, …» BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ị QânsiLu'tn
Actd ASCDrbvc 1000mg
Tá du'oc vỉd 1 wen
Chl tlịnh Diêu tu 1th trung lh1èu nul v11armn C
Qhửthlfflh
Chõng cni d)nh cung 'Jttarnm C lieu cao cho nguời —
dehydrogennse (GEPD) …guy co IhlỂu máu huyèi titn). nqưm có nén sứ ttnan` 1 ng
oxalat ntêu va toan chuvến non oxalat 11Ang nguy cơ sỏi 1hân) bt Dệnn thaìessemta
uang nguy co l1đp mu sùi)
RX Thtiỏc han mao tt…)
UP-MISA
vrnum c_
» .. `
GH
²XSN
²XS 91 98
"1 Thnỏc bán theo don
P-MISA
VITANI_N c VITAMIN c VITAMIN C VITAMIN c
*' " ’~— ' ~a.ìrf …… ' p-
. . *? z . _ , . u
Rthuớc bnu moc uơn
… UP-MISA c @
M Â U N H À N : VWWIN c vrnum c vmmm c vmum c
7uụo ÌỒ euen Ja: lo!
R, . z ,
Thuơciuiu theo đơn HUONG DAN SU DỤNG
Viên nẻn sủi bọt UP—MISA
Công thức : cho 1 viên
Họat chất.
Acid ascorbic ............................................................ 1000 mg
Tá dwc: Acid citric khan. natri bicarbonat khan. Sunset yellow. Kollidon K30, Aspatam, PEG
6000. Natri carbonat khan. Natri saccharin, Natri benzoate, Bột mùi cam. Ethanol 96% vừa đủ 1
viên.
Dược iưc hgg :
Vitamin C cân cho sự tạo thảnh collagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản
ứng oxy hóa — khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanine. tyrosin. acid folic,
norepinephrin, histamine. sắt. và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc. trong sử dung
carbohydrat, trong tổng hợp lipid. vả protein, trong chức nảng mỉẽn dịch. trong đề kháng với
nhiễm khuẩn, trong giữ gin sư toản vẹn của mach máu vả trong hô hấp tế bảo.
Thiểu hụt vitamin C dấn đẽn bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp collagen với biểu
hiện lá không Iảnh vết thương. khiếm khuyết về cấu tạo rảng, vỡ mao mach gay nhiều đốm xuất
huyết, đảm bãm máu. chảy máu dưới da và niêm mạc ( thường chảy mảu lợi ). Dùng vitamin C
iảm mẩt hoản toản các triệu chứng thiểu hụt vitamin C.
Dược đQng hgc :
~ Hấp thu : Vitamin C được hẩp thu dễ dảng sau khi uống. Tuy vậy. hấp thu là một quá trình tích
cưc vả có thể bị han chế sau những Iiê`u rẩt lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường. chỉ
có 50% của một liêu uống 1.5 g vitamin C được hấp thu. Hấp thu vitamin C ở da dảy — ruột có
thể giảm ở người tiêu chảy hoặc có bệnh về da dảy ruột.
Nông độ vitamin C blnh thường trong huyết tương ở khoảng 10 — 20 ụg ! ml. Dự trữ toản bộ
vitamin C trong cơ thể ước tinh khoảng 1.5 g với khoảng 30 — 45 mg được luân chuyển hảng
ngảy. Dấu hiệu lảm sảng của bệnh scorbut thường trở nèn rõ rảng sau 3 — 5 tháng thiểu hụt
vitamin C.
— Phân bố : Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mỏ cơ thể. Khoảng 25% vitamin C trong huyết
tương kết hợp vơi protein.
- Thải trừ : Vitamin C oxy — hóa thuận nghich thánh acid dehydroascorbic. Một it vitamin C
chuyển hóa thánh những hợp chãt không có hoạt tính gô`m ascorbic acid — 2 - sulfat vả acid
oxalic được bải tiểt trong nước tiểu. Lượng vitamin C vượt quá nhu câu của cơ thể cũng được
nhanh chóng đảo thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điều nảy thường xảy ra khi lượng
vitamin C nhập hảng ngảy vượt quá 200 mg.
Chỉ định :
- Điều trị tinh trang thiêu Vitamin C
Cách dùng — Liều dùng :
- Chi dảnh cho người lớn 1 viên một ngảy
- Dùng đường uỏng
- Hòa tan viên thuốc vảo nửa cóc nước
Chẽng chi đinh :
Chống chỉ định dùng vitamin C liẽu cao cho người bị thiếu hụt glucose — 6 — phosphat
dehydrogenase ( GGPD ) ( nguy cơ thiểu máu huyết tán ) người có tiển sử sỏi thận. táng oxalat
niệu vả loạn chuyển hóa oxalat ( tảng nguy cơ sỏi thận ). bị bệnh thalassemia ( tăng nguy cơ
hẩp thu sắt ).
Thận trgng :
Dùng vitamin C liều cao kéo dải có thể dẫn đến hiện tượng Iờn thuốc, do dó khi giảm liêu sẽ
dấn đển thiểu hụt vitamin C. Uống liêu lớn vitamin C trong khi mang thai đả dẩn đến bệnh
scorbut ở trẻ sơ sinh.
Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liêu cao vitamin C. Vitamin C có thể gay acid — hóa
nước tiểu. đôi khi dẵn đến kểt tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat. hoặc thuốc trong đường tiết
mẹu.
Người bệnh thiểu hụt glucose — 6 — phosphatdehydrogenase dùng liêu cao vitamin C có thể bị
chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sảu cũng đã xảy ra sau khi dùng Iiểu cao vitamin C.
QU
’1' \…
9— r
+* _
co_rvo TV
có PHẢN
ANG MIN
ĩ…ộẸ
Tác dụng không mong muốn :
- Tăng oxalate - niệu, buồn nòn. nôn. ợ nóng, co cứng cơ bụng. mệt mỏi. đỏ bừng. nhứt đầu. mảt
ngủ vả tinh trang buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1 g hảng ngảy hoặc lờn hơn. có thể xảy ra
tiêu chảy.
- Thuờng gặp. ADR > 1/100
Thận . tăng oxalat niệu
- lt gặp, 1/1000 < ADR < 1Í100
Máu : thiêu máu tan máu
Tim mạch : Bừng đỏ. suy tim
Thèn kinh trung ương : xiu. chóng mặt, nhứt đầu. mệt mỏi.
Dạ dảy - ruột : Buồn nôn. nôn. ợ nóng, tiêu chảy.
Thần kinh - cơ vá xương : Đau canh sườn…
Thông bảo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
guá liêu vã cách xử trí :
Nhũng triệu chứng quả lièu gồm_sỏi than. buồn nôn. vỉẻm dạ dảy vả tiêu chảy. Gảy lợi tiếu bằng
truyền dich có thể có tác dụng sau khi uống Iièu lớn.
T n tả với các thuốc kh ’c: ' '
~ Dùng đông thời theo tỷ lệ 200 mg vitamin C với 30 mg săt nguyên tố lảm tặng hảp thu săt qua
đường dạ dảy — ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đèu có khả nảng hâp thu săt uóng váo một cách đầy
đủ mả khòng phải dùng đồng thời vitamin C.
—ẻDùng đồng thời vitamin C vởi aSpirin lảm tảng bải tiét vitamin C và giảm bái tiêt aspirin trong nước
ti u.
- Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đên giảm nông độ fluphenazin huyết tương. Sư acid —
hóa nước tieụ sau khi dùng vitamin C có thế iảm thay đồi sự bải tiêt của các thuốc khác .
- Vitamin C liêu cao có thể phá hủy vitamin Bư) nẻn cần tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một
giờ trước hoặc sau khi uỏng vitamin Bư
Phụ nữ mạng thgi và cho con bú
- Phụ nữ có ihai: Vitamin C di qua nhau thai. Chưa có nghiên cứu cả trèn súc vặt vả trên người
mang thai. và nếu dùng vitamin C theo nhu cẩu binh thường hảng ngảy thì chưa thấy xảy ra vấn
đề gì trên người. Tuy nhiên. uống những lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể lèm tăng
nhu cẩu vẽ vitamin C vả dãn dến scorbut ở trẻ sơ sinh
- Phụ nữ cho con bú : Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo
nhu cấu binh thường. chưa thẩy có vẩn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
Tảc d n đói với khả năn lái xe vé v n hènh má móc :. Không sử dụng thuốc khi lái xe vá
vận hảnh máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt. nhức đầu.
Tlẽu ghuẩn: chs
Điểu kiện gảo guản : Bảo quản nơi khô mát (dưới 30°C), tránh ảnh sáng.
Hgn dùng : 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. /
u cách đón ói : Hộp 1 tube x 10 viên nén sủi bot
ghi chú : (Thông báo cho Bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc)
“ Thuốc chi dùng theo đơn của bác sĩ "
Để xa tãm tay của trẻ em.Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin chi tiết xin hỏi ý kiến của Bác sĩ
CÔNG TY cổ PHẮN THƯỢNG MẬI Dược PHẨM QUANG MINH
04A Lò Lu — Phường Trường Thanh - Q9 - TP.HCM
… ,.fc. ____ ĐT: 08.37300167 — Fax: 08.37301103
TUQ cực TRUờNG
P.TRLÚNG pnònn
JVJujn ẵZơ Ểếw %Ấuậa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng