv cAca nủuc GOI: Hộp 1 le10 vien nang citnq. Ji
HM nùuc : 24 thảno (kể từ ngảy săn xuất). `
BẨO ouÀu : Nơi kho. tránh ánh sáng. nhiet dộ dual 30°C.
nEu cnuiin: TCCS.
not: KỸ iiưthiti DẨN sử ouuti mưdc KHI nùnti
NẾU chi THỀM THONG nn. xm iiùi Ý KIẾN iiit: st
cône TV có mưu nươc pnẮu muuc uơuc 25
sx: 4485 Notinn … Thânh - 0.4 - TP.HCM - vn
VP: 120 H11 Bá Trung - 0.1 - TP.HCM - VN
Fix: (00) 39415550
oun-m ĐTI (06) 39414968
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng