xaiNv1dioaw ạlm
Bu.ọnp oeq
%… UỌỊ^ 01 X 1^ €
òa
uo:a,uun 1
ONM’dIQ
... mm…mmrm
… °M
Uniferon
B,
30 comprimủn ombón
Ê . ,
ẫ ầầ*enuzzr…ẩẳẳầầm
_ Ểu_nỉuédnỏutfhúllũủủtntưelũủlcỳ ý _: Ê” .C
_ Ễĩ. >² Ô
ẵ=ẵẫ Ẹ c: : ? ã @ …
ẫĩ Q g 8 3 P ẵ m) > ~O›
ị'ịỆ rn % 8 =; ẫ 1 ? 2 <
_Ển, ẵ eă «› 1 n ° s ;g,
EỀỄ g giẵi % k C g `
ễâgỄ z % O * Ề’ '4 :
E —1 W 'ffl’ Q
Ễ Ểỉ Q 0 3 1 Ềì, ~1 o
UnỄroniiỈỷw ẵ
…
W……………. ....thduưuu 1
m._ủ °m \
muhnvùơ… l.hu…hẫoiu
Amifủúnh…nhffl
J DS.ẵửẵẵầfbẵẩw
…nwtunnunm
'wnouwdnvưlndm
mmỌumnnmmc…V
mm-mtmm
Wll__ld_Éb .” "" ' ma
W.…0 .…mM
nunnwoen… mua»
611 umaiiun
Bọ
10 vĩ x 10 viên nén
bao đường
Mịi MEDIPLANTEX
GIP—WHO
Uniferon
sạqo›ua sạmụdutoo om
m……mạnanuhmunnmủuwuve
~ onmh…mm
mt…an
o.ocwmumumewm =Inlql
Musqn…umeabuohưmwìllbm
…muww1wuwm mu
MZu m
«OJWMWMDM um_mMums
óg umaỵun
%“ ẩ ii8
Cmịỉ` ẩiiẵ ỉ…ịẫ
.g _zễng
P.. ỄỂ ỄẻỀẳ
cu ễg ẳẳẫ,
u- … —
0 n— 8 ỆỄẵ
Ẹ : * ặỉìặ'
Ề : ị Ẹ
[ 13 "!1 ..Ẩễi'ầisii
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
VIÊN BAO ĐƯỜNG UNIFERON B9
Thânh phần: mỗi Viên bao đường có chứa:
Sắt (11) sulfat khô: tương đương 50mg ion Fe²*
Acid folic :250 pg
Tá dược: microcrystalline cellulose, lactose, tinh bột mỳ, polyvidone, magnesi stearat, mlc, aerosil 200, đường
kính, gỏm arabic, poiyvinyl alcol, titan dioxyd, erythrosin, sunset yellow, sáp ong trắng, sáp carnauba vừa đủ 1
viên.
Dạng bảo chế: Viên bao đường lU’i/k
Dược lục học: /
Sắt (II) sulfat:
_ Sắt cần thiểt cho sự tạo Hemoglobin vả enzym hô hẩp cytochrom C. Sắt được hẫp thu qua thức ăn, hiệu quả
nhât là từ thịt.
Acid folic thường được phối hợp với sắt để dùng cho người mang thai nhằm phòng thiếu máu hồng cẩu
khổng lổ. Phối hợp nảy có tảc dụng tốt đối với thiếu máu khi mang thai hơn là khi dùng một chất dơn độc.
Acídfolic:
Acid folic lả vitamin thuộc nhóm B. Trong cơ thể nó được khử hóa thânh tetrahydrofolat lả coenzym của
nhiều quá trình chuyển hóa trong đo có tổng hợp các nucleotid có nhân purin hoặc pyrimídin, do vậy ảnh hưởng
lên tống hỌp DNA.
Khi có vitamin C, acid folic được chuyển hóa thânh leucovorin là chất cần thiết cho sự tổng hợp
nucleoprotein vả tạo hồng cầu bình thường, thiếu acid folic gây ra thiếu máu nguyên hổng cẩu khổng lồ giống
như thiếu máu do thiếu vitamin Biz.
Acid folic cũng tham gia vảo một số biến đổi acid amin, vảo sự tạo thảnh và sử dụng format.
Dược động học:
Acidfolic:
Thuốc được giải phóng nhanh ở dạ dây và hấp thu chủ yếu ở đoạn đầu ruột non. Acid folic trong chế độ ăn
bình thường được hấp thu nhanh và phân bố ở các mô trong cơ thể. Thuốc được tich lũy ở gan và được tập trung
tích cực trong dịch não tùy. Mỗi ngảy khoảng 4 - 5 ụg đảo thải qua nước tỉểu. Acid folic đi qua nhau thai và có
ở trong sữa mẹ.
sở (11) sulfat:
Sắt được hấp thu ở tả trâng và đầu gần hỗng trâng. Người bình thường không thiếu sắt hấp thu khoảng 0,5 -
1mg sắt mỗi ngảy. Hấp thu sắt tăng khi dự trữ sắt thẩp hoặc như cầu sắt tăng. Hấp thu sắt giảm khi có chất
chelat hóa hoặc các chất tạo phức trong ruột và tăng khi có acid HCl vả vitamin C.
Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới 2 dạng: ferritin vả hemosiderin. Khoảng 90% sắt đưa vảo trong cơ thể thải
qua phân.
Chỉ đinh:
Thiếu máu do thiếu sắt vả acid folic
Điều trị dự phòng tinh trạng thiểu sẳt vả acid folic ở phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú khi thức ăn không
cung cấp đủ.
Khi cơ thể kém hẩp thu sắt: cắt doạn dạ dảy, viêm teo niêm mạc dạ dảy, viêm ruột mạn.
Hỗ trợ lảm giảm chứng xanh xao ở thiếu nữ và phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
Liều lượng và cách dùng:
Người lởn không có thai dùng dự phòng thiếu mảu do thiếu sắt, acid folic: uống 2 viên/tuẩn.
Người lớn bị thiếu máu do thiếu sắt, acid folic: uổng z viên/ngảy. Đợt điều trị khoảng 8 - 12 tuần.
Phụ nữ có thai hot_ic đang cho con bủ: uổng 2 vỉên/ngảy, dùng đều đặn suốt thời gian mang thai cho tới 1
tháng sau khi sinh.
Thuốc được hẩp thu tốt hơn nếu uống lúc đói, nhưng thuốc có khả năng gây kích ứng niêm mạc dạ
dây nên thường uống trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Chú ý không nhai viên thuốc khi uống.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với sắt (11) sulfat hoặc acid folic.
Khi cơ thể thừa sắt: như bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosi-derin vả thiếu mảu tan máu.
Hẹp thực quản, tủi cùng đường tiêu hóa.
Viên Uniferon B9 không được chỉ định cho trẻ dưới 12 tuối vả người cao tuổi.
Thông báo cho thầy thaốc tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
Không được dùng thuốc phối hợp với vitamin Bu với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu
khổng lồ
Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dảy, viêm ruột hổi h0ặc viêm loét ruột kết mạn.
Không nên uống thuốc khi nằm
Tác dụng không mong muốn:
Một số tác dụng không thường xuyên đã được ghi nhận: đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, ngứa, nổi ban,
mảy đay.
Thò1’ kì có thai vã đang cho con bú: Dùng theo iièu chỉ định. [,ịA
Người lải xe và vận hânh máy mỏc: Được dùng. ll/
Tưong tác thuốc:
Folat vả sulphasalazín: hấp thu folat có thế bị giảm.
Folot vả thuốc tránh thai uổng: Các thuốc tránh thai uống lâm giảm chuyền hóa của folat và gây giảm folat
vả vitamin B.; ở một mức độ nhắt định.
Ac1dfolzc vả các thuốc chống co giật: Nếu dùng acid folic để nhằm bổ sung thiếu folat có thể do thuốc
chống co giật gây ra thì nổng độ thuốc chống co gỉật trong huyết thanh có thể bị giám.
… Acid folic vả cotrimoxazol: Cotrỉmoxazol lảm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cẩu khổng lồ
cúa acid folic
Tránh d_ùng phối hợp thuốc với ofloxacin, ciprotioxacin, norfioxacin.
Uống đồng thời với các thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat vả magnesi trisìlìcat, hoặc với
nước chè có thề lâm giảm sự hẩp thu sắt.
Sắt có thề chelat hóa với cảc tetracyclin vả lảm giảm hấp thu cùa cả hai loại thuốc.
Quá Iiều và xử trí:
Liều độc: Dưới 30 mg Fe2 1kg có thể gây độc ở mửc trung bình và trên 60 mg Fe²"/kg gây độc nghiêm
trọng. Liều gây chết có thế là từ 80- 250 mg Fe2 /kg. T r1ẹu chúng Đau bụng, buồn nôn, nôn,' 1a chảy kèm ra
mảu, mất nước, nhiễm acid vả sổc kèm ngủ gả. Lúc nảy có thể có một gỉaỉ đoạn tưởng như đã binh phục, không
có triệu chứng gì, nhưng sau khoảng 6- 24 giờ, các triệu chứng lại xuất hiện trở lại với cảc bệnh đông máu và
trụy tim mạch (suy tim do thương tốn cơ tim). Một số biễu hiện như: Sốt cao, gỉám g1ucose huyết, nhiễm độc
gan, suy thận, con co giật và hôn mê. Dễ có nguy cơ thùng ruột nếu uống liều cao. Trong gìai đoạn hổi phục có
thế có xơ gan, hẹp môn vị. Cũng có thế bị nhỉễm khuẳn huyết do Yersinía enterocolica
Điểu tri: Rửa dạ dảy ngay bằng sữa (hoặc dung dịch carbonat). Nếu có thể, định lượng sắt- huyết thanh.
Sau khi rửa sạch dạ dảy, bơm dung dịch deferoxamin (S 10 g deferoxamin hòa tan trong 50-100 ml nước) vâo
dạ dảy qua ống thông
V Qui cách đóng gói:
Vi PVC/Nhôm, hộp 03 vi x 10 viên, hộp 10 vì >< 10 viên. \
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. ' '
Bảo quản: Nơi khó, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
11 :
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS ~ 3 _, _
Đọc kỹ huớng dân sử dụng trước khi dùng - _,l c»
~ . _, o
Đê xa tầm tay cua trẻ em ~oò
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏiý kỉến thẫy thuốc
CÔNG TY cp DƯỢC TW MEDưJLANTEX
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phâm sô 2
Trung Hậu - Tiền Phong- Mê Linh - Hà Nội
ĐT: 04-30178345 Fax: 04-38178819 C\ẨỊ
. -. V ' h` " . 1 1“
… … 7
,
HO fụ"Niầ 1Ấ.“ Ui VC
PHÓ cục TRUỞNG
fflWWM Sổhmẩ
DS. fÍa' . JỎJ«JJJ ,_y;i~,,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng