6u1091
ớNASVNn
1ffllủ
.vtzen
Ệ
® Prescnplion only medncine
UNASỊIJỆỂ
750 mg SUL ICILLJN BỘY
CLỈCQUẨN
ĐÃPHÊ
Lần dảu:ẨỂi
*
TẾ
& VĂN PHQNG
ĐAI DIỆN _
TA! ỊHÀNH PHÓ
nô 01-11' MINH
\
A
1
2.
|—
À
è
LÝ DƯỌC
DUYỆT
Box of 2 blisters x 4 tìIm-coated tablets
Flcr íhm crlltd llh OI column 7541 n; Sulllmwn u Suhttlelỉn lvtvllll dlhyùnln
KEEP Cle OF RFACN Ov' CHILCFỀN
an… we =…e ›ussa' cnns=uư spmus use -
lrdn-Attmn, nnuụ .… um…inmụ C…tlrlhỏtdơl m 0115… 1rioơmnmr n… mm Ế
… IM nthge muI\
on um stonz Am m-c Í
Mamunnuoc … imv w mm mam… 1AÍINA s n 1 Bơqa Su ưnn 5 5 m … -
41 m _ onboulln ;m .u1v
o Rowuoơ Ivmmuk j
, .
® 1huõc bón lheo dơn
ĩ
!
_ _ i
. ỉ a\ :
Hbo 2 vi 11 4 …èn nèr. bao phưn SDK XXXX ' ị ỉ ~ <
s : ` <
i 1
ua- mu Mn hun ptm u… …1 mg sau… 11h mm clng stinmmmm Iollel «1 mm…
nt … *bA '… mg EM
nocn wono olu sJ nune mươc … nuue
c… mr. cm e.…q c…… … enh n m mana M …… x…… … N… nảr ú cura
!1A0 ou… ợ mua 00 mónc cua wo
su…m; vnbr …urrưummmasm 1511… S… ……s s —5; … aem
onmumun v
om… xxxx
uụum mu…
Variable data will be printed
on production line like thìs format:
Lot No: XXXXXXXX
Exp date: DD/MM/YY
uu…
na na Smuubln
»…
uuuưiunnu- …
FIm-cn uu
t.…m auuun I n…: st…
129 mm
mv
150 mg 5ulllmlcỉn
Flmncuhd 1
HAuM
UNFo'IảWU
F 1MW uu…
PAIIFTFHAM | A'nM Q R: M
UUIlVI'
150 mg Eullnmlrslln
\HF0750M1)
Kllm-cũũld tau…
Illqu '
NÀLIVT PHARMA \.ATTNA S,RL luVy
750 mi Euhmlclillv` ffl
Fllư-cniui mm
UFnĩửMu
0 UUASVII'
u.L M
mm PNARMA ur… sm. u,
u…
…: mu sun… vsn «; ulmnulu
IAFB'IWNU
Fllmuiod Wu
HWFI' FHARAIA IATINA S.RL III;
1513 mi Iu lum…
uunmow
m.:nnm 1
FIIMOG llủ
WM W ixmu s… uy
uuuvu~
1so …; suuwuu
mm
uun PH Ju… umu s.….. M
wusmu
tho75M
m—mun uuu
IIJN
PMÁMLATINA 5 R 1… m
un…u-
vsn mg s…nmu
WMU
uumw
ran mg Sulumlnllln
nm›ruum
mFuISWU
Fvimealud mam
… .
um:
| … … unru snL up,
IIIIAIVN'
von mu suu…uu
Mau uwt
MAUFY PHARMA LÁ
Im
HAUPT WIRMA ILAYINA sa L III
li
uumw
75° ng lubnhllln
nn-euue umn
m 1… swmwt ui
lllFậ
lNI SII.L. uu
Wu…
IIIIW'
… n 11 Sulluvlclhn
Ohqu …:lei
Wl | WIRUA LATIN \ S,R.L. mụ
\INAUI !“
1s0 mo : imcln
F…m -a uu…
1-uzn › uiwA un…
ưuswn
BA L un
WIYIA'NU
WFo'HUMU
uu…u'
m mu sum…
FllM~eollld thlol
um P… umuuu. llw
@
war…
IIIIAm'
750 m !~Iumtcllm
Fintulnu mm
đỡ
sffl, uy
Flm-cullđ nnlm
UNFeTSWU
uuuvn'
… mu nnum'ni
n…»…na um
uAưt Pm… un… 5 n L lun
U
vn mẹ Sttlamtcllm
FllũHìolhd llulơt
wan wwwtuma s.lu. luu
mm…
III
151: mg s…mnn
mun …… um… s ru. la1y
UNASVU'
vso ng sm
FIIM~GNMG llbl
MAUF1 p
IIIIAS
… mu SưI1uuk ln
Mcmue uuu
.
›… LATINA S.RL llIy
LIFDYSOMU
WHIMMU
NAM FHAWÀ LAÌÌNAS KK …
UNFDTWU
Ule'
150 mg Bttlumicllm
tIm-oolhl uuc
umwr o…am um…
@
n
WLAIINAS.RL. M
UNFeVSUIGU
WBYD
UIAW
150 m; Sulltnhc
FIIV—culơd ublc
NMPT FMRW
_
… 11… 5.51
sm.n
UII
150 mg EuMW
Flm cu… IaLll1
M F… LATNA SRL IIN
UNIỈVII'
'150 mg Sulllmlclilln
H
› LATINA s.N. HW
UNFQ7SCIIU
Flamunn tn…
MM WARMA LAHM SH I., Ilty
Uìfu7ffllu
" 0
no mg SvmưlclM
Fi›m~cuuu IDIIl
uunm°
750 mg Sulumuiln
uPr F… umu s,m.. m.
uuFusmc
An… LATNA &R.L Im
ílini :cnnưmn
UÌỔQ7WMU
umvu-
WF1 FNAFIMA LATINA SRL hũ
UNFeYWU
… un…sn L |in
UWoYMMU
UNFo
UIASVN'
1su ng Butlnncln
Fllrn-cưlhd Ilbi
FTP
…imm sn L um
uumswụ
uuu
751: …;
erV
Furremlnn uhm
… …
LInNA R R \ IIìy
UNỈOMIIU
U
150 mg smmmm
FUm-culư 1
mun
w… un… ut. …
LINFc'ISMJ
HAUPT FHANAA LATIMA Siu. Iiv
Pm-coml
WM MNlI AĨINẨ S.R L llIv
UNFuĨWU
H W…
vsa ng Sulllmldllln
U m'
1su m| sn…um
silm-eumư mm
vwm …
UNFn7M
I u1ms,
UNFo?EUW
u.
… mc su…
Flll-Mđ 1I
umwr mau
nL'M
.'…-
1m mu sn»…mm
† uu mg smmln
Film !de
mun PKA
n… culld uu…
… numA un… SR.L Ilừ
w: …; sun…inum
Uth75WU
Fle lnlOl
NAlDT PNARIAA LATIMA ẢR,L lWy
UWBISWU
Fllm-tưM lllll'1
FT
IleI
A um W . m
W LAÌÌNA ERL M
WFc7SOMU
154 mg Sullnllelllln @
Film-nnuu mm
Wu…
lmVl'
UHAIVII'
mun mm… LAM uu m
150 mo Eunmmm
150 mg sunmm
waswu
Im«talld um:
Fllmwnd Ilhli
UNM'
na na Wiiliu
WPF FHM… um… sa L.1uv
uwơrsmu
zson-g s…um: vi
Flmcumu uun
WY …
ALAHNASFJ. uy
uuquw
. L mv
Il IMIVI' uuuw
750 mg Swanknm
'7SDAJ
Mn
HW~30 1 1,5gq6h—q8h
15-29 5 1,5 gq12h
5-14 9 1,5 g q 24h
1 PD: SuUmmcx'llin Tablets
LPD Dare: 25 Jan 2017
Country: ỉ-’zetmmz
Reference CDSf ?1J ReJềrence CD.S` dale: 06 01:12016
Khi chi có thông tin về hảm lượng creatinin trong huyết thanh, có thế sử dụng công thức sau
để tính toán độ thanh thải creatinin dưạ t1ên thông sô nảy. Nồng dô creatinin trong huyết
thanh nên biếu hiện trạng thái on định của chức năng thận.
Cân nặng đối với bệnh nhân nam (kg) x (140 — tuối)
72 x hảm lượng creatinin trong huyết thanh
Đối với bệnh nhân nữ: 0,85 x giá ni trên.
4.3. Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng Sultamicillin cho bệnh nhân có tiến sử mẫn cảm với bất kỳ khảng sinh
pcnìcillin nản.
4.4. Cãnh bảo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Phản ung quá mẫn (phản vệ) nghiêm trọng, dôi khi gây tử vong, đã dược bảo cảo ở các bệnh
nhân đang điều trị bảng penicillin bao gồm cả suitarnicillin. Những phản ung nảy thường xảy
ra ở những người có tiền sư quả mẫn với penicillin vả/hoặc mẫn cảm với nhiếu dị nguyên. Dã
có bảo cảo về những người có tiền sử quá mân với penicillin có phản ưng nghiêm trọng khi
đỉều trị bâng cephalosporin. Frưóc khi điều trị bằng penicillin, cần phải hói kỹ tiền sử dị ứng
trước đó với penicilin, cephalosporin, và các chất gây dị ứng khảo. Nếu có phản úng dị úng
xảy ra, nên ngừng dùng thuốc và áp dụng biện pháp xử lý thỉch họp.
Nên có phán ứng phán vệ nghiêm trọng, cân câp cứu ngay bãng adrenalỉn.
Có thế cho bệnh nhân thở oxy, tỉêm tĩnh mạch steroid, vả lảm thông đường thở, kể cả đặt nội
khí quản theo chỉ định.
Phán ửng da nghiêm trọng, chắng hạn như hoại tử biếu bì nhiễm độc (toxỉc epidermal
necrolysis — 1`HNJ, hội chúng Stevens- Johnson ( Stevens Johnson syndrome — SJS), hiêm da
tróc vảy và hồng ban đa dạng đã đuợc bán cáo ở nhũng bệnh nhân điế rưị bằng
ampicillinf'sulbactam. Nếu xảy ra phản ưng da nghiêm trọng, cân ngưng dùng t 0 nảy vả.
bắt đằu dùng liệu phảp thích hợp (xem phấn 4. 8— Tảo dụng không mong muốn).
Giống như mọi khảng sinh khác, eần theo dõi liộn tục các dấu hiệu cùa tinh trạng tăng sinh
cùa sinh vật không nhạy cảm, bao gôm nâm. Nẻu có dân hiện bội nhiếm, phải ngừng dùng
thuôo ngay vảthặ1: ảp dụng bỉện pháp điêu trị thích hợp.
Tỉêu cháy do Closĩridz'um dịfflcile (CDAD) đã được bảo cáo khi sử dụng đối với hầu hết các
thuốc kháng sinh, bao gồm sultamicillin, và mức dộ nghiêm t_rọng có thế từ tiêu chảy nhẹ đến
viêm ruột kết gây tu vong. Điếu tr__ị bằng các chất kháng khuẩn lảm thay đổi hệ vi Sình vật tự
nhiên cùa ruột dẫn đến sự phảt triến quá mức của C difficile.
b)
LPD: Suilamici'1h'n l`ahlets
LPD Date: 25 Jan 2111?
C'owưry: Vietnam
Reference CDS: 7.0 Re_fèrence C DS date, 06 Oer 21116
C, d jf czle sinh ra độc tố A và B, góp phẩn lảm phải triến CDAD Các chùng C. difflcile sinh
nhiêu độc tố 1ảm tảng tỷ lệ mắc bộnh và tử vong, do Cảo tinh trạng nhiễm khuẩn nảy có thế
khó điều trị bằng các liệu pháp kháng sinh và có thế cần phải cẳt bỏ ruột kết. Cần nghĩ đến
bệnh CDAD ở tất cả các bệnh nhân xuất hiện tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh. Cần ghi
bệnh án cấn thận vì đã có báo cáo CDAD xảy ra hơn 2 tháng sau khi điều trị bằng khảng
Sinh.
Đã thây có mối tương quan giữa tôn thương gan do thuôo như viêm gan ứ mật và vảng da vởi
việc dùng ampicil1in1sulbactam. Bệnh nhân phải được khuyên cảo liên lạc với bác sĩ nên xuât
hiện cảc dâu hiệu và triệu chứng của bệnh gan (xem mục 4.8- Tảc dụng không mong
muốn).
Do bệnh tăng bạch cầu đơn nhân có nguồn gốc từ virus, không nên dùng ampicillin. Có tỷ lệ
cao các bệnh nhân tăng bạch câu đơn nhân dùng ampicillin đã bị phát ban.
Nên kiếm tra định kỳ để phát hiện rối loạn chức năng hệ cơ quan trong quả trinh trị iiệu kéo
dải; trong đó bao gôrn chửc nảng thận, gan vả hệ tạo máu.
Đường đảo thải chính cùa sulbactam vả ampicillin sau khi uông là qua nước tiêu. Vì chức
năng thận chưa phảt triên đây đủ ở trẻ sơ sinh nên khi dùng sultamicillin ở trẻ sơ sinh cân cân
nhăc điêu nảy.
Bệnh nhân mắc phái những vấn để di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu
hụt men Lapp 1actase hoặc kém hâp thư glucose-galactose không nên dùng thuôo nảy.
4.5. Tương tảc với cảc thuốc khảo và dạng tương tác khác
AIlopurínol
Dùng đồng thời allopurinoi vả ampicillin lảưn tăng đáng kể tỷ lệ bị phát ban ở các bệnh nhân
dùng cả hai loại thuôc so với nhóm bệnh nhân chi dùng riêng ampicillin.
Thuốc chống đông
Penicillin có thể gây thay đổi ttong các xót nghiệm kết dính tiểu cầu và đông mảu. Nổnétảc
dụng nảy có thề lảm tăng tảc dụng cùa cảc thuốc chống đông.
Các thuốc kìm khuẩn (chioramphenicol, ervthxomvcin. sulfonamid vả tetracvclin)
Cảo thuốc kim khuấn có thế ảnh hướng đến khả năng diệt khuẩn của pcnicilin; tốt nhất là nên
tránh dùng đông thời.
Thuôc uông trảnh thai chứa estroEcn
Dã có các báo cáo về sự giảm hiệu quả ngừa thai ở phụ nữ dùng ampici1lin, dẫn. đên mang
thai ngoải ỷ muôn. Mặc dù khả. năng liên quan thâp, nhưng bộnh nhân nên dược cung câp tùy
chọn sử dụng một phương pháp tránh thai thay thế hoặc bổ sung trong khi dùng ampicillin.
4
LPD Sn1lammllin Tahietx
IPỈJ Date 25Jan 2017
L `;ritmtry V…mạm
Ref erence CDS 7. 0 Re_tỉerence CDS date. 06 Oct 2016
…
Dùng đồng thời với penicillin lảm giảm độ thạnh thải và lả…m tăng độc tính của methotrexat.
Bệnh nhân cân dược theo dõi chặt chẽ. Có thế cân tăng liêu leucovorin và kéo dải thời gian
sử dụng.
Probenecid
Probenecid lảm giảm bải tiết ampicillin vả sulbactam qua ống thận khi dùng đồng thời; tảo
dụng nảy lảm tảng vả kéo dải nông độ khảng sinh trong huyêt thanh, kéo dải thời gian bản
thải và lảrn tăng nguy cơ nhiêm dộc.
Tương tảc thuốc trong 1abo
Glucose niệu dượng tính giả có thể xảy ra trong xét nghiệm phân tích nước tiếu bằng thuốc
thử Benedict, thuốc thử Fehling, vả Clinitest“. Sau khi cho phụ nữ có thai dùng ampicillin,
nhận thấy nồng độ estriol liên hợp, estriol glucuronid, cstron 1iõn hợp vả estradioi trong huyết
tương bị giám tạm thời. Tác dụng nảy cũng có thể xáy ra với natri sulbactam/natri ampicỉilin
tiêm bắp1tĩnh mạch.
4.6. Ánh hưởng trên khả nãng sinh sản, phụ nữ có thai và thòi kỳ cho con bú
Sử dung trong thời kỳ mang thai
Các nghiên cứu về sự sinh sản trên động vật thí nghiệm không cho thấy sultamicillin lả…rn
gỉảm khả nãng sinh sản bị suy giảm hoặc gây hại cho thai nhi. Sulbactam qua được hảng rảo
nhau thai. 'l'uy nhiên, tính an toản khi sử dụng trong thời kỳ mang thai ở người chưa được-
xác định. Vì vậy, chỉ nên dùng sultamicillin trong thời kỳ mang thai nếu lợi ich lớn hcm nguy
cơ tiềm tảng.
Sử dung ưone thời kì cho con bú
Không nên dùng sultamicillin t1ong thời kì cho con bú. Nồng dộ ampicillin vả sulbact " bải
tiết trong sũn thấp. Cần cân nhắc điều nảy vi tiẻ sơ sỉnh có thế bị phơi nhiễm NđỀ`ụ biiệt khi
chức năng thận chưa được phát triến đầy đủ ở trẻ sơ sinh.
4.7. Ảnh hưởng lẽn khả năng lái xe và vận hảnh máy móc
Chưa được biết.
4.8. Tác dụng không mong muốn
Bảng dưới đây liệt kê cảc tảc dụng không mong muốn được phải hiện trong các nghiên cưu
sử_ dụng đa liếu suitamicillin trên bệnh nhân trướng thảnh theo phân ioại cơ quan và tấn sưất
(rât thường gặp (> 1110), thường gặp (>11100 vả <1110), ít gặp (>111000 vả <11100), hiêm
LPD; Sullamicilhn Tablets
LPD Date: 25 Jan 201 7
C ountry: Vietnam
Reference CDS; 7.0 Refirence CDS dote: 06 ỚC! 2016
gặp (> 1110.000 vả <1/1000) và chưa xác định được tằn suất (tằn suất không thế xảo định
được dựa vảo các dữ lỉệu sẵn có]:
Phân loại theo hệ cơ quan
Tác dụng không mong
muôn
Tân suât
Nhiễm trùng và nhiễm kỷ
sinhtrùng
Viêm dại trảng giả mạc
Hiểm gặp
Nhiễm nẩm Candida, kháng
thuôc
Chưa xảo định được tần suất
Rối ioạn mảu và hệ bạch
huyết
giảm 3 dòng tế bảo mảu
ngoại vi (Pancytopcnia), thời
gian đông máu tăng
Chưa xác định được tần suất
., .: : ]
Gzam neu cau
Ít gặp
Mắt bạch cầu hạt, giảm bạch
cầu, giâm bạch cầu trung
tính, thiếu máu tán huyết,
1híếu máu. lãng bạch cầu ái
toan. ban xuất huyết giảm
ÍiểltCẳưl.
Chưa xảc định được tần suất
Rôi loạn hệ miễn dịch
C_ảc phán ứng phán vệ bao '
gôm sôc phản vệ, phù mạch
Chưa xảo định được tần sưất
Rối ioạn chuyến hóa và dinh
dưỡng
Chán ăn
Chưa xảo định được tần suất
Rối loạn hệ thần kinh
Đau đầu, buồn ngủ Ỉt gặp
Co giật’, Chóng mặt Hiếm gặp
Độc tính trến thần kinh, lơ
mơ
“ ,
Chưa xảo định đượcgằitẳẹẩt
Rôi loạn mạch máu
Vìêm mạch dị ứng
Chưa xác định được tần suất
Rối loạn hô hắp, ngực và Khó thở Chưa xảo định được tần suất
trung thât
Rối loạn tiêu hóa Tiêu chảy Rất thường gặp
Buồn nôn, đau bụng Thường gặp
Nôn, viêm lưỡi" 11 gặp
LPD: Su1tamiczlíin ĩìah1eff
LPD Dute: 25.111… 2017
Country: Vieỉnam
Reference CDS; 7.0 Reference CDS date: 06 Oct 2016
Viêm rưột kết Hiếm gặp
Phân đen, viêm ruột xuất Chưa xác định được tần suất
huyết, viêm miệngh khô
miệng, đau thượng vị, rối
loạn vị giảc, đấy hơi, lưỡi
mọc lông đen', khó tiêu.
Rối loạn gan mật Tăng bilirubin huyết’ 11 gặp
’ ’ A x …: 1 A [ ` , . . _ ' Á
U mạt va viem gan ư mạt Chưa xac định dược tân suat
Chức năng gan hất thưởng,
vảng da, tăng aspartat
amz'nolransferase, lăng
a1am'n aminotrangferasej
Rôi loạn cơ xương và mô Đau khớp Chưa xảc định được tẩn suất
liên kêt
Rối loạn thận và hệ tiết niệu Viêm thặn kẽ² Hiếm gặp
Rối loạn chung và tình trạng Mệt mói Ít gặp
tại vùng sử dụng thuôo _ ,
Viêm niêm mạc, khó chịu Chưa xác định được tân suât
Rối loạn da và mô dưới da Phảt ban, ngứa, phản ửng da, Chưa xác định được tần suất
mảy đay, viêm da
Hoạt rử biếu bì nhiễm độc. lIiếm gặp
hội chứng Stevens—Johnson,
hồng ban đa dạng, vỉêm da
lróc váy’
C ảc xét nghiệm Kết tập tiểu cầu bẩl thườngi Chưa xảc dịnh dượtxffl suất
1 Các tác dụng không mong muôn được trình bảy dưới dạng in nghiêng liên quan tới việc sử
dụng ampicillin vả/hoặc sulbactam/ampicillin dùng qua đường tiêm băp/ tiêm tĩnh mạch.
4.9. Quả liều
Có it thông tin về ngộ độc cấp natri ampicillin và natri sulbactamở ơngười. Dùng quả lỉếu
thuốc gây ra nhũng biếu hiện chu yếu là phản ứng mở rộng cùa cảc tác dụng không mong
muốn đă được báo cảo Cần xem xét việc nông độ khảng sinh beta-lactam cao trong địch năo
tủy (CSF ) có thế gây ra cảc tác hại trên. thần kinh, bao gồm động kinh. Vì cả ampicillin vả
LPD; Sultmmcỉllin 1'ahletx
LPD Dme 25 Jan 201?
1"oumry. Víelnam
Regf'erence (`:"JS~ 7’.0 Reference C DS date. 06 Oet2016
sulbactam đều bị ioại bỏ khỏi hệ tuần hoán bằng thẳm tảoh mảu, các thủ thuật nảy có thế lảm
tăng sự thải trù của thuôc khói cơ thế nên dùng quá iiên ở những bệnh nhân suy thận.
s. CẨC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ HỌC
5.1. Đặc tính dược lực hục
Cảc nghiên cứu sinh hóa đối với các hệ vi khuẩn không bảo đã cho thấy sulbactam là chất ức
chế không phục hồi các enzym beta-lactamase quan trỌng nhất trong có trong cảc chủng
khuắn kháng penicillin. Trong khi hoạt tính khảng khuấn cún sulbactam chủ vếu bị giới hạn
đối với câu khuẩn Neisseriaceae, các nghiên cứu vi sinh học nên các dòng vi khuấn kháng
thuốc đã cho thắy natri sulbactam có khả năng bảo vệ penicillin vả cephalosporin không bị
phá hủy bới cảc vi khuấn khảng thuốc, trong đó natri sulbactam thế hiện tảo dụng cộng
hướng với penicillin vả cephalosporin. Do sulbactam cũng gắn kết với một số protein gắn kết
penicillin (PBP), cho nên đối với một số chủng vi khuẩn nhạy cám, sư dụng kết hợp
sulbactam—ampicillin sẽ có hiệu quả hơn là chi dùng một loại beta-lactam.
Thảnh phần diệt khuấn của thuốc lá ampicillin. cũng như benzyl penicillin, ngăn chặn các vi
khuẩn nhạy cảm trong giai đoạn phân bảo mạnh bằng cách ức chế sinh tống hợp mucopcptid
ớ thanh tế bảo.
Sultamicillin có hiệu quả khảng khuần rộng với nhiếu vi khuẩn Gram 1'+1 vả Gram (->, bao
gồm Slcụahylococcus aureus vả Staphylococcus epidermidis {cả các Chủng khảng penicillỉnvả
một số chủng khảng methiciliin); Strepíococcus pneumoniae, Streptococcus jèzecalz's vả cảc
chúng Streptococcus khảo; Haemophilus influenzae vả Haemophilus parainfiuenzae (cả hai
chùng sinh beta—lactamase và không sinh beta—iactamase); Moraxella calarrhczlìs; vi khuẩn
kỵ khí gồm cả Bacleroz'desfragz'lz's và những vi khuấn cùng họ; Escherichia coli; Klebsiella;
Proteus (gồm cả 2 loại indole+ vả indoic—); Enterobacter; Morganella morganii; Citrobacter;
Neisseria meningitidis vả Neisseria gonorrhoeae.
5.2. Đặc tính dược động học
Ở người, sau khi dùng qua. đường ưống, sultamicillin bi thúy phản trong khi hấp thư__tĨ to _thảnh
sulbactam vả ampicillin với tỷ 1ệ 1: 1 trong hệ tuần hoản. Sinh kha dụng của mộ1Ĩuống là
800² liếu sulbactam vả ampicillin tương đucmg tìêm tĩnh mạch. Dùng thuốc sau`iche ăn không
ảnh huớng đến sinh khả dụng toản thân của sultamicillin. Nồng độ cao nhất của ampicillin
trong huyết thanh sau khi dùng sultamicillin xấp xỉ hai lần nồng độ ampicillin khi dùng
đường uống. Thời gian bán thải ở những người tinh nguyện khoe mạnh của sultactam vả
ampicillin tưong ứng lả 0,75 giờ và 1 giờ, với 50% — 75% mỗi chất bị bải tiết nguyên vẹn qua
nước tiểu. Thời gian bản thải tăng lên ở người cao tuôi vả cảc bệnh nhân suy chửc năng thận.
Probenecid iảm giảm sự bảí tiết của cả ampiciliin vả suibactam ở ống thận. Dùng đồng thời
probenecid vả suitamiciliin Iảm tãng và kéo dải nồng độ ampicillin vả sulbactam trong máu
(Xem mục 4.5 - Tương tác với cảc thuốc khảc và các dạng tương tảc khảc).
:»
LPD: Sullamicillm Tablers
LPD Date: 25 Jan 2017
Country: Víemam
Reference CDS: 70 Reference CDS dale: 06 Oct 2016
5.3. Các dữ liệu an toân tiền lâm sảng
Mặc dù có hiện tượng tích trữ giycogen thuận nghịch ở động vật thí nghiệm hiện tượng nảy
phụ thuộc vảo liếu dùng và thời gian, và có thế không xuất hiện ở các liếu t1ị liệu và nông độ
tương ứng trong huyết tương đạt được trong thời gian điếu trị ngắn kết hợp
ampicillin/suibactam ở người.
Các nghiên cứu dải hạn ở động vật chưa được tiến hảnh để đánh giá khả năng gây ung thư.
Mỗi thảnh phần của sultamicillin (ampicillinlsulbactam) cho kết quả âm tính đối với khả
nảng đột biến gen. Cảo nghiên cứu về sinh sản đã được thực hiện ớ chuột cống và chuột
thường với liếu dùng cao hơn liếu dùng ở người và không thấy bằng chứng sultamicillin lảm
giảm khả năng sinh sản hay gây hại cho thai nhi. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu đầy đủ có
kiếm soát trên phụ nữ có thai.
6. CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC HỌC
6.1. Danh mục tá dược
Lactose khan, tinh bột ngô khô, tinh bột natri glycolat loại A, hydroxypropyl cellulose,
magnesi stearat, macrogol 6000, hydroxypropyl methylcellulose (hypromellose), titan dioxid,
talc, nước tinh khiết (bay hơi trong quá trình sấy).
6.2. Tương kỵ
Không có
6.3. Hạn dùng
24 thảng kể từ ngảy sản xuất
6.4. Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C ' "/
6.5. Tính chẩt vả thảnh phần của bao bì đóng gói
Hộp 2 vi x 4 viên nén bao phim
TUQ.CỤc TRUỜNG
6.6. Các chú ý đặc biệt khác P.TRLÙNG PHÒNG
Không có tỹẨạm ZZ, Vớn «%
Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l — Borgo San Michele S.S
04100 Latina ( LT)
® Nhãn hiệu đã được đăng ký
LPD Date: 25 Jan 2017
Reference C DS Date: 06 Oct 2016
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng